Samsung LS19B350BSMXV, LS24B350HS/EN, LS22B350BS/EN, LS27B350HS/EN manual 11 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

Page 29

3-11 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

Sản phẩm này mang lại chất lượng hình ảnh tốt nhất khi xem với cài đặt độ phân giải tôíưu. Độ phân giải tối ưu phụ thuộc vào kích cỡ màn hình.

Vì vậy, chất lượng hình ảnh sẽ suy giảm nếu độ phân giải tối ưu không được thiết lập ứng với kích thước tấm panel màn hình. Bạn được khuyến cáo thiết lập độ phân giải tối ưu.

Nếu tín hiệu từ máy PC là một trong những kiểu tín hiệu chuẩn dưới đây, màn hình sẽ được thiết lập tự động. Tuy nhiên, nếu tín hiệu từ máy PC không phải là một trong những kiểu tín hiệu sau, một màn hình trống có thể được kích hoạt hoặc chỉ có đèn LED báo nguồn bật sáng. Do đó, hãy cấu hình sản phẩm như dưới đây bằng cách tham khảo tài liệu hướng dẫn sử dụng card màn hình.

Để có độ phân giải tối ưu, hãy tham khảo các Thông số kỹ thuật.

S24B350BL

CHẾ ĐỘ HIỂN THỊ

TẦN SỐ QUÉT

TẦN SỐ QUÉT DỌC

XUNG PIXEL (MHZ)

PHÂN CỰC ĐỒNG

NGANG (KHZ)

(HZ)

BỘ (H/V)

 

 

 

 

 

 

 

IBM, 720 x 400

31,469

70,087

28,322

-/+

 

 

 

 

 

MAC, 640 x 480

35,000

66,667

30,240

-/-

 

 

 

 

 

MAC, 832 x 624

49,726

74,551

57,284

-/-

 

 

 

 

 

MAC, 1152 x 870

68,681

75,062

100,000

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 640 x 480

31,469

59,940

25,175

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 640 x 480

37,861

72,809

31,500

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 640 x 480

37,500

75,000

31,500

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

35,156

56,250

36,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

37,879

60,317

40,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

48,077

72,188

50,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

46,875

75,000

49,500

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1024 x 768

48,363

60,004

65,000

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 1024 x 768

56,476

70,069

75,000

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 1024 x 768

60,023

75,029

78,750

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1152 x 864

67,500

75,000

108,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1280 x 720

45,000

60,000

74,250

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1280 x 800

49,702

59,810

83,500

-/+

 

 

 

 

 

VESA, 1280 x 1024

63,981

60,020

108,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1280 x 1024

79,976

75,025

135,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1440 x 900

55,935

59,887

106,500

-/+

 

 

 

 

 

VESA, 1600 x 900

60,000

60,000

108,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1680 x 1050

65,290

59,954

146,250

-/+

 

 

 

 

 

VESA, 1920 x 1080

67,500

60,000

148,500

+/+

 

 

 

 

 

Tần số quét ngang

Thời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và nghịch đảo của chu kỳ ngang được gọi là tần số quét ngang. Tần số quét ngang được biểu thị bằng kHz.

Tần số quét dọc

Tấm panel phải hiển thị cùng một hình trên màn hình mười lần mỗi giây để mắt người có thể nhìn thấy hình ảnh. Tần số này được gọi là tần số quét dọc. Tần số quét dọc được biểu thị bằng Hz.

