Samsung EV-NX30ZZBGBVN manual 173

Page 174

Menu cài đặt máy ảnh > Cài đặt

* Mặc định

Mục

Mô tả

 

 

Khi bạn kết nối máy ảnh với một TV HD có cáp kết nối

HDMI, bạn có thể thay đổi độ phân giải của hình ảnh.

NTSC: Tự động*, 1080p, 720p, 480p, 576p (chỉ kích

Đầu ra

 

hoạt khi PAL được chọn)

HDMI

 

 

 

 

 

 

 

Nếu TV HD được kết nối không hỗ trợ độ phân giải mà

 

 

 

 

 

 

bạn chọn, máy ảnh sẽ tự đặt ở mức có độ phân giải

 

 

 

thấp hơn.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu ra

Chọn một tùy chọn để phát các tập tin trên TV 3D.

2 hình liên kế*: Hiển thị hai hình ảnh cạnh nhau.

HDMI 3D

Đóng khung: Hiển thị các hình ảnh bên mắt trái và

 

 

bên mắt phải luân phiên trong khung hình.

Cài đặt cách tạo tên tập tin.

Chuẩn*: SAM_XXXX.JPG (sRGB)/

 

_SAMXXXX.JPG (Adobe RGB)

Ngày:

 

- Các tập tinsRGB - MMDDXXXX.JPG. Ví dụ, một tấm

 

ảnh được chụp vào ngày 01 tháng 1, tên tập tin sẽ là

 

0101XXXX.jpg.

Tên tập tin

- Các tập tinAdobe RGB - _MDDXXXX.JPG cho các tháng

 

từ tháng Một đến tháng Chín. Đối với các tháng từ

 

tháng Mười đến tháng Mười hai, số tháng được thay

 

thế bằng các chữ cái A (Tháng 10), B (Tháng 11) và C

 

(Tháng 12). 

 

Ví dụ, một tấm ảnh được chụp vào ngày 03 tháng 2,

 

tên tập tin sẽ là _203XXXX.jpg. Ví dụ, một tấm ảnh

 

được chụp vào ngày 05 tháng 10, tên tập tin sẽ là

 

_A05XXXX.jpg. 

* Mặc định

Mục

Mô tả

 

 

Cài đặt cách đánh số các tập tin và thư mục.

Cài đặt lại: Sau khi sử dụng chức năng cài đặt lại, tên tập tin kế tiếp sẽ được bắt đầu bằng số 0001.

Sê ri*: Các số tập tin mới tiếp tục dãy số hiện tại, ngay cả khi bạn lắp một thẻ nhớ mới, xoá sạch thẻ nhớ, hoặc xóa toàn bộ ảnh.

Tên thư mục đầu tiên là 100PHOTO, nếu bạn chọn

không gian màu sRGB và ghi tên tập tin Tiêu chuẩn,

Số của tập

tên tập tin đầu tiên là SAM_0001.

tin

Các số tên tập tin tăng lên 1 đơn vị từ SAM_0001 đến

 

SAM_9999.

 

 

Số thư mục tăng lên 1 đơn vị từ 100PHOTO đến

999PHOTO.

Số tập tin tối đa có thể được lưu trong một thư mục

là 9.999.

Số tập tin được quy định theo tiêu chuẩn DCF (Quy chuẩn thiết kế đối với Hệ thống Tập tin Máy ảnh).

Nếu bạn thay đổi tên một tập tin (ví dụ, trên một máy

tính), máy ảnh sẽ không thể phát tập tin đó.

Loại thư

Cài đặt loại thư mục.

