Bộ phận tiết kiệm điện(Anion)
| Hoạt động bình thường | Hoạt động bình thường | Tắt điện |
Trạng thái | anion “Bật” | anion “Tắt” | (Nút nguồn điện) |
| EPA/Energy 2000 | ||
Đèn báo có điện | dương | Đen | Đen |
Công suất tiêu thụ | Tối đa 34 W | Tối đa 34 W | Tối đa 1 W |
Màn hình này tương thích chuẩn EPA Energy STAR® và Energy2000 nếu dùng với máy tính có trang bị chức năng VESA DPMS.
Với tư cách là một Energy STAR® Partner, SAMSUNG khẳng định rằng sản phẩm này đáp ứng các quy định về hiệu quả điện năng của Energy STAR®.
Các chế độ hiển thị được thiết lập trước
Nếu tín hiệu được truyền đi từ máy tương ứng với Các chế độ cài đặt về thời gian sau đây, màn hình sẽ được điều chỉnh tự động. Tuy nhiên, nếu tín hiệu khác đi, màn hình có thể chuyển sang màu trắng trong khi đèn LED vẫn sáng. Tham khảo hướng dẫn sử dụng card video và điều chỉnh màn hình như sau.
Các chế độ định giờ được đặt trước
| Tần số quét ngang | Tần số quét dọc | Tần số điểm ảnh | Cực tính đồng |
Chế độ Hiển thị |
|
| bộ | |
| (Hz) |
| ||
| (kHz) | (MHz) | (H/V) | |
|
| |||
MAC, 640 x 480 | 35,000 | 66,667 | 30,240 | |
MAC, 832 x 624 | 49,726 | 74,551 | 57,284 | |
MAC, 1152 x 870 | 68,681 | 75,062 | 100,00 | |
IBM, 640 x 350 | 31,469 | 70,086 | 25,175 | +/- |
IBM, 640 x 480 | 31,469 | 59,940 | 25,175 | |
IBM, 720 x 400 | 31,469 | 70,087 | 28,322 | |
VESA, 640 x 480 | 37,861 | 72,809 | 31,500 | |
VESA, 640 x 480 | 37,500 | 75,000 | 31,500 | |
VESA, 800 x 600 | 35,156 | 56,250 | 36,000 | +/+ |
VESA, 800 x 600 | 37,879 | 60,317 | 40,000 | +/+ |
VESA, 800 x 600 | 48,077 | 72,188 | 50,000 | +/+ |
VESA, 800 x 600 | 46,875 | 75,000 | 49,500 | +/+ |
VESA, 1024 x 768 | 48,363 | 60,004 | 65,000 | |
VESA, 1024 x 768 | 56,476 | 70,069 | 75,000 |