|
| Giới thiệu |
|
| - Tính năng không có cho màn hình này. |
15. CH/P | Ở chế độ TV , chọn các kênh TV. | |
|
| - Tính năng không có cho màn hình này. |
16. | SOURCE | Thay đổi nguồn video. |
17. | INFO | Thông tin hình ảnh hiện hành sẽ hiển thị ở góc trên bên trái của |
|
| màn hình. |
18. | EXIT | Thoát khỏi màn hình menu. |
19.Các nút | Di chuyển ngang từ một mục menu sang một mục menu khác hay | |
Phải |
| điều chỉnh các giá trị menu đã chọn. |
20. | S.MODE | Khi bạn nhấn nút này, chế độ hiện hành sẽ hiển thị ở giữa phía |
dưới của màn hình. Màn hình có một bộ khuếch đại âm thanh nổi stereo
21.STILL
22.FM RADIO
23.P.SIZE
24. SRS
25. DUAL/MTS
Nhấn nút một lần để cố định màn h́nh. Nhấn lại lần nữa để giải phĩng màn h́nh.
Bật/Tắt FM Radio. Ở chế độ PC/DVI, chỉ cài đặt ÂM THANH sang FM Radio. Trong các vùng có tín hiệu yếu, có thể xuất hiện nhiễu khi phát Đài FM RADIO. Ở chế độ NGUỒN VIDEO chung, cài đặt sang FM RADIO, tắt màn hình.
-Tính năng không có cho màn hình này. Bạn có thể chuyển Kích thước.
SRS
DUAL-
26. PIP
27. SOURCE
Chế độ STEREO/MONO, DUAL l / DUAL ll và MONO/NICAM MONO/NICAM STEREO có thể hoạt động tùy theo loại truyền hình bằng cách sử dụng nút DUAL trên bộ điều khiển từ xa trong khi đang xem TV.
MTS-
Bạn có thể chọn chế độ MTS (Stereo TV Đa kênh).
| Kiểu Âm thanh | MTS/S_Mode | Mặc định |
FM Âm thanh Mono | Mono | Thay đổi Thủ | |
nổi | Âm thanh nổi | Mono ↔ Âm thanh công | |
|
| nổi |
|
| SAP | Mono ↔SAP | Mono |
-Tính năng không có cho màn hình này. Nhấn nút PIP để On/Off màn hình PIP. Chọn nguồn Video.(PIP)