Chuẩn*: XXXPHOTO

mục

Ngày: XXX_MMDD

 

173

Image 174
Contents Tài liệu hướng Dẫn sử dụng Thông tin bản quyền Thông tin về an toàn và sức khỏe Tránh gây nhiễu máy điều hòa nhịp tim Chỉ dùng pin cho các mục đích đã định cho nóViệc dùng sai pin có thể gây hỏa hoạn hoặc giật điện Không để bộ sạc AC tiếp xúc với các cực +/- của pin Không chạm vào đèn flash khi nó nháyTháo bộ sạc khỏi nguồn điện khi không dùng Tránh đánh rơi hoặc va đập mạnh máy ảnhDùng máy ảnh của bạn trong vị trí bình thường Không để ống kính tiếp xúc với ánh nắng trực tiếpTránh gây nhiễu các thiết bị điện tử khác Việc truyền dữ liệu và trách nhiệm của bạnCác chỉ dẫn được sử dụng trong tài liệu hướng dẫn này Điều chỉnh góc ống ngắm viewfinder và thước ngắm Nội dungSử dụng m Bât may anhIChế độ Ưu tiên Ống kính SChế độ Thông minh TNhận diện cảnh quan tự độngTUChế độ tùy chỉnh Thuật sĩ Hình ảnh phong cách hình ảnh104 102103 106121 119120 122153 150151 155Chuyển các tập tin sang máy tính chạy hệ điều hành 176177 178Các khái niệm về Nhiếp ảnh Cầm máy ảnhChụp ảnh cúi Đóng màn hình máy ảnh khi không sử dụngChụp góc thấp Bạn, nhìn lên đối tượng Nhìn xuống đối tượngKhẩu độ tối thiểu Khẩu độ trung bình Khẩu độ tối đa +1 EV F1.4 F2.8 F5.6Khẩu độ mở nhỏKhẩu độ mở rộng Lượng lớp là số lẻ, số phần gấp đôi số lớp Giá trị khẩu độ và độ sâu trường ảnhMột tấm ảnh có DOF lớn Một tấm ảnh có DOF nhỏ Có 7 lớp chia khẩu độ thành 14 phần+1 EV Độ phơi sáng  giây 004 giây Tốc độ màn trập càng chậm, ánh sáng vào càng nhiềuTrước khi đến được cảm biến hình ảnh  giây 15 giây 30 giâyThay đổi chất lượng và độ sáng theo độ nhạy sáng ISO Trập Đô nhay ISOGiá trị khẩu độ Bạn chụp những bức ảnh từ xa Quan sát những bức ảnh bên dưới và so sánh những thay đổiDOF phụ thuộc vào giá trị khẩu độ Cái gì kiểm soát hiệu ứng ngoài vùng lấy nét?DOF phụ thuộc vào tiêu cự DOF phụ thuộc vào khoảng cách giữa đối tượng và máy ảnhThấp.  Xem trước DOF Quy tắc 1/3Không cân bằng Hấp dẫn. Dưới đây là một số ví dụBằng cách di chuyển thanh ngang lên hoặc xuống Cân bằngHình nền trong điều kiện ngược sáng Số hiệu dẫn hướng đèn flashHóa cài đặt ánh sáng và tạo ra nhiều hiệu ứng Và giá trị khẩu độ khi độ nhạy sáng ISO được đặt ở mức 100Thuật chụp ảnh phản xạ Máy ảnh Của tôi Kiểm tra các phụ kiện sau bên trong hộp máy ảnh Bắt đầuMở hộp Bộ điều hợp AC/cáp USB Pin có thể sạc lại đượcBố cục máy ảnh 13 1211 10 9 Với chân máy để giảm thiểu sự rung máy Vòng quay điều chỉnh thước ngắm tr Lỗ cắm dây đeo máy ảnhLoa Thẻ NFC tag Cổng Hdmi Cổng nhả màn trập và USB Ăng-ten bên trongSử dụng phím Direct Link Cài đặt phím Direct LinkĐiều chỉnh góc ống ngắm