Samsung LS24E390HL/XV, LS24E360HL/XV, LS22E360HS/XV 11.1 Đặt cấu hình H-Position & V-Position

Page 50

3 Thiết lập màn hình

3.11 H-Position & V-Position

H-Position: Di chuyển màn hình sang trái hoặc sang phải.

V-Position: Di chuyển màn hình lên hoặc xuống.

Chỉ có sẵn trong chế độ Analog.

Trình đơn này chỉ sẵn có khi Image Size được đặt sang Screen Fit trong chế độ AV. Khi tín hiệu 480P hoặc 576P hoặc 720P hoặc 1080P là đầu vào trong chế độ AV và màn hình có thể hiển thị bình thường, chọn Screen Fit để điều chỉnh vị trí nằm ngang trong mức từ 0 đến 6.

Các chức năng có sẵn trên màn hình có thể thay đổi tùy theo kiểu máy. Tham khảo sản phẩm thực tế.

3.11.1 Đặt cấu hình H-Position & V-Position

1Khi Hướng dẫn phím chức năng xuất hiện, chọn [] bằng cách di chuyển nút JOG LÊN. Tiếp theo, nhấn nút JOG.

2Di chuyển tới PICTURE bằng cách điều khiển nút JOG LÊN/XUỐNG rồi nhấn nút JOG.

3Di chuyển tới H-Positionhoặc V-Positionbằng cách điều khiển nút JOG LÊN/XUỐNG rồi nhấn nút JOG.

Màn hình sau đây sẽ xuất hiện.

4

5

 

 

 

PICTURE

 

 

Move the image

 

 

 

 

PICTURE

 

 

Move the image

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Image Size

 

Wide

displayed on the

 

 

 

 

Image Size

 

Wide

displayed on the

 

 

 

 

 

 

screen to the

 

 

 

 

 

 

 

screen up or down.

 

 

 

HDMI Black Level

 

 

left or right.

 

 

 

 

HDMI Black Level

 

 

 

 

 

 

Response Time

 

Faster

 

 

 

 

 

Response Time

 

Faster

 

 

 

 

H-Position

 

0

 

 

 

 

 

H-Position

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V-Position

 

0

 

 

 

 

 

V-Position

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Coarse

 

1344

 

 

 

 

 

Coarse

 

1344

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Fine

 

0

 

 

 

 

 

Fine

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều chỉnh H-Positionhoặc V-Positionbằng cách điều khiển nút JOG TRÁI/PHẢI rồi nhấn nút JOG.

Tùy chọn được chọn sẽ được áp.

