CẢNH BÁO
CẨN TRỌNG
•Không được cho ngón tay, bàn tay hoặc bất kỳ vật gì không phù hợp vào trong hệ thống tạo đá.
-Việc này có thể gây ra thương tích hoặc thiệt hại vật chất.
•Không được cho tay hoặc bất kỳ vật gì vào bên trong hộc lấy đá và lấy nước uống.
-Điều này có thể gây ra thương tổn.
•Chỉ sử dụng bộ tạo đá đi kèm với tủ.
•Nước cấp vào tủ lạnh này phải được lắp đặt/ kết nối bởi người có tay nghề được chứng nhận và chỉ nối với nguồn cấp nước uống.
•Để hệ thống dẫn nước của máy hoạt động được ổn định, áp lực nước cung cấp cho tủ lạnh phải từ 138 ~ 862 Kpa.
•Nếu bạn đi nghỉ mát hoặc công tác dài ngày và không sử dụng nước hoặc xả đá, hãy đóng vòi nước lại.
-Nếu không, nước có thể rỉ ra ngoài.
•Lau chùi vượt quá độ ẩm bên trong tủ lạnh và để mở cửa.
-Nếu không, mùi và nấm mốc có thể phát triển.
SỬ DỤNG NGĂN LINH HOẠT COOLSELECT ZONE™ (TÙY CHỌN)
Chế độ Quick Cool (Lạnh Nhanh)
•Bạn có thể sử dụng chế độ Quick Cool (Lạnh Nhanh) với ngăn linh hoạt CoolSelect Zone™.
•Chế độ “Quick Cool” (Lạnh Nhanh) cho phép làm lạnh từ 1 đến 3 lon thức uống trong vòng 60 phút.
•Để hủy bỏ chế độ này, nhấn nút “Quick Cool” (Lạnh Nhanh) một lần nữa. Ngăn linh hoạt CoolSelect Zone™ sẽ trở lại nhiệt độ bình thường.
•Khi chế độ “Quick Cool” (Lạnh Nhanh) kết thúc, ngăn linh hoạt sẽ trở lại chế độ “Cool” (Lạnh) thông thường.
Thaw (Rã đông)
•Thịt bị mất nước và giảm chất lượng sẽ làm giảm độ tươi ngon của thực phẩm.
•Khi chế độ “Thaw” (Rã đông) được chọn, luồng không khí ấm và không khí lạnh sẽ di chuyển luân phiên vào ngăn linh hoạt CoolSelect Zone™.
•Tùy theo khối lượng thịt đông lạnh mà bạn có thể cài đặt thời gian rã đông là 4 giờ, 6 giờ, 10 giờ hoặc 12 giờ.
•Khi chế độ “Thaw” (Rã đông) kết thúc, màn hình hiển thị của ngăn linh hoạt CoolSelect Zone™sẽ trở về chế độ “Zero Zone” (0 Độ).
•Khi chế độ “Thaw” (Rã đông) kết thúc, thịt không bị chảy nước nước và đang trong trạng thái bán đông lạnh nên rất dễ dàng thái để chế biến (nấu nướng).
•Để kết thúc chế độ này, nhấn bất kỳ nút nào ngoại trừ nút “Thaw” (Rã đông).
•Bảng dưới cho biết thời gian rã đông đối với thịt và cá. (Thời gian này được tính toán dựa trên thực phẩm với độ dày 1 in)
THỜI GIAN RÃ ĐÔNG | TRỌNG LƯỢNG |
4 giờ | 363g (0,8Ib) |
|
|
6 giờ | 590g (1,3Ib) |
|
|
10 giờ | 771g (1,7Ib) |
|
|
12 giờ | 1000g (2,2Ib) |
Để có thêm khoảng trống, bạn có thể tháo các ngăn đông phía trên. Điều này không làm ảnh hưởng đến các đặc tính kỹ thuật của máy.
Có thể tính toán khối lượng lưu trữ của các ngăn chứa thực phẩm khi tháo các ngăn chứa này ra.
Tùy thuộc vào độ dày và kích thước của thực phẩm, thời gian rã đông có thể thay đổi. Khối lượng ở bảng trên là tổng khối lượng thực phẩm trong ngăn linh hoạt CoolSelect
Để có thêm khoảng trống, bạn có thể cất giữ thực phẩm bằng hộc Guard
18_ vận hành
HỘC GUARD
(Tùy chọn)
Zone™.
Ví dụ) Tổng thời gian rã đông cho 400 g thịt bò đông lạnh và 600 g thịt gà đông lạnh sẽ là 10 giờ.
Với chế độ “Thaw” (Rã đông), nên lấy
CẢNH BÁO ra những thực phẩm không cần rã đông trong ngăn linh hoạt CoolSelect Zone™.
2012.3.2 5:10:32 PM |