viewfinder và thước ngắm Cải thiện hình ảnhSử dụng một bộ điều hợp thẻ nhớ Lắp pin và thẻ nhớTháo pin và thẻ nhớ Tìm hiểu cách lắp pin và thẻ nhớ tùy chọn vào máy ảnhĐặt Công tắc nguồn về chế độ ON Sạc pin và bật máy ảnh lênSạc pin Bật máy ảnh Để tắt máy, đặt Công tắc nguồn về chế độ OFFThực hiện các thiết lập ban đầu Màn hìnhMáy ảnh Của tôi Thực hiện các thiết lập ban đầu 13 Nhấn m để kết thúc việc cài đặt ban đầuChạm để chọn Lựa chọn chức năng các tuỳ chọnChọn bằng phím Chạm Chạm vào một biểu tượngXoay vòng quay chế độ tới P Nhấn m hoặc chạm  Sử dụng mVí dụ Chọn kích thước ảnh trong chế độ P Bạn cũng có thể kéo danh mục tuỳ chọn, và chạm vào một tuỳVí dụ Điều chỉnh giá trị phơi sáng ở chế độ P Sử dụng Bảng điều khiển thông minhNhấn m hoặc chạm vào Trở về để chuyển sang Chế độ chụp Xoay vòng quay chế độ tới P Nhấn f hoặc chạm vào Sử dụng iFn Bạn cũng có thể chọn một tuỳ chọn bằng cách chạm vào nóChọn một tùy chọn Điều chỉnh giá trị tùy chọn Nhấn m → d→ Cài đặt iFn → Chế độ → iFn Tiêu chuẩn Sử dụng chức năng tiêu chuẩn iFnXoay vòng quay chế độ tới P, A, S hoặc M Điều chỉnh độ nhạy ISOBạn cũng có thể cuộn đĩa điều chỉnh hoặc xoay phím điều Các tuỳ chọn sẵn cóĐiều chỉnh vòng lấy nét để chọn một tuỳ chọn Khẩu độ Tốc độ màn trập Giá trị phơi sángBấm m → d→ Cài đặt iFn → iFn Bổ sung → Đo Sáng → Chất lượng Ví dụ Chỉ định chức năng chất lượng ảnh cho Phím đo sángSử dụng chức năng iFn bổ sung Chọn Cài đặt iFn → Chế độ → iFn Bổ sungChụp ảnh Biểu tượng hiển thị Chế độ chụp 100%Ghi video Giới thiệu về thước cân bằngMức âm thanh video  Chế độ phát lại Xem ảnh Phát videoNhấn D nhiều lần để thay đổi kiểu hiển thị Thay đổi thông tin hiển thịXem bảng thông báo Phát lạiNX của bạn.  Ống kínhBố cục ống kính Phù hợp với nhu cầu và sở thích của bạnKhoá và mở khoá ống kính Thân máy và xoay vòng thu phóng như trong hình minh hoạCho đến khi bạn nghe thấy tiếng lách cách Ống kính Samsung 16 mm F2.4 ví dụBạn không thể chụp ảnh khi ống kính bị khoá Tiêu cự Nhãn ống kínhTìm hiểu ý nghĩa các con số ghi trên ống kính OIS Chống rung quang học trBạn có được những bức ảnh đẹp hơn và thuận tiện hơn Phụ kiệnBố trí đèn flash gắn ngoài Liệu hướng dẫn dành cho mỗi phụ kiệnKế nối đèn flash gắn ngoài Bấm phím mở nguồn trên đèn flashĐể tháo đèn flash, kéo nhẹ đèn flash khi bạn bấm phím PUSH Các chế độ ghi  Nhận diện cảnh quan tự độngHơn Các cảnh chụp có thể nhận diện Nhấn Màn trập để chụp ảnh Chế độ Chương trình Thể đạt được một giá trị khẩu độ tối ưuĐịnh đồng thời có thể thay đổi các cài đặt khác Đổi Chương trình Tốc độ Màn trập Tối thiểu Và giá trị khẩu độ giảm xuống Chế độ chụp, nhấn