Samsung RT46K6836SL/SV Ice On/Off Nước Đá Bật/ Tắt, Fridge Ngăn, Power Cool, Làm Mát, Nhanh

Page 34

Vận hành

Ice On/Off (Nước Đá Bật/ Tắt)

(Chỉ áp dụng với một số mẫu)

Theo mặc định, tủ lạnh được thiết lập tạo nước đá với đèn báo tương ứng được bật. Để vô hiệu chức năng này, nhấn Ice On/Off (Nước Đá Bật/Tắt) để tắt. Chúng tôi khuyến nghị tắt chức năng này trong các trường hợp sau:

Hộp đựng đá đã đầy.

Bạn muốn tiết kiệm điện.

Bình nước đã cạn.

LƯU Ý

Nếu bạn nhấn Freezer Convert (Chuyển Đổi Ngăn Đá) để lựa chọn Fridge (Ngăn Mát) hoặc Off (Tắt), tủ lạnh sẽ chuyển sang chế độIce Off (Nước Đá Tắt).

Vận hành

03 Ngăn Mát (Làm Mát Nhanh)

 

Để điều chỉnh nhiệt độ ngăn mát, nhấn Fridge (Ngăn Mát) để lựa chọn nhiệt

 

độ tương ứng. Bạn có thể thay đổi nhiệt độ từ 1 °C đến 7 °C (mặc định: 3 °C).

 

Với nhiệt độ được thiết lập mức 1 °C, nhấn Fridge (Ngăn Mát) để bật đèn

 

báo kỳ nghỉ. Thanh nhiệt độ sẽ tắt. Nhấn thêm lần nữa để tắt chế độ Vacation

Fridge (Ngăn

(Kỳ nghỉ). Thanh nhiệt độ hiển thị 7 °C.

Mát)

CẨN TRỌNG

 

• Vào mùa đông, không thiết lập nhiệt độ ở mức 1 °C. Việc này có thể gây ra

 

các vấn đề với hiệu suất làm lạnh.

 

• Vào mùa hè, không thiết lập nhiệt độ ở 5-7 ° C. Điều này cũng có thể gây

 

ra vấn đề với hiệu suất làm lạnh.

 

Power Cool (Làm Mát Nhanh) tăng tốc độ làm mát ở tốc độ quạt tối đa. Ngăn

 

mát sẽ duy trì tốc độ tối đa trong vài giờ và sau đó trở lại nhiệt độ trước đó.

 

• Để kích hoạt Power Cool (Làm Mát Nhanh), nhấn và giữ Fridge (Ngăn

 

Mát) trong 3 giây. Đèn báo tương ứng ( ) sẽ bật sáng và tủ lạnh sẽ tăng

 

tốc độ làm lạnh cho bạn.

Power Cool

• Để tắt Power Cool (Làm Mát Nhanh), nhấn và giữ Fridge (Ngăn Mát) lần

nữa trong 3 giây. Ngăn mát sẽ trở về mức thiết lập nhiệt độ trước đó.

(Làm Mát

• Để làm lạnh hoàn toàn lượng lớn thực phẩm, hãy chắc chắn bạn đã kích

Nhanh)

hoạt Power Cool (Làm Mát Nhanh) ít nhất trước 24 giờ.

 

 

LƯU Ý

 

Sử dụng Power Cool (Làm Mát Nhanh) sẽ làm tăng lượng điện năng tiêu thụ.

 

Đảm bảo bạn đã tắt chức năng này và trở về mức nhiệt độ trước đó nếu bạn

 

không có ý định sử dụng nó.

34 Tiếng Việt

Untitled-31 34

1/11/2018 4:08:52 PM

Image 34
Contents Tủ lạnh Nội dung Thông tin an toàn Cảnh báo Nguy cơ cháy nổ / vật liệu dễ cháy Cảnh BÁO Các cảnh báo quan trọng khi lắp đặt Tiếng Việt 7 Thông tin an toàn Các lưu ý khi lắp đặt Các cảnh báo sử dụng quan trọng Tiếng Việt 11 12 Tiếng Việt Tiếng Việt 13 Các lưu ý khi sử dụng Tiếng Việt 15 16 Tiếng Việt Tiếng Việt 17 Lưu ý khi làm vệ sinh Các cảnh báo thải bỏ quan trọng Các mẹo bổ sung để sử dụng đúng cách Các mẹo giúp tiết kiệm điện 22 Tiếng Việt Các chỉ dẫn về Weee Lắp đặt Sơ lược về tủ lạnhPhụ kiện tùy chọn Mức chỉ thị giới hạn tải chỉ áp dụng với một số mẫu CẨN TrọngBƯỚC 1 Chọn một vị trí Lắp đặt theo từng bướcXếp loại Biểu tượng Khoảng nhiệt độ xung quanh C RT46K 1350 1045 Mẫu RT53K 1435RT50K 1435 RT43K 1350 1045BƯỚC 2 Đệm lót chí áp dụng với một số mẫu BƯỚC 3 Sàn nhàBƯỚC 5 Cài đặt ban đầu BƯỚC 4 Điều chỉnh chân cân bằngBƯỚC 6 Kiểm tra cuối cùng Loại nút Bảng điều khiển tính năngOff Chuyển Đổi Ngăn Đá Mát Làm Mát Nhanh Freezer Ngăn Power FreezeLàm Đá Nhanh Freezer Convert Chuyển Đổi Ngăn Đá Fridge Ngăn Power CoolIce On/Off Nước Đá Bật/ Tắt MátVacation Kỳ nghỉ Nút xoay Loại aUntitled-31 11/2018 40854 PM Ngăn Đá Các tính năng đặc biệt Làm đá chỉ áp dụng với một số mẫuHệ thống lấy nước chỉ áp dụng cho một số mẫu Tiếng Việt 41 Bộ làm đá tự động chỉ áp dụng cho một số mẫu Untitled-31 11/2018 40857 PM CẨN Trọng Kệ ngăn đá và ngăn mát Thao tác xử lýVới các mẫu có khay đá Ngăn chứa trên cánh cửaBộ lọc khử mùi chỉ áp dụng cho một số mẫu Vệ sinhThay thế ĐènKhái quát Tạo ra tiếng sủi bọt Hệ thống lấy nướcKhông hoạt động Từ bên trong tủ lạnhMemo Memo Memo Quốc gia Trung tâm Liên hệ Trang Web