3-11

Sử dụng sản phẩm

Image 29
Contents Màn hình Mục lục Thông TIN BỔ Sung Các biểu tượng được sử dụng trong tài liệu hướng dẫn này Trước khi bắt đầuSử dụng tài liệu hướng dẫn này Thông báo về bản quyềnBảo đảm Không gian lắp đặt Bảo dưỡng và bảo trìVệ sinh màn hình Vệ sinh màn hìnhCác biểu tượng lưu ý an toàn Các lưu ý an toànNghĩa các dấu hiệu Về nguồn điệnLưu ý Về lắp đặtVề cách sử dụng Lưu ý Giữ tư thế hợp lý khi sử dụng sản phẩm TÙY Chọn Phụ kiện trong hộp đựngNỘI Dung Lắp đặt chân đế Page Kết nối với máy PC Kết nối màn hìnhPage Kết nối với thiết bị video Để khóa sản phẩm hãy làm theo các bước sau Khóa KensingtonThiết lập độ phân giải tối ưu Sử dụng sản phẩmBỘ H/V Bảng kiểu tín hiệu chuẩnBảng kiểu tín hiệu chuẩn MAC, 1152 x VESA, 1680 x Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Bảng kiểu tín hiệu chuẩn 10 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn 11 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn 12 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn 13 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn 14 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn 15 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn 16 Cài đặt trình điều khiển thiết bị Biểu Tượng MÔ TẢ 17 Các nút điều khiểnCác nút điều khiển Auto Menu MÔ TẢ 18 Sử dụng menu điều chỉnh màn hình OSDKhung điều khiểnMenu Chính Menu PHỤ Hoặc Cinema Chức năng này chỉ có ở chế độ Analog Thể xuất hiện tùy vào thiết bị bên ngoài được kết nối Color Bạn có thể đặt nhiệt độ màu theo sở thích của mình Size & Position SETUP&RESET Information 19 Cấu hình Brightness và Contrast trong Màn hình Ban đầu Thế nào là Natural Color ? Natural ColorThế nào là MagicTune? MagicTuneCài đặt phần mềm Gỡ bỏ phần mềmThế nào là MultiScreen? MultiScreenTự chuẩn đoán màn hình Self-Diagnosis Giải quyết sự cốMÀN Hình Trống Xuất HIỆN/ TÔI Không THỂ MỞ Nguồn SẢN Phẩm Trước khi yêu cầu dịch vụHình ẢNH QUÁ Sáng Hoặc QUÁ TỐI Menu Điều Chỉnh MÀN Hình OSD Không Xuất HiệnVùng Hiển THỊ ĐỘT Ngột DI Chuyển VỀ Phía RÌA Hoặc Trung TÂM MÀU SẮC Nhập NHẰNG/CHỈ CÓ Hình ẢNH Trắng ĐENHình ẢNH MẤT HỘI TỤ ÂM Thanh BÍP, BÍP Phát RA KHI Khởi Động MÁY TínhCÁC CÂU HỎI Thường GẶP FAQ HÃY THỬ Thực Hiện CÁC Cách SAU Các câu hỏi thường gặp FAQKhiển → Hiển thị và Tùy chỉnh → Màn hình → Điều chỉnh độ S19B350N Đặc tính kỹ thuậtTÊN Model Chức năng tiết kiệm năng lượng S19B350B Chức năng tiết kiệm năng lượng S20B350H 30 W S22B350N Chức năng tiết kiệm năng lượng S22B350B 10 Chức năng tiết kiệm năng lượng S22B350H 11 Đặc tính kỹ thuật12 Chức năng tiết kiệm năng lượng S23B350N 13 Đặc tính kỹ thuật14 Chức năng tiết kiệm năng lượng S23B350B 15 Đặc tính kỹ thuật16 Chức năng tiết kiệm năng lượng S23B350H 17 Đặc tính kỹ thuật18 Chức năng tiết kiệm năng lượng S24B350BL 19 Đặc tính kỹ thuật20 Chức năng tiết kiệm năng lượng S24B350HL 21 Đặc tính kỹ thuật22 Chức năng tiết kiệm năng lượng S24B350B 23 Đặc tính kỹ thuật24 Chức năng tiết kiệm năng lượng S24B350H 25 Đặc tính kỹ thuật26 Chức năng tiết kiệm năng lượng S27B350H 27 Đặc tính kỹ thuật28 Chức năng tiết kiệm năng lượng Latin America 29 Liên hệ Samsung WorldwideNorth America Germany EuropeAsia Pacific CISMiddle East Africa Khác Không phải lỗi sản phẩmHỏng hóc sản phẩm do lỗi của khách hàng
Related manuals
Manual 89 pages 36.99 Kb Manual 46 pages 832 b Manual 46 pages 18.09 Kb Manual 91 pages 51.74 Kb Manual 87 pages 36.99 Kb Manual 90 pages 43.6 Kb Manual 106 pages 27.32 Kb Manual 91 pages 36.7 Kb Manual 91 pages 39.67 Kb Manual 90 pages 61.47 Kb Manual 92 pages 54.02 Kb Manual 91 pages 25.91 Kb Manual 91 pages 29.72 Kb Manual 89 pages 12.96 Kb Manual 89 pages 16.7 Kb Manual 90 pages 19.72 Kb Manual 89 pages 62.56 Kb Manual 89 pages 34.46 Kb Manual 47 pages 9.93 Kb Manual 47 pages 45.03 Kb Manual 47 pages 50.36 Kb Manual 47 pages 17.97 Kb Manual 92 pages 39.78 Kb

LS19B350BS/ZN, LS27B350HS/EN, LS19B350BSMXV, LS22B350BS/EN, LS24B350HS/EN specifications

Samsung has long been a frontrunner in the display technology landscape, and the latest offerings in its monitor range are no exception. The Samsung LT24B300EW/EN, LT24B350EW/EN, LT23B350EW/EN, LS22B350BS/EN, and LT22B300EW/EN models represent a perfect blend of style, performance, and cutting-edge technology, designed to cater to both casual users and professionals.

One of the standout features across these models is their Full HD resolution, offering a crisp and clear viewing experience. With a resolution of 1920 x 1080 pixels, users can enjoy vibrant colors and sharp details, whether for watching movies, gaming, or working on intricate projects. The sleek design of these monitors adds a modern touch to any workspace, with ultra-slim bezels that enhance the viewing area and create an immersive experience.

The monitors utilize LED backlighting technology, contributing to improved brightness and energy efficiency. This technology also allows for better color accuracy, ensuring that images appear lifelike and engaging. With wide viewing angles, users can enjoy consistent image quality from various positions, making these monitors ideal for collaborative workspaces or family gaming sessions.

Samsung’s advanced display technologies, such as Mega Dynamic Contrast Ratio, enhance the depth of images by improving the contrast between dark and light scenes. This feature is particularly beneficial for media consumption, allowing for richer and more dynamic visuals. Furthermore, the monitors support multiple connectivity options, including HDMI and VGA ports, ensuring compatibility with a wide range of devices like laptops, gaming consoles, and desktop computers.

Another defining characteristic of these Samsung monitors is their focus on eye comfort. Equipped with Flicker-Free technology, they help reduce eye strain during extended use by eliminating flickering. The Eye Saver Mode further enhances user comfort by reducing blue light emissions, promoting a healthier viewing experience.

In conclusion, the Samsung LT24B300EW/EN, LT24B350EW/EN, LT23B350EW/EN, LS22B350BS/EN, and LT22B300EW/EN monitors encapsulate the brand’s commitment to innovation and user satisfaction. With their Full HD resolution, advanced color technologies, multiple connectivity options, and eye comfort features, they stand out as excellent choices for both casual and professional environments. Whether for work or play, these monitors provide a high-quality display experience that meets a variety of needs.