Samsung LH22DBDPTGC/XY manual Cài đặt thơi gian hiện tại

Page 58

7 Nhập thông tin cần thiết để phê duyệt thiết bi.

•• Device Name: Nhập tên thiết bi.

•• Device Group: Chọn để chỉ đinh nhóm.

•• Location: Nhập vi trí hiện tại của thiết bi.

――Nhấn nút INFO trên điều khiển tư xa khi lich biểu mạng đang chạy sẽ hiển thi chi tiết về lich biểu. Kiểm tra rằng bạn đã chọn đúng thiết bi bằng cách xem ID thiết bi trong phần chi tiết.

8 Chọn menu All để kiểm tra xem thiết bi đã được đăng ký chưa.

9 Khi thiết bi được máy chủ phê duyệt, lich biểu đã đăng ký trong nhóm được chọn sẽ được tải xuống thiết bi. Lich biểu sẽ chạy sau khi được tải xuống.

――Để biết thêm thông tin chi tiết về cách đinh cấu hình lich biểu, hãy tham khảo <hương dân sư dung MagicInfo Premium Server>.

――Nếu một thiết bi bi xóa khỏi danh sách thiết bi được máy chủ phê duyệt, thiết bi sẽ khởi động lại để đặt lại cài đặt của thiết bi.

Cài đặt thơi gian hiện tại

Lich biểu có thể không chạy nếu thơi gian được cài đặt trên thiết bi khác vơi thơi gian hiện tại của máy chủ.

1 Đi đến tab Device Time.

2

3

••

Chọn thiết bi của bạn.

Chọn Clock Set và đồng bộ hóa thơi gian vơi máy chủ.

Khi kết nối tơi máy chủ lần đầu, thơi gian trên sản phẩm được đặt bằng cách sư dung giơ GMT của vùng máy chủ được cài đặt.

•• Có thể thay đôi thơi gian đặt trên sản phẩm tư máy chủ như trình bày trong bươc 3.

•• Tắt và bật lại sản phẩm sẽ khôi phuc cài đặt thơi gian trên sản phẩm về thơi gian lần cuối cùng được đặt tư máy chủ.

――Để biết thêm chi tiết về cách quản lý thơi gian (lập lich biểu, quản lý ngày nghỉ, v.v.), hãy tham khảo <hương dân sư dung MagicInfo Premium Server>.

