Samsung LS22TWHSUV/XS, LS22TWHSUV/XV, LS19TWHSUV/XV, LS22TWHSUVMXV manual Ngang. Đơn vị kHz

Page 73

Đặc tính kỹ thuật

Chế độ hiển thị

Tần số quét

Tần số quét

Xung pixel

Phân cực đồng

 

ngang (kHz)

dọc (Hz)

(MHz)

bộ (H/V)

IBM, 640 x 350

31,469

70,086

25,175

+/-

 

 

 

 

 

IBM, 640 x 480

31,469

59,940

25,175

-/-

 

 

 

 

 

IBM, 720 x 400

31,469

70,087

28,322

-/+

 

 

 

 

 

MAC, 640 x 480

35,000

66,667

30,240

-/-

 

 

 

 

 

MAC, 832 x 624

49,726

74,551

57,284

-/-

 

 

 

 

 

MAC, 1152 x 870

68,681

75,062

100,000

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 640 x 480

37,861

72,809

31,500

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 640 x 480

37,500

75,000

31,500

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

35,156

56,250

36,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

37,879

60,317

40,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

48,077

72,188

50,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

46,875

75,000

49,500

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1024 x 768

48,363

60,004

65,000

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 1024 x 768

56,476

70,069

75,000

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 1024 x 768

60,023

75,029

78,750

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1152 x 864

67,500

75,000

108,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1280 X 960

60,000

60,000

108,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1280 X 1024

63,981

60,020

108,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1280 X 1024

79,976

75,025

135,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1440 x 900

55,935

59,887

106,500

-/+

 

 

 

 

 

VESA, 1440 x 900

70,635

74,984

136,750

-/+

 

 

 

 

 

 

 

Tần số quét ngang

 

 

Thời gian để quét một đường nối từ cạnh phải qua cạnh

 

 

trái của màn hình theo chiều ngang gọi là một Chu kỳ quét

 

 

ngang và nghịch đảo của Chu kỳ quét ngang là Tần số quét

 

 

ngang. Đơn vị: kHz

 

 

Tần số quét dọc

 

 

Cũng như đèn huỳnh quang, màn hình phải lặp lại hình ảnh

 

 

nhiều lần trong một giây để hiển thị hình ảnh cho người

 

 

dùng. Tần số lặp này được gọi là Tần số quét dọc hay Tần

 

 

số Làm tươi. Đơn vị: Hz

Tổng quan

 

 

 

 

 

 

 

Tổng quan

 

 

 

 

 

 

 

Tên Model

SyncMaster T200

 

Bảng LCD

 

 

 

 

 

 

 

Kích thước

20 inch (51 cm)

 

 

 

 

 

Vùng hiển thị

433,44 mm (Ngang) x 270,9 mm (Dọc)

 

 

 

 

 

Mật độ pixel

0,258 mm (Ngang) x 0,258 mm (Dọc)