m → b→ Tốc độ chụp Chỉnh giá trị khẩu độ  Chế độ Ưu tiên Khẩu độXoay vòng quay chế độ tới A Trập theo giá trị khẩu độ mà bạn chọn. Chỉnh tốc độ màn trập  Chế độ Ưu tiên Màn trậpXoay vòng quay chế độ tới S Sáng trên ảnhSáng của bức ảnh  Chế độ thiết lập Bằng taySử dụng Chế độ Khung hình Đêm hoặc pháo hoaSử dụng chức năng Bulb Để sử dụng một đènNhấn m, và chọn d→ Quản lý Chế độ tùy chọn → Lưu  Chế độ tùy chỉnhLưu các chế độ tuỳ chỉnh Lựa chọn các chế độ tuỳ chỉnh Chế độ Ưu tiên Ống kính Nhấn m, và chọn d→ Quản lý Chế độ tùy chọn →Xóa Độ Tự động 3D trong chế độ 3D  Chế độ Thông minh Xoay vòng quay chế độ tới s Chọn một chế độ chụp cảnh. Đặt trước cho một chế độ chụp cảnh cụ thể Nhấn nửa chừng Màn trập để lấy nét và nhấn Màn trập để chụp Chạm vào một khuôn mặt để thay thế Sử dụng chế độ chụp Khuôn mặt Đẹp nhấtXoay vòng quay chế độ về s, và chọn Khuôn mặt đẹp nhất Chạm vào ảnh đẹp nhất trong 5 khuôn mặt được chụpNhấn m → b→ Toàn cảnh → Ảnh toàn cảnh sống động hoặc 3D Chụp ảnh toàn cảnhXoay vòng quay chế độ về s, và chọn Toàn cảnh Hiển thị một mũi tên theo hướng di chuyển, và toàn bộ hìnhSáng thay đổi Nhận diện được di chuyển Sử dụng chế độ Chụp chủ thể nhảy thông minhNhấn Màn trập hoặc o để chụp ảnh Đèn hỗ trợ AF/Đèn đếm ngược thời gian chụp sẽ nhấp nháyGhi video Xoay vòng quay chế độ về t, P, A, S, M, T, U, i, hoặc sTính năng này có thể sẽ không hoạt động được ở một số chế Như Tự động nhận diện khuôn mặt Chế độ 3DDụng chân máy để tránh làm rung máy ảnh Đi hơn so với khi chụp ảnh. Điều chỉnh độ nhạy ISOHình liên kế* Hiển thị hai hình ảnh cạnh nhau Các chức năng có sẵn theo chế độ chụp Tượng tắt cho mỗi chức năngCac Chưc năng Chup Kích thước và Độ phân giải Kích thước ảnhĐăng tải lên trang web Được lưu trong bộ nhớ mà không cần bất kỳ thay đổi nào.  Chất lượngMáy ảnh lưu hình ảnh theo định dạng JPEG hoặc RAW Định dạng RAWĐộ nhạy ISO ISO cao mà không cần phải có thêm ánh sángMàu Oled Trong chế độ Chụp, nhấn m → b→ Màu Oled → một tùy chọnCân bằng Trắng Cân bằng trắng flash Chọn khi sử dụng đèn flash chế độ chụp, nhấn C → một tùy chọn Trước Ví dụTùy chỉnh các tùy chọn Cân bằng Trắng được cài đặt trước Nhấn D/I/C/F. Thuật sĩ Hình ảnh phong cách hình ảnh Ảnh → một tùy chọnMát mẻÊm ĐềmCổ điển Chế độ AF Chọn Lấy nét bằng tayAF Đơn lẻ Lấy nét Tự động Liên tục Hoàn tấtChiếc xe đang chạy Lấy nét bằng tay Vùng AF Lựa chọn lấy nét tự độngLấy nét Tự động Đa điểmTự động nhận diện khuôn mặt Tự lấy nét tự chụp chân dung Điểm AF Lấy nét tự động khi chạm màn hìnhLấy nét tự động khi chạm màn hình Tự động lấy nét di chuyển theo chủ thểChụp khi chạm Thể, máy ảnh tự động lấy nét chủ thể và chụp ảnhTự động, điều chỉnh lấy nét bằng cách xoay vòng lấy nét Hỗ trợ lấy nétTrợ giúp lấy nét bằng tay Điều chỉnh vùng lấy nét khi xoay vòng lấy nétLấy nét đỉnh DMF Lấy nét Trực tiếp Bằng tayCài đặt độ nhạy của DMF Chống rung Ảnh Quang học OIS Chế độ 2 Chức năng OIS được bậtĐếm ngược chụp tr L Bracketing tr Truyền động phương pháp chụpNgược chụp, hoặc Bracketing.  