58

Image 58
Contents Sổ tay Hướng dẫn Sử dụng Mục lục Điều chinh màn hinh Hỗ trợ Phát ảnh, video và nhạc Phát phương tiện Trươc khi sư dung sản phẩm Bản quyềnLàm sạch Lưu ý an toànBiểu tượng Thận trọngLưu trữ Điện và an toànCài đặt Samsung Hoạt động Hoặc các công vào/ra Và có thể gây ra thương tích Kiể̉m tra cá́c thà̀nh phầ̀n Chuẩ̉n bịCá́c thà̀nh phầ̀n Các phu kiện được bán riêng Nút Mô tả Cá́c linh kiệ̣nPa-nen điều khiển Cả̉m biến từ xaMenu quả̉n trị viên Cổng Mô tả Mặt sauRJ45 Khó́a chố́ng trộ̣m Logo miế́ng đệ̣m Để̉ khó́a thiế́t bị khó́a chố́ng trộ̣mPower OFF Điề̀u khiể̉n từ xaĐể̉ đặ̣t pin và̀o điề̀u khiể̉n từ xa Dụng thường xuyên Trở̉ về̀ trình đơn trướcThông gió́ Trước khi Lắ́p đặ̣t Sả̉n phẩ̉m Hướng dẫn Lắ́p đặ̣tGó́c nghiêng và̀ xoay Lắ́p đặ̣t trên Tường thẳ̉ng đứ́ngNhìn chính diện Kích thươcLắ́p đặ̣t trên Tường có́ vế́t lõm Tên mẫuLắp đặt bộ giá treo tương Lắp đặt giá treo tươngThông số kỹ thuật của bộ giá treo tương Vesa Cáp RS232C Điều khiển tư xa RS232CKế́t nố́i cá́p Chố́t Tín hiệuFemale Cá́p mạ̣ng LANSố chốt Mau chuẩn Tín hiệu GndCáp LAN trực tiêp PC đên HUB Cáp LAN chéo PC đên PCKế́t nố́i Điề̀u khiể̉n Cài đặt lệ̣nh điều khiển Cá́c mã̃ điề̀u khiể̉nXem trạ̣ng thá́i điề̀u khiể̉n Nhậ̣n lệ̣nh điề̀u khiể̉n LệnhĐiể̉u khiể̉n nguồ̀n Điề̀u khiể̉n âm lượ̣ngĐiể̉u khiể̉n nguồ̀n dữ̃ liệ̣u đầ̀u và̀o Điể̉u khiể̉n chế́ độ̣ mà̀n hì̀nh Điề̀u khiể̉n kích thươc màn hìnhĐiề̀u khiể̉n Bậ̣t/Tắ́t PIP BẬ̣T PIPKhó́a an toà̀n Điể̉u khiể̉n chế́ độ̣ Video WallFull Natural Bậ̣t Tường Video Điể̉u khiể̉n người dù̀ng Tường VideoMẫ̃u Tường Video TắtMẫ̃u Tường Video 10x10 1 ~ Số́ thứ tự̣ Dữ̃ liệuYêu cầu Sử dụng mà̀n hì̀nh cả̉m ứ́ngMà̀n hì̀nh cả̉m ứ́ng Đọ̣c lưu ý́ dưới đây trước khi sử dụng sả̉n phẩ̉mKế́t nố́i thiế́t bị bằ̀ng cá́p D-SUB Kế́t nố́i mà̀n hì̀nh cả̉m ứ́ngKết nối vơi máy tính Kế́t nố́i thiế́t bị bằ̀ng cá́p HDMI-DVIKế́t nố́i với má́y tí́nh xá́ch tay hoặ̣c má́y tí́nh bả̉ng Điề̀u chỉ̉nh mà̀n hì̀nh Đặ̣t cấ́u hì̀nh thiế́t đặ̣t mà̀n hì̀nh cả̉m ứ́ngTruy cậ̣p qua Thiết đặ̣t Tablet PC trong Windows Điề̀u chỉ̉nh Trong tab Màn hình, chọ̣n Thiết lập trong Đặ̣t cấu hìnhDigitizer Calibration Tool Chạ̣m Điề̀u khiể̉n mà̀n hì̀nhCử chỉ̉ trên mà̀n hì̀nh cả̉m ứ́ng Ké́oVuố́t Lưu ýPhó́ng to/thu nhỏ̉ Nhữ̃ng điể̉m cầ̀n kiể̉m tra trước khi kế́t nố́i Kế́t nố́i và̀ Sử dụng Thiế́t bị nguồ̀nTrước khi kế́t nố́i Kế́t nố́i sử dụng cá́p D-SUB Loại analogKế́t nố́i sử dụng cá́p HDMI-DVI Kế́t nố́i sử dụng cá́p HdmiKế́t nố́i sử dụng cá́p Hdmi Kết nối vơi thiết bi videoSư dung cáp Hdmi hoặc cáp HDMI-DVI tối đa 1080p Kế́t nố́i với Cá́p LAN Edit Name Thay đôi Nguồn vàoSource Source → SourceInformation Gỡ̃ bỏ̉ Sử dụng MDCCài đặt/Gỡ bỏ chương trình MDC Xoa chương trinhSư dung MDC qua Ethernet Kết nối vơi MDCKết nối bằng cáp LAN trực tiếp Player Tí́nh năng trên mà̀n hì̀nh chí́nhPlayer Schedule TemplatePhê duyệt thiết bi được kết nối tư máy chủ Phê duyệt máy chủ LiteCài đặt thơi gian hiện tại Phê duyệt máy chủ Premium Cài đặt thơi gian hiện tại Deployed Folders Network ChannelLocal Channel My TemplatesMuc menu trong trang Player Tính năng khả dung trong trang PlayerTên tuy chon Hoat đông Settings Menu Settings của trang PlayerLandscape / Portrait Khi nội dung đang chạy Xem chi tiết của nội dung đang chạyPlaylist Picture ModeThay đôi cài đặt cho nội dung đang chạy MusicLich biểu mạng đa khung hình Đinh dạng tệp tương thích vơi PlayerTệp mâu và tệp LFD.lfd Rông têp Hinh Mbps Fps Nội dungMts *.divx Video Âm thanh Hinh ảnhFlash Power Point Template Têp mẫuLocal Channel Đinh dạng tệp tương thích vơi Videowall VideoGiơi hạn Muc menu trong trang Schedule ScheduleTính năng khả dung trong trang Schedule Home → Schedule → Enter EĐặt cấu hình lich biểu kênh Chỉnh sưa lich biểu kênhHome → Template → Enter E TemplateTính năng khả dung trong trang Template MarketNhập văn bản Đặt cấu hình nhạc nền/hình ảnh nềnSave Cancel PreviewHome → Clone Product → Enter E Clone ProductClone Product USB storage device? sẽ̃ xuấ́t hiệ̣nDevice ID ID SettingsID Settings PC Connection CableHorizontal x Vertical Video WallVideo Wall Screen PositionNetwork Status Network StatusFormat Home → Network Status → Enter EPicture Mode Picture ModeOn/Off Timer On/Off TimerOn Timer Home → On/Off Timer → Enter EOff Timer Holiday ManagementTicker More settingsMore settings TickerURL Launcher URL LauncherHome → URL Launcher → Enter E Điều chỉnh màn hình Menu m → Picture → Picture Mode → Enter EPicture Backlight 100 Contrast Brightness Sharpness Colour Tint G/R Menu m → Picture → Enter EColour Temperature Menu m → Picture → Colour Temperature → Enter EPoint White BalanceMenu m → Picture → White Balance → Enter E Menu m → Picture → Gamma → Enter E GammaCalibrated value