72

Image 73
Contents SyncMaster T190/T190G/T200/T200G/T220/T220G Màn hình LCDChú thích Các chỉ dẫn về An toànNguồn điện Cài đặt Làm sạch Khác Page Page Page Phụ kiện trong hộp đựng Giới thiệuTháo gỡ Mặt trước Màn h́nh Cài đặt ban đầuNút Brightness Khóa Kensington Mặt sauLưu ý Kết nối cáp Kết nốiGập đế Sử dụng Chân đế Hệ thống màn hìnhTŕnh điều khiển màn h́nh Sử dụng Phần mềmCài đặt Trình điều khiển Màn hình Tự động Cài đặt Trình điều khiển Màn hình Thủ công Lưu ý Page Page Lưu ý Page Lưu ý Cách cài đặt phần mềm Natural Color Natural Color Chương trình phần mềmNatural ColorMagicTune Cài đặt Cách để xóa phần mềm Natural ColorSự cố khi Cài đặt Gỡ cài đặt Yêu cầu về hệ thốngMultiScreen Cài đặt Gỡ cài đặt Các chức năng Trực tiếp Điều chỉnh Màn hìnhKhóa và Mở khóa OSD MagicBright MagicColor Color Effect Image Size Lưu ý Customized keyChức năng OSD BrightnessContrast Picture BrightnessMagicBright MagicColor ColorColor Control Color ToneGamma Color EffectFine Image CoarseSharpness Language PositionTransparency Display Time Setup ResetImage Size Auto SourceRTA LED BrightnessT200,T200G,T220,T220G Các chức năng Trực tiếp InformationMagicBright MagicColor Color Effect Image Size T200,T200G,T220,T220G Chức năng OSD Picture Brightness Color Color Tone Color Effect Image Coarse OSD Transparency Display Time Customized Key RTA Information T190,T190G Tự kiểm tra tính năng Giải quyết Sự cốThông báo cảnh báo Môi trườngT190,T190G Danh sách Kiểm tra Màn hình hiển thị màu lạ hoặc chỉ có hai màu trắng đen Tôi không thể thấy Hiển thị trên Màn hìnhMàn hình đột nhiên mất cân bằng Kiểm tra khi MagicTune hoạt động không đúng Kiểm tra các mục sau đây nếu có vấn đề đối với màn hình MagicTune không hoạt động đúngT190,T190G Hỏi & Đáp T200,T200G,T220,T220G Tự kiểm tra tính năng Giải quyết Sự cố T200,T200G,T220,T220G Danh sách Kiểm tra Tôi không thể thấy Hiển thị trên Màn hình Kiểm tra khi MagicTune hoạt động không đúng T200,T200G,T220,T220G Hỏi & Đáp Lưu ý Tổng quan Đặc tính kỹ thuậtTương thích Cắm và Chạy PowerSaverCác chế độ hẹn giờ Bảng LCD PowerSaver Ngang. Đơn vị kHz Chiều ngang ~ 81 kHz Chiều dọc ~ 75 Hz PowerSaver Tên Model SyncMaster T200G Độ phân giải PowerSaver Tên Model SyncMaster T220 Xung Pixel cực đại Các chế độ hẹn giờ Tên Model SyncMaster T220G Năng Các chế độ hẹn giờ T190,T190G Để hiển thị tốt hơn Thông tinT190,T190G Thông TIN SẢN Phẩm Hiện tượng Lưu ảnh Tắt nguồn, Màn hình bảo vệ, hoặc Chế độ tiết kiệm điện Page T200,T200G,T220,T220G Để hiển thị tốt hơn T200,T200G,T220,T220G Thông TIN SẢN Phẩm Hiện tượng Lưu ảnh Các đề xuất cho các ứng dụng cụ thể Thông tin Thông tin Liên hệ Samsung Worldwide Phụ lụcCIS Tài liệu gốc Những điều khoảnPhụ lục
Related manuals
Manual 20 pages 57.06 Kb Manual 20 pages 23.09 Kb

LS22TWHSUV/XS, LS22TWHSUV/XV, LS19TWHSUV/XV, LS22TWHSUVMXV specifications

The Samsung LS22TWHSUVMXV, LS22TWHSUV/XV, and LS22TWHSUV/XS series monitors represent a blend of cutting-edge technology and user-centric design, ideal for both professional and casual use. These monitors are part of Samsung's initiative to deliver high-performance displays equipped with features that enhance productivity and viewing experiences.

One of the standout features of these monitors is their stunning display quality. With a Full HD resolution of 1920 x 1080 pixels, users can expect crisp and vibrant visuals that make content more engaging. The use of an IPS panel ensures consistent color accuracy and wide viewing angles, making these monitors suitable for team collaborations and presentations.

Another significant characteristic is the ultra-slim design, contributing to a sleek aesthetic that fits seamlessly into any workspace. The minimalist bezel enhances the immersive experience by maximizing the screen real estate. Additionally, the tilt-adjustable stand allows users to customize their viewing angles for comfort during extended use.

Samsung implements several proprietary technologies in these monitors to improve eye comfort. Eye Saver Mode reduces blue light emissions, which can lead to eye strain during prolonged viewing sessions. Flicker-Free technology eliminates screen flickering, further ensuring a comfortable viewing experience.

Connectivity options are robust, offering HDMI, DisplayPort, and USB ports, allowing users to connect various devices without hassle. This versatility makes it easy to switch between different sources, whether for gaming, work, or media consumption.

Moreover, these monitors come equipped with gaming-friendly features such as AMD FreeSync technology, which eliminates screen tearing for a smooth gaming experience. A low input lag and quick response time enhance gaming performance, making them ideal for both competitive and casual gamers.

In addition to high-performance features, these monitors are also eco-friendly, with energy-efficient certifications that help users reduce their environmental footprint.

In summary, the Samsung LS22TWHSUVMXV, LS22TWHSUV/XV, and LS22TWHSUV/XS monitors stand out for their exceptional display quality, sleek design, ergonomic features, and comprehensive connectivity options. Whether used for work or entertainment, these monitors deliver a reliable and visually stunning experience that meets the demands of a diverse range of users.