Như vậy có thể làm hỏng máy ảnhMột ảnh Liên tiếpXoay vòng quay truyền động J, nhấn m → b Chớp sáng Đếm ngược chụpXoay vòng quay truyền động về L, nhấn m → Auto Exposure Bracketing  Nhóm Phơi sángChụp Bủa vây Cân bằng Trắng  Nhóm cân bằng trắng Phơi sáng -2 Phơi sáng +2 WB-2Chụp Bủa vây Thuật sĩ Hình ảnh  Nhóm P Wiz Chụp Bủa vây Độ sâuThiết lập dự phòng lộ sáng Chụp ảnh theo quãng 100Sự kiện như nguyệt thực hoặc mặt trời mọc Đen flash 101Hành động rõ ràng 102 Giảm hiệu ứng mắt đỏSử dụng đèn flash trongTrong chế độ Chụp, chọn m → b→ Đèn Flash → 103Điều chỉnh cường độ đèn flash Phạm vi được khuyến cáo, mà có thể thay đổi do ống kính104 Cài đặt đèn flashCài đặt đèn flash ngoài Kênh 105Cài đặt đồng bộ không dây cho đèn flash trong và ngoài Cùng một kênh. K 1, K 2, K 3, KĐo sáng 106Đa điểm Lớn của đối tượng so với bố cục tổng thể của bức ảnh 107Trung tâm Tâm điểm Một vùng được chỉ định108 Đo giá trị phơi sáng của vùng lấy nétDải Động 109Sự đổ bóng khác nhau trên bức ảnh Lọc Thông minh 110Thường Bù độ phơi sáng 111Xem hướng dẫn tăng sáng Khoá Phơi sáng/Lấy nét 112Kéo đến vùng phơi sáng Tách Phơi sáng/Lấy nét113 Kéo các vùng lại với nhau để hợp vùng lấy nét và vùng phơiChất lượng phim Các chức năng video114 Kích thước PhimDIS Chống rung quang học 115Đa chuyển động Cài đặt tốc độ phát videoTiếng 116Tiệm giảm Cắt nhiễu tiếng gióCài đặt mức độ mic cho các điều kiện quay.  117Mức độ Mic Tự động* Cài đặt mức độ mic tự độngPhát lại/Chỉnh sửa Xem ảnh Tìm kiếm và quản lý tập tin119 Xem ảnh dưới dạng thumbnailsTrong chế độ xem ảnh nhỏ, bấm m → z→ Lọc → một mục 120Xem các tập tin theo mục Toàn bộ Xem các tập tin bình thường NgàyCuộn đĩa điều chỉnh sang phải để mở thư mục 121Xem các tập tin theo thư mục Bạn cũng có thể kéo hình ảnh sang trái hoặc sang phải để diBấm f 122Bảo vệ các tập tin Khóa/Mở khóa toàn bộ tập tinXoá từng tập tin 123Xoá các tập tin Xoá nhiều tập tinPhóng to ảnh Xem ảnh124 Xem một trình chiếuXem các ảnh chụp theo quãng 125Xem hướng dẫn tăng sáng Xoay tự độngQuét lùi hoặc tiến Phát video126 Hoặc xén bớt đoạn video để lưu lại dưới dạng tập tin khácĐiều chỉnh âm lượng của đoạn video 127Điều chỉnh độ sáng của một đoạn video Điều chỉnh độ sáng của một đoạn video khi đang