cài đặt
Any key answer (Phím trả lời bất kỳ̀): đặt để trả lời một cuộc gọi khi bạn nhấn phím bất kỳ̀ (ngoại trừ [] và [])
Show SIM contacts (Hiển thị danh bạ trong SIM): đặt để hiển thị các số liên lạc được lưu trong thẻ SIM hoặc USIM
Phone number (Số điện thoại): xem số điện thoại
Voice mail number (Số thư thoại): đặt số thư thoại do nhà cung cấp dịch vụ của bạn cung cấp
Text messages service center (Số trung tâm dịch vụ nhắn tin): đặt số dịch vụ tin nhắn văn bản do nhà cung cấp dịch vụ của bạn cung cấp
Country code (Mã nước): đặt mã quốc gia của bạn
Area code (Mã vùng): đặt mã vùng của bạn
•Caller ID (ID Người gọi): đặt để gửi ID người gọi dựa trên các ưu tiên hoặc cài đặt mạng của bạn
•Channels (Kênh): đặt để các tùy chọn sau nhận tin nhắn truyền đến điện thoại
Enable channels (Bật kênh): đặt để nhận tin nhắn truyền đến điện thoại
Receive channel list (Nhận danh sách kênh): đặt để nhận danh sách toàn bộ các kênh truyền sẵn có từ mạng
Language (Ngôn ngữ): đặt các ngôn ngữ ưu tiên khi hiển thị tin nhắn truyền đến điện thoại
•Fixed Dialing (Quay số Cố định): đặt để chỉ̉ cho phép các cuộc gọi đi đến những số điện thoại giới hạn
Fixed Dialing Mode (Chế độ Quay số Cố định): kích hoạt chế độ FDN (Số Quay số Cố định)
Fixed Dialing Number (Số Quay Cố định): thiết lập danh sách FDN
76