●●
●●
Để ẩn bàn phím, chọn .
Ởchế độ viết tay, bạn có thể sử dụng các ký hiệu sau: Chức năng Ký hiệu
Dấu cách | (tiếng Trung, tiếng Hàn), | (tiếng |
Anh). |
| |
|
|
Phím Enter
Phím
Backspace
Khi nhập văn bản bằng bàn phím DioPen Chinese IME, bạn có thể sử dụng các chế độ sau:
Chế độ | Chức năng |
| ||
| 1. | Chọn các phím ảo phù hợp để nhập hoặc |
| |
|
| viết các chữ pinyin. | ||
Pinyin | 2. | Chọn một chữ pinyin. | ||
3. | Cuộn sang trái hoặc phải đến ký tự mong | |||
| ||||
|
| muốn. | ||
| 4. | Chọn ký tự đó. | ||
|
|
| ||
| Nếu bạn đang sử dụng bàn phím 9 phím, bạn | |||
| có thể sử dụng chế độ dấu. | |||
| 1. | Chọn phím ảo thích hợp để nhập dấu. Chọn | ||
Dấu |
| khi bạn không chắc chắn cần nhập dấu | ||
| nào. Phím này sẽ chèn một ô giữ chỗ. | |||
|
| |||
| 2. | Cuộn sang trái hoặc phải đến ký tự mong | ||
|
| muốn. | ||
| 3. | Chọn ký tự. |
Chọn phím ảo phù hợp để nhập hoặc viết các ký tự.
Tiếng Anh | Nếu bạn sử dụng bàn phím 9 phím, chọn | |
| để bật tính năng nhập thông minh | |
| (hoàn hành từ và kết hợp từ). | |
Tiếng Hàn | Nhập nguyên âm hoặc phụ âm bằng cách kết | |
hợp , ·, và . | ||
| ||
|
| |
| Bắt đầu |
40