phátChụp một ảnh khi đang phát lại 128Cắt một đoạn video trong khi phát lại Chọn Cắt phimCắt bớt ảnh Chỉnh sửa ảnh129 Chạm →Thay đổi kích thước ảnh 130Xoay ảnh Chạm → Chạm vào một tùy chọnChạm Chạm tùy chọn điề̀u chỉnh 131Điều chinh ảnh Bấm f hoặc chạm Hoàn thành Chạm để lưu132 Sửa lại khuôn mặtBấm f hoặc chạm Hoàn thành Chạm , và chạm vào một tuỳ chọn 133Sử dụng các hiệu ứng Lọc Thông minh Sử dụng các hiệu ứng đặc biệt cho ảnh của bạnMang Không dây Xoay vòng quay chế độ tới B Chọn , , , , hoặc  135Kết nối tới một mạng WLAN Chọn một APChọn một tuỳ chọn, và nhập thông tin yêu cầu 136Cài đặt các tuỳ chọn mạng Cài đặt địa chỉ IP bằng tay137 Dùng trình duyệt đăng nhậpNhập thông tin đăng nhập xuất hiện 138 Những lời khuyên kết nối mạng139 Nhập văn bảnĐể nhập Phát lại Photo Beam Sử dụng Tính năng NFC Tag & Go140 Sử dụng các tính năng NFC trong chế độ Chụp chế độ Chụp, chạm vào → Tự động lưu các tập tin vào smartphone141 Trên smarphone, bật Kho ứng dụng Samsung SMART CAMERA App142 Chụp ảnhTrên máy ảnh, chọn một tùy chọn gửi Gửi ảnh hoặc video tới một smartphone143 Tới smartphone của bạn144 Nếu smartphone đã từng kết nối với máy ảnh của bạn trước đóNhiều smartphone Gửi ảnh hoặc video tới nhiều smartphone145 Bạn không thể gửi các tập tin định dạng RAW. 146 Mạng Không dây Gửi ảnh hoặc video tới nhiều smartphoneHiển thị trên điện thoại thông minh Sử dụng một smartphone như một bộ khởi động từ xa147 Độ 3DChạm để trở về màn hình chụp.  148Trên smartphone, đặt các tùy chọn chụp Trên smartphone, chọn q để mở bảng hiển thị thông minhChỉnh máy ảnh Sử dụng tính năng Baby Monitor149 Trên smartphone, chọn AP được kết nối với máy ảnhBắt đầu giám sát bằng video hoặc âm thanh trực tiếp 150Điều chỉnh mức ồn để kích hoạt chuông Báo Chạm để thoát ứng dụng Samsung Home Monitor151 Cài đặt chương trình Sao lưu Tự động Trên máy tính của bạnGửi ảnh hoặc video tới máy tính 152 Chọn OKThay đổi các cài đặt email Gửi ảnh hoặc video qua email153 Lưu trữ thông tin của bạn154 Cài đặt mật khẩu emailChọn Cài đặt mật khẩu → Bật Thay đổi mật khẩu email 155Gửi ảnh hoặc video qua email Chọn Thay đổi mật khẩuChọn Tiếp 156Chọn Tiếp Chọn các tập tin để gửi 10 Chọn GửiTruy cập một dịch vụ chia sẻ Sử dụng các dịch vụ chia sẻ hình ảnh hoặc video157 Nhập mã ID và mật khẩu của bạn để đăng nhập158 Đăng tải hình ảnh hoặc videoChọn Tải lên Đăng tải hình ảnh lên một kho lưu trữ Sử dụng Samsung Link để gửi các tập tin159 Chọn → Lưu trữ trên web / Thiết bị160 Có hỗ trợ Samsung LinkChọn → Các thiết bị ở gần Cài đặt ban đầu để cập nhật danh sách tập tin trên thiết bị 161Bạn có thể chia sẻ tối đa 1.000 tập