Samsung LF19TOWHBDM/XY, LF19TOWHBFM/EN, LF19TOWHBFM/XY manual Standard Signal Mode Table, Bộ H/V

Page 97

11 Các thông số kỹ thuật

11.3 Standard Signal Mode Table

z

z

Có thể cài đặt sản phẩm này về một độ phân giải duy nhất cho mỗi kích thước màn hình để đạt được chất lượng hình ảnh tối ưu do đặc tính của tấm panel. Do đó, độ phân giải khác độ phân giải được chỉ định có thể làm giảm chất lượng hình ảnh. Để tránh việc này, chúng tôi khuyên bạn bên chọn độ phân giải tối ưu được chỉ định cho kích thước màn hình của sản phẩm của bạn.

Kiểm tra tần số khi bạn đổi màn hình CDT (kết nối với PC) lấy màn hình LCD. Nếu màn hình LCd không hỗ trợ 85 Hz, hãy đổi tần số dọc tới 60 Hz sử dụng màn hình CDT trước khi bạn đổi sản phẩm để lấy màn hình LCD.

Nếu tín hiệu thuộc các chế độ tín hiệu tiêu chuẩn sau được truyền từ máy tính của bạn, màn hình sẽ được điều chỉnh tự động. Nếu tín hiệu được truyền từ PC không thuộc về chế độ tín hiệu tiêu chuẩn, màn hình có thể bị trống có đèn LED được bật. Trong trường hợp đó, hãy thay đổi cài đặt theo bảng sau đây bằng cách tham khảo sổ tay hướng dẫn sử dụng card màn hình.

TC191W

Chế độ hiển thị

Tần số quét

Tần số quét

Xung

Phân cực đồng

ngang (kHz)

dọc (Hz)

Pixel(MHz)

bộ (H/V)

 

 

 

 

 

 

IBM, 640 x 350

31,469

70,086

25,175

+/-

 

 

 

 

 

IBM, 720 x 400

31,469

70,087

28,322

-/+

 

 

 

 

 

VESA, 640 x 480

31,469

59,940

25,175

-/-

 

 

 

 

 

MAC, 640 x 480

35,000

66,667

30,240

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 640 x 480

37,861

72,809

31,500

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 640 x 480

37,500

75,000

31,500

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

35,156

56,250

36,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

37,879

60,317

40,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

48,077

72,188

50,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

46,875

75,000

49,500

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 832 x 624

49,726

74,551

57,284

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 1024 x 768

48,363

60,004

65,000

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 1024 x 768

56,476

70,069

75,000

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 1024 x 768

60,023

75,029

78,750

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1152 x 864

67,500

75,000

108,000

+/+

 

 

 

 

 

MAC, 1152 x 870

68,681

75,062

100,000

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 1280 x 720

45,000

60,000

74,250

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1280 x 800

49,702

59,810

83,500

-/+

 

 

 

 

 