Menu m → Picture → Calibrated value → Enter EAdvanced Settings Advanced SettingsMenu m → Picture → Advanced Settings → Enter E Black Tone RGB Only ModeDynamic Contrast Flesh TonePicture Options Digital Clean View Off Mpeg Noise Filter Hdmi Black LevelFilm Mode Off Dynamic Backlight Picture OptionsMpeg Noise Filter Digital Clean ViewColour Tone Off / Low / Medium / High / AutoHdmi Black Level Film ModeColour Tone Off Digital Clean View Mpeg Noise Filter Dynamic BacklightPicture Size · Position Resolution OffPicture Size Picture SizeZoom/Position Resolution OffPosition Picture SizeResolution Độ̣ phân giả̉i sẵn có́ Off / 1024x768 / 1280x768 / 1360x768Auto Adjustment PC Screen AdjustmentPicture Off Reset PictureMenu m → Picture → Reset Picture → Enter E Menu m → Picture → Picture Off → Enter ECài đặt PIP OnScreen Display100 OnScreen Display101 PIP102 Source Content OrientationDisplay Orientation Onscreen Menu OrientationAuto Protection Time Screen Protection103 Screen Burn Protection104 TimerScreen Burn Protection 105 No Signal MessageMessage Display Source InfoHigh / Medium / Low Menu Language106 Menu m → OnScreen Display → Menu Transparency → Enter EMenu m → OnScreen Display → Reset OnScreen Display → Reset OnScreen Display107 108 Sound ModeĐiều chỉnh âm thanh SoundVirtual Surround Sound Effect109 Dialog Clarity110 Speaker SettingsHdmi Sound TV Sound OutputReset Sound Auto Volume111 112 Network SettingsNetwork Network TypeCà̀i đặ̣t mạ̣ng Có́ dây 113Kết nối vơi Mạng có dây Đặ̣t Network Type thà̀nh Wired từ trang Network Settings Network Settings tự̣ độ̣ng Có́ dâyNetwork Settings thủ̉ công Có́ dây 114Cà̀i đặ̣t mạ̣ng Không dây Đặ̣t Network Type thà̀nh Wireless từ trang Network Settings115 Thiế́t lậ̣p mạ̣ng tự̣ độ̣ng Không dây116 Connection are setup and ready to use. xuất hiệnThiế́t lậ̣p mạ̣ng thủ̉ công Không dây 117 Cách thiết lập bằng WpspbcMenu m → Network → Wi-Fi Direct → Enter E Wi-Fi DirectMultimedia Device Settings Menu m → Network → Multimedia Device Settings → Enter EScreen Mirroring Server Network Settings119 Device Name 120System SetupCà̀i đặ̣t ban đầ̀u Setup 121122 Admin Menu LockTouch Control Touch Control LockTime Sleep TimerPower On Delay 123Auto Source Switching 124Max. Power Saving Power ControlAuto Power On 125126 Power ButtonAuto Power On Off Max. Power Saving Standby Control Network StandbyEco Solution 127Menu m → System → Temperature Control → Enter E Temperature Control128 129 Keyboard SettingsDevice Manager Device Manager130 Mouse SettingsKeyboard Settings Select MousePointer Size Pointer Settings131 Pointer SpeedChange PIN Play via132 Security General133 BD WiseAnynet+ HDMI-CEC 134Anynet+ HDMI-CEC Menu Anynet+ Mô tảAuto Turn Off 135Anynet+ HDMI-CEC Search for Devices136 Sự cố Giải pháp co thê137 Sự cốHdmi Hot Plug Game Mode138 DivX Video On DemandMenu m → System → Reset System → Enter E Reset System139 Contact Samsung Software UpdateHô trợ 140Go to Home 141142 143 Reset AllMenu m → Support → Reset All → Enter E SupportPhát ảnh, video và nhạc Phát phương tiện 144Thiết bi tương thích vơi chức năng phát phương tiện 145Hệ thống và đinh dạng tệp Kết nối thiết bi USB 146Sư dung thiết bi USB Tháo thiết bi USBPhê duyệt kết nối PC/thiết bi di động 147Phát nội dung phương tiện tư PC/thiết bi di động Chọn Network tư Source. Menu Network Device hiện raSource → Source → USB 148Khi được kết nối vơi mạng gia đình Dlna FilterMuc menu trong trang danh sách nội dung phương tiện 149Tên tuy chon Hoat đông Photos Videos Music 150 151 152 ShuffleĐộ phân giải hình ảnh được hô trợ 153Phụ đề̀ Bên ngoaiCác đinh dạng video được hô trợ 154Đinh dạng tệp nhạc được hô trợ Phần mở rông têp Loại Codec Nhân xét155 Kiể̉m tra sả̉n phẩ̉m Hướng dẫn xử lý́ sự̣ cố́156 Kiể̉m tra độ̣ phân giả̉i và̀ tầ̀n số́Kiể̉m tra nhữ̃ng mục sau đây Not Optimum Mode được hiên thi157 Vấn đề về lắp đặ̣t chế độ PC158 Điều chỉnh Brightness và Contrast159 Và̀ Sharpness160 Đổi Sound ModeVấn đề về âm thanh Vấn đề vớ́i thiết bị nguồn 161Vấn đề vớ́i điêu khiên tư xa Sự̣ cố́ chức năng cả̉m ứng162 Sự̣ cố́ khá́c163 Hỏi & ĐápCâu hỏi Trả̉ lời 164 Làm thế nào để cài đặ̣t chê đô tiết kiệm năng lượ̣ng?165 Các thông số́ kỹ̃ thuậ̣tThông số chung Tên môđen166 Trình tiết kiệm Trì̀nh tiế́t kiệ̣m năng lượ̣ng167 Chế độ tiết kiệm năng lượ̣ng Tắt nguồn Năng lượ̣ngCá́c chế́ độ̣ xung nhịp đượ̣c đặ̣t trước 168169 Không phải lôi sản phẩm Phu luc170 Hỏng hóc sản phẩm do lôi của khách hàngNgăn chặ̣n hiệ̣n tượ̣ng lưu ả̉nh 171Chấ́t lượ̣ng hì̀nh ả̉nh tố́i ưu Hiệ̣n tượ̣ng lưu ả̉nh là̀ gì̀?172 Tránh hiện tượng lưu ảnhLicense 173Thuậ̣t ngữ̃ 174
Related manuals
Manual 175 pages 33.73 Kb Manual 76 pages 28.65 Kb Manual 2 pages 34.03 Kb