tin gần nhất Bạn có thể sẽ gặp phải khi đang chuyển dữ liệuMenu cài đặt máy ảnh Quản lý Chế độ Tùy chọn Cài đặt người dùng163 Tuỳ chỉnh ISO164 DMF ResponsivenessSRGB 165Không gian Màu Adobe RGBKhởi động cảm ứng 166Hiệu chỉnh Biến dạng Cài đặt iFnBiểu đồ 167Hiển thị Người dùng Cài đặt bật hoặc tắt biểu đồ trên màn hình168 Ánh xạ chínhMobile Link/NFC Kích thước ảnh 169NFC xem trực tiếp Hiển thị lựa chọnĐèn AF Cài đặt Tốc độ nút Ống kính Khả dụng khi bạn gắn một ống kính Thu phóng Power. 170 Màn trập ECài đặt 171Tìm hiểu tạo cấu hình cài đặt của máy ảnh 172 173 174 Kết nối với các thiết bị ngoại Xem các tập tin trên một TV HD Xem các tập tin trên một TV HD hoặc TV 3D176 ẢnhBật chức năng 3D của TV 177Xem các tập tin trên một TV 3D Trên máy ảnhKết nối máy ảnh với máy tính dưới dạng ổ đĩa tháo lắp được Chuyển các tập tin sang máy tính của bạnĐiều hành Window OS Tắt máy ảnh Kết nối máy ảnh với máy tính bằng cáp USBGiữa máy ảnh và máy tính 179Điều hành Mac OS Chấp chuột vào thông báo hiển thị180 Cấp Sử dụng các chương trình trên máy tính181 Các chương trình có sẵn khi sử dụng i-LauncherCác yêu cầu đối với hệ điều hành Windows OS 182Sử dụng i-Launcher Các yêu cầu đối với hệ điều hành Mac OSCài đặt Adobe Photoshop Lightroom Tải về chương trình PC Auto Backup183 Sử dụng Adobe Photoshop LightroomPhụ lục Các thông báo lỗi 185Phục dưới đây Bảo trì máy ảnh 186Lau sạch máy ảnh Những nơi không phù hợp để sử dụng hoặc bảo quản máy ảnh 187Sử dụng và bảo quản máy ảnh Sử dụng trên bãi biển hoặc bờ biển188 Cần lưu ý khi sử dụng máy ảnh trong môi trường có độ ẩm caoNhững lưu ý khác Thẻ nhớ được hỗ trợ 189Thẻ nhớ Thẻ nhớ khi chụp ảnh và quay phim190 Dung lượng thẻ nhớẢnh 191 Video192 Những lưu ý khi sử dụng thẻ nhớThông số kỹ thuật của pin 193Giới thiệu về pin Chỉ sử dụng các loại pin được Samsung chấp thuậnThông báo pin yếu 194Tuổi thọ pin Những lưu ý khi sử dụng pin195 Những lưu ý khi sạc pin196 Lưu ý khi sạc pin bằng cách kết nối với máy tínhXử lý và tiêu hủy pin và bộ sạc một cách thận trọng 197 Trên máy tính, chọn i-Launcher → Firmware UpgradeCập nhật phần sụn Bật máy ảnh. Trước khi liên hệ với một trung tâm dịch vụ 198199 200 Thông số kỹ thuật máy ảnh 201202 203 204 205 Bảng Thuật ngữ 206207 Độ phơi sáng 208Exif Định dạng Tập tin Hình ảnh Có thể Thay đổi Biểu đồ209 210 211 Wi-FiWPS Cài đặt Wi-Fi Được bảo vệ SRGB RGB Tiêu chuẩnPhụ kiện tuỳ chọn 212Bạn có thể mua các phụ kiện thay thế sau Mục lục 213Adobe Photoshop Lightroom 214 Phóng to 124 Phụ kiện tùy chọn215 Áp dụng tại các quốc gia có hệ thống thu thập rác riêng216 LƯU Ý
Related manuals
Manual 219 pages 6.07 Kb