Lưa chon | Chức năng | |
Cài đặt bổ sung → | Kích hoạt chế độ FDN để chặn | |
các cuộc gọi đối với các số không | ||
Chê đô giơi han goi | có trong danh sách FDN trên thẻ | |
| SIM hoặc USIM. | |
Cài đặt bổ sung → | Đặt tự động chèn tiền tố (mã | |
Mã vùng tự động | vùng hoặc mã quốc gia) trước | |
một số điện thoại. | ||
| ||
Hình ảnh cuộc gọi | Chọn một hình ảnh thay thế để | |
video | hiển thị cho bên kia. | |
Video trong cuộc gọi | Đặt hiển thị hình ảnh trực tiếp | |
| cho bên kia. | |
Tùy chọn khi cuộc | Đặt thực hiện cuộc gọi thoại khi | |
gọi bị lỗi | không thể kết nối cuộc gọi video. | |
Dịch vụ thư thoại | Chọn nhà cung cấp dịch vụ thư | |
thoại. | ||
| ||
|
| |
| Nhập số máy chủ thư thoại. Bạn | |
Cài đặt thư thoại | có thể lấy số này từ nhà cung cấp | |
| dịch vụ của mình. | |
|
| |
Rung | Đặt thiết bị rung khi nhận thư | |
thoại. | ||
| ||
|
| |
| Đặt nhận các cuộc gọi IP và thiết | |
Tài khoản | lập các tài khoản của bạn đối với | |
| các dịch vụ gọi IP. | |
|
| |
| Đặt sử dụng dịch vụ gọi IP đối với | |
Sử dụng gọi Internet | mọi cuộc gọi hoặc chỉ đối với các | |
| cuộc gọi IP. |
Liên lạc
54