11 Các thông số kỹ thuật 97

Image 97
Contents Tài liệu hướng dẫn sử dụng Mục lục KẾT NỐI VÀ SỬ Dụng 45 Thiết BỊ Nguồn Thiết LẬP MÀN Hình Samsung Magic Angle Menu Information VÀ CÁC Thông TIN Khác CÀI ĐẶT Phần MỀM Hướng DẪN XỬ LÝ SỰ 89 CỐ CÁC Thông SỐ KỸ 94 Thuật PHỤ LỤC Bản quyền Trước khi sử dụng sản phẩmKý hiệu cho các lưu ý an toàn Các biểu tượng được sử dụng trong sách hướng dẫn nàyLàm sạch Làm sạchLưu ý khi cất giữ Bảo đảm không gian lắp đặtĐiện và an toàn Các lưu ý về an toànCảnh báo Thận trọng Cài đặtTrước khi sử dụng sản phẩm Hoạt động GAS 100 Trước khi sử dụng sản phẩm Tư thế đúng khi sử dụng sản phẩm Kiểm tra các thành phần Chuẩn bị1 Tháo gói bọc sản phẩm Các thành phần 2 Kiểm tra các thành phầnCác phụ kiện được bán riêng 1 Các nút phía trước Các bộ phậnChuẩn bị Cổng Mô tả 2 Nhìn từ phía sau3 Nhìn từ bên 1 Ráp chân đế Cài đặtXoay màn hình 2 Điều chỉnh độ nghiêng và độ cao của sản phẩm4 Lắp đặt giá treo tường/giá trên mặt bàn Chuẩn bị Để khóa thiết bị khóa chống trộm 5 Khóa chống trộmMáy khách Windows Embedded Standard 7 là gì? Sử dụng Windows Embedded StandardWake On LAN Đặt cấu hình cài đặtWake on USB 1 Kết nối LAN Kết nối để Sử dụng Windows Embedded Standard2 Kết nối các thiết bị USB Logon Sử dụng Windows Embedded Standard2 Màn hình Windows Embedded Standard Remote Desktop Connection 3 Caùc chöông trìnhSử dụng Windows Embedded Standard Options Sử dụng Windows Embedded Standard Sử dụng Windows Embedded Standard Internet Explorer Enable write filter and restart the systemEnhanced Write Filter EWF Fbwf Configuration Disable write filter and restart the systemsFile-Based Write Filter Fbwf Commit changes to diskWindows Media Player 4 Caáu hình Caùc Tieän íchLocal Drive AÙnh xaï OÅ ñóa MaïngToång quan 5 Khoâi phuïc laïi Heä thoángCaùch Khoâi phuïc laïi Heä thoáng Tên ổ không được xác định Bootagent WES7 BackupKết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn Before Connecting1 Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nối 1 Kết nối với máy tính Kết nối và sử dụng PCKết nối bằng cáp D-SUB Loại analog 2 Cài đặt trình điều khiển 3 Thiết lập độ phân giải tối ưu Thay đổi độ phân giải bằng máy tính Thay đổi độ phân giải trên Windows Vista Thay đổi độ phân giải trên Windows 1 Kết nối với Màn hình Đôi Kết nối với thiết bị video2 Kết nối cáp NỐI Tiếp 4 Kết nối với Tai nghe 3 Kết nối Microphone5 Kết nối Nguồn Brightness Thiết lập màn hình1 Đặt cấu hình cho Brightness 1 Đặt cấu hình Contrast Contrast1 Đặt cấu hình Sharpness Sharpness1 Cấu hình Samsung Magic Bright Samsung Magic Bright1 Cấu hình Samsung Magic Angle Samsung Magic AngleTùy chọn được chọn sẽ được áp 1 Điều chỉnh Coarse Coarse1 Điều chỉnh Fine FineSamsung Magic Color Đặt cấu hình tông màu1 Cấu hình Samsung Magic Color 1 Đặt cấu hình Red Red1 Đặt cấu hình Green Green1 Đặt cấu hình Blue Blue1 Cấu hình cài đặt Color Tone Color Tone1 Đặt cấu hình Gamma GammaPosition & V-Position Thayhình đổi kích thước hoặc định vị lại màn1 Đặt cấu hình H-Position & V-Position Thay đổi Image Size Image Size chỉ mẫu TC241W1 Đặt cấu hình Menu H-Position & Menu V-Position Menu H-Position & Menu V-Position1 Bắt đầu cài đặt Reset ResetThiết lập và khôi phục Thay đổi Language Language1 Đặt cấu hình Eco Saving Eco Saving1 Cấu hình Clock Clock1 Đặt cấu hình Off Timer Off Timer1 Cấu hình On Timer On Timer1 Cấu hình On Timer Source On Timer Source1 Cấu hình On Timer Volume On Timer Volume1 Cấu hính Customized Key Customized Key10.1 Đặt cấu hình Display Time Display TimeThay đổi Menu Transparency Menu TransparencyMenu Information và các thông tin khác Cấu hính Volume trên Màn hình khởi động1 Hiển thị Information Natural Color Cài đặt phần mềmNatural Color là gì? 1 Cài đặt phần mềm MultiScreenCác hạn chế và trục trặc khi cài đặt MultiScreen Hardware2 Gỡ bỏ phần mềm 1 Giới thiệu về MagicRMS Pro MagicRMS Pro2 Các thành phần MagicRMS Pro Database MagicRMS Pro ServerMagicRMS Pro Console 6 PXEMagicRMS Pro Agent 10.1.1 Kiểm tra sản phẩm 10 Hướng dẫn xử lý sự cố10.1.2 Kiểm tra độ phân giải và tần số 10.1.3 Kiểm tra những mục sau đâyNot Optimum Mode được hiển thị Thông báo Check Signal Cable xuất hiệnHình ảnh trên màn hình bị biến dạng Màn hình không ổn định và rungÂm lượng quá nhỏ Không có âm thanhNghe thấy tiếng bíp khi khởi động máy tính Câu hỏi Trả lời 10.2 Hỏi & ĐápĐiều chỉnh độ phân giải General 11 Các thông số kỹ thuật11 Các thông số kỹ thuật Lượng Phổ Đánh Client Analog Nút nguồn Tắt cơ học Biến 11.2 Trình tiết kiệm năng lượngBộ H/V Standard Signal Mode Table11 Các thông số kỹ thuật 11 Các thông số kỹ thuật Liên hệ Samsung Worldwide Phụ lụcEurope Denmark Asia Pacific MIDDlE East Africa Hỏng hóc sản phẩm do lỗi của khách hàng Không phải lỗi sản phẩmKhác Phụ lục OSD Hiển thị trên màn hình Thuật ngữTần số quét dọc Chỉ mục Chỉ mục
Related manuals
Manual 1 pages 8.99 Kb Manual 1 pages 8.92 Kb Manual 2 pages 7.13 Kb Manual 109 pages 63.44 Kb Manual 115 pages 3.48 Kb Manual 113 pages 34.72 Kb Manual 112 pages 3.21 Kb Manual 111 pages 19.76 Kb Manual 112 pages 29.91 Kb Manual 113 pages 14.9 Kb Manual 119 pages 2.43 Kb