3 Thiết lập màn hình 50

Image 50
Contents Tài liệu hướng dẫn sử dụng Mục lục Thiết LẬP MÀN Hình ĐẶT CẤU Hình Tông MÀU SẮP XẾP OSD Thiết LẬP VÀ Khôi Phục CÁC Thông SỐ KỸ 80 Thuật PHỤ LỤC CHỈ MỤC Các biểu tượng được sử dụng trong sách hướng dẫn này Trước khi sử dụng sản phẩmBản quyền Làm sạch Bảo đảm không gian lắp đặt Lưu ý khi cất giữCác lưu ý về an toàn Biểu tượngĐiện và an toàn Cảnh báoCài đặt Thận trọngTrước khi sử dụng sản phẩm Hoạt động GAS 100 Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩm Tư thế đúng khi sử dụng sản phẩm 1 Kiểm tra các thành phần Chuẩn bịKiểm tra các thành phần Các bộ phận Pa-nen điều khiểnBrightness Auto Features Eye Saver Mode Off 2 Hướng dẫn phím dẫn hướngReturn 3 Hướng dẫn phím chức năng Color 4 Mặt sau Cổng Thông tin về các cổngCài đặt 1 Ráp chân đế2 Gỡ bỏ chân đế 3 Điều chỉnh độ nghiêng của sản phẩm 4 Lắp đặt giá treo tường/giá trên mặt bàn S27E360F 5 Khóa chống trộm Để khóa thiết bị khóa chống trộmKết nối và sử dụng PC Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồnTrước khi kết nối 1 Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nốiKết nối bằng cáp Hdmi Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn 2 Kết nối Nguồn Kết nối nguồn bằng bộ điều hợp nguồn DC tích hợpThay đổi cài đặt âm thanh trên Windows 3 Cài đặt trình điều khiển 4 Thiết lập độ phân giải tối ưu 6HWXS*XLGH1 Đặt cấu hình cho Brightness Thiết lập màn hìnhBrightness Contrast 1 Đặt cấu hình ContrastSharpness 1 Đặt cấu hình SharpnessEye Saver Mode 1 Đặt cấu hình Eye Saver ModeGame Mode 1 Đặt cấu hình Game ModeSamsung Magic Bright 1 Cấu hình Samsung Magic BrightDynamic Standard Off50 Samsung Magic Upscale 1 Cấu hình Samsung Magic UpscaleImage Size Thay đổi Image Size Thiết bị đầu ra kỹ thuật số được kết nối bằng cáp Hdmi Hdmi Black Level 1 Cấu hình cài đặt Hdmi Black LevelResponse Time 10.1 Đặt cấu hình Response TimePosition & V-Position 11.1 Đặt cấu hình H-Position & V-PositionCoarse 12.1 Điều chỉnh CoarseFine 13.1 Điều chỉnh Fine1 Đặt cấu hình Red Đặt cấu hình tông màuRed Green 1 Đặt cấu hình GreenBlue 1 Đặt cấu hình BlueColor Tone 1 Cấu hình cài đặt Color ToneGamma 1 Đặt cấu hình Gamma1 Cấu hình Language Sắp xếp OSDLanguage Menu H-Position & Menu V-Position 1 Đặt cấu hình Menu H-Position & Menu V-PositionDisplay Time 1 Đặt cấu hình Display TimeTransparency Thay đổi TransparencyThiết lập và khôi phục Reset All1 Bắt đầu cài đặt Reset All Eco Saving Plus 1 Đặt cấu hình Eco Saving PlusOff Timer 1 Đặt cấu hình Off Timer2 Đặt cấu hình Turn Off After PC/AV Mode 1 Đặt cấu hình PC/AV ModeKey Repeat Time 1 Đặt cấu hình Key Repeat TimeSource Detection 1 Đặt cấu hình Source DetectionPower LED On 1 Đặt cấu hình Power LED OnMenu Information và các thông tin khác 1 Hiển thị InformationSharpness Cấu hình Volume trong Màn hình bắt đầu Volume1 Cài đặt phần mềm Easy Setting BoxCài đặt phần mềm 2 Gỡ bỏ phần mềm 2 Kiểm tra độ phân giải và tần số Hướng dẫn xử lý sự cố1 Kiểm tra sản phẩm 3 Kiểm tra những mục sau đây. Vấn đề về lắp đặt chế độ PCVấn đề về màn hình Vấn đề về âm thanh Hỏi & Đáp Câu hỏi Trả lờiTùy chọn nguồn hoặc cài đặt Bios Setup trên máy tính 10 Các thông số kỹ thuật S22E395H PlusS24E395H Plus Kích thước Không có chân 10.4 Trình tiết kiệm năng lượng 10 Các thông số kỹ thuật 10.5 Bảng chế độ tín hiệu tiêu chuẩn Độ phân giải tối đaVESA, 1152 x 67,500 75,000 108,000 Phụ lục Hãy liên hệ Samsung World WideEcuador Europe France CIS China Mena Africa Rwanda Khác Không phải lỗi sản phẩmHỏng hóc sản phẩm do lỗi của khách hàng Phụ lục Thuật ngữ OSD Hiển thị trên màn hìnhĐộ phân giải Chỉ mục Chỉ mục
Related manuals
Manual 99 pages 48.79 Kb