LH22DBDPTGC/XY specifications

The Samsung LH22DBDPTGC/NG and LH22DBDPTGC/XY are dynamic digital signage displays designed to enhance viewer engagement across various environments, such as retail spaces, business settings, and public information areas. These models stand out due to their impressive combination of performance, reliability, and advanced technologies tailored for constant operation.

A standout feature of these displays is their bright, vivid LED technology, which provides exceptional image clarity and color accuracy. With a high brightness level, the displays ensure visibility even in brightly lit conditions, making them ideal for use in storefronts and busy public areas. The screens have a wide viewing angle, enabling audiences to see clear images and read text from different perspectives without distortion or color shifts.

Samsung's proprietary MagicINFO software empowers users to create, schedule, and manage content seamlessly across multiple screens, enhancing operational flexibility. This feature is particularly beneficial for businesses that require tailored messaging to cater to specific audiences or times of day. Furthermore, the displays support a wide range of file formats, ensuring compatibility with various types of media content.

Another important characteristic is the durability and robustness of the Samsung LH22DBDPTGC models. They are designed for 24/7 operation, making them suitable for environments where continuous performance is critical. The build quality ensures resistance to dust and moisture, enhancing their longevity in diverse settings.

The displays are also equipped with integrated speakers for audio output, complementing visual presentations. This makes them versatile for multimedia applications where sound enhances the overall experience. Connectivity options, including HDMI, USB, and DisplayPort, allow for easy integration with existing systems and peripheral devices.

Moreover, the slim profile of the Samsung LH22DBDPTGC/NG and LH22DBDPTGC/XY ensures they can be mounted in tight spaces or arranged in a multi-screen setup without overwhelming the visual flow of an environment. Their sleek design complements contemporary aesthetics, making them not just functional but also a stylish addition to any setting.

In summary, the Samsung LH22DBDPTGC/NG and LH22DBDPTGC/XY displays combine cutting-edge technology with practical features, making them ideal for businesses looking to captivate audiences and communicate effectively through visual content. With their bright displays, advanced content management, and durable construction, these digital signage solutions are set to elevate any presentation.