LF19TOWHBFM/XY, LF19TOWHBDM/XY, LF24TOWHBFM/XY, LF19TOWHBFM/EN specifications

Samsung has built a solid reputation for delivering cutting-edge home appliances, and the LF19TOWHBDM/EN, LF19TOWHBFM/EN, LF24TOWHBFM/XY, LF19TOWHBDM/XY, and LF19TOWHBDM/XJ products are no exception. These innovative refrigerators not only enhance the aesthetic of any kitchen but also feature advanced technology designed to improve functionality and convenience.

One of the standout features of these models is their advanced cooling technology. Samsung's Twin Cooling Plus system utilizes two evaporators to maintain optimal humidity levels in both the fridge and freezer compartments. This not only prevents odor mixing but also ensures that your fruits and vegetables remain fresh for longer periods. By maintaining precise temperatures, these refrigerators contribute to the enhancement of food preservation.

Another key characteristic of these models is their Energy Efficiency. They are equipped with LED lighting that illuminates the interior beautifully while consuming minimal energy. Additionally, these refrigerators often carry certifications that recognize their energy-saving capabilities, making them a sustainable choice for eco-conscious consumers.

In terms of design, Samsung offers a sleek and modern finish, with the option of stylish stainless steel and a variety of colors. The intuitive layout maximizes storage space, allowing users to organize their groceries effectively. Many of these refrigerators also feature adjustable shelves, deep door bins, and dedicated compartments for beverages and delicate items, which adds to their versatility.

Users will appreciate the convenience offered by the smart technology integrated into these models. Samsung refrigerators often come with Wi-Fi capabilities, enabling users to monitor and control various functions remotely through their smartphones. Features like temperature control, door alarms, and even the ability to manage food inventories enhance usability and ensure peace of mind.

Additionally, these models frequently include a water and ice dispenser, providing filtered water and ice on demand. This feature contributes to a more convenient lifestyle, allowing users to stay hydrated without the need for additional bulky appliances.

Overall, Samsung LF19TOWHBDM/EN, LF19TOWHBFM/EN, LF24TOWHBFM/XY, LF19TOWHBDM/XY, and LF19TOWHBDM/XJ refrigerators exemplify the perfect synthesis of modern technology and sleek design. With their energy-efficient features, smart technology integration, and organizational capabilities, they present an excellent choice for homeowners looking to elevate their kitchen experience. As consumer preferences continue to evolve towards sustainability and innovation, Samsung remains at the forefront, delivering reliable and stylish solutions for today’s modern households.