Samsung WF8750S6C1/XSV, WF8650S6C1/XSV manual Biểu đồ chương trình, Biểu ĐỒ Chương Trình

Page 20

biểu đồ chương trình

BIỂU ĐỒ CHƯƠNG TRÌNH

(tùy chọn cho người sử dụng)

 

 

Trọng lượng tối đa (kg)

Bột giặt và các

 

Tốc độ vắt tối đa (MAX)

 

 

 

 

 

phụ gia

 

 

 

vòng/phút

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhiệt độ

 

 

 

 

 

 

Hẹn

Số

Chương

 

WF

 

WF

 

WF

WF

 

 

 

 

 

WF

 

WF

 

WF

 

 

 

 

 

 

 

(TỐI ĐA)

 

 

 

giờ

chu kỳ

trình

 

8754S6/

 

8654S6/

 

 

 

 

 

WF

8752S6/

 

8750S6/

 

8758S6/

 

 

8522S6/

8452S6/

Giặt

Giặt

Nước

 

 

 

 

8752S6/

 

8652S6/

˚C

8754S6/

8652S6/

 

8650S6/

 

8658S6/

giặt

(phút)

 

 

8750S6/

 

8650S6/

8520S6/

8450S6/

 

 

xả

 

8654S6

8522S6/

 

8520S6/

 

8528S6/

 

 

 

 

 

8528S6

8458S6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8758S6

 

8658S6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8452S6

 

8450S6

 

8458S6

 

 

Cô-tông

 

7,5

 

6,5

5,2

4,5

 

95

1400

1200

 

1000

 

800+

126

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ra

 

7,5

 

6,5

5,2

4,5

 

60

1400

1200

 

1000

 

800+

99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sợi nhân tạo

 

4,0

 

3,0

2,5

2,5

 

60

800

800

 

800

 

800

72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vải mềm

 

2,5

 

2,5

2,0

2,0

 

40

800

800

 

600

 

600

55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Len

 

2,0

 

2,0

1,5

1,5

-

 

40

400

400

 

400

 

400

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giặt tay

 

2,0

 

2,0

1,5

1,5

-

 

40

400

400

 

400

 

400

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhanh

 

3,0

 

3,0

2,0

2,0

-

 

60

1400

1200

 

1000

 

800+

47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồ trẻ em

 

7,5

 

6,5

5,2

4,5

 

95

1400

1200

 

1000

 

800+

122

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bẩn nặng

 

7,5

 

6,5

5,2

4,5

 

60

1400

1200

 

1000

 

800+

109

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng hợp

 

2,5

 

2,5

2,0

2,0

 

60

800

800

 

800

 

800

77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giặt nhẹ

 

2,5

 

3,0

2,0

2,0

 

40

No Spin (Không Vắt)

98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương trình

 

 

Loại giặt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cotton (Cô-tông)

 

 

Các loại vải cotton (cô-tông), khăn trải giường, khăn trải bàn, quần áo lót,

 

 

 

 

 

 

khăn mặt, áo sơ-mi v.v... bị bẩn nhẹ hay trung bình

 

 

 

Coloureds (Ra)

 

 

Các loại vải cotton (cô-tông), khăn trải giường, khăn trải bàn, quần áo lót,

 

 

 

 

 

 

khăn mặt, áo sơ-mi v.v... bị bẩn nhẹ hay trung bình

 

 

 

Synthetics

 

 

 

 

Các loại áo blu, áo sơ mi…bị bẩn nhẹ hay trung bình. Được làm từ

 

(Sợi nhân tạo)

 

 

polyeste (diolen, trevira), polyamid (perlon, nylon) hay các loại sợi tổng

 

 

 

 

 

 

hợp tương tự.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Delicates (Vải mềm)

 

Rèm cửa, đầm, váy, áo sơ-mi và áo blu bằng vải mềm.

 

 

 

Wool (Len)

 

 

Chỉ giặt những loại đồ giặt có thể giặt được bằng len có nhãn hiệu mới.

Handwash (Giặt tay)

 

Chương trình giặt rất nhẹ như giặt bằng tay.

 

 

 

 

 

Quick (Nhanh)

 

 

Các loại áo blu, áo sơ mi, tấm trải màu bằng cotton hay linen, các loại

 

 

 

 

 

 

linen màu, jean v.v...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Baby Cotton

 

 

Các loại vải cô-tông cho trẻ, khăn trải giường, khăn trải bàn, quần áo lót,

(Đồ trẻ em)

 

 

khăn mặt, áo sơ-mi v.v... bị bẩn nhẹ hay trung bình

 

 

 

 

 

Heavy Soil (Bẩn nặng)

 

Các loại vải cotton (cô-tông), khăn trải giường, khăn trải bàn, quần áo lót,

 

 

 

 

 

 

khăn mặt, áo sơ-mi, đồ jean v.v... bị bẩn nặng hoặc đổi màu.

 

 

Mixed Load (Tổng hợp)

Hỗn hợp vải cô-tông và sợi nhân tạo bị bẩn nhẹ.

 

 

 

 

 

Calm Wash (Giặt nhẹ)

 

Tiếng ồn thấp trong suốt chu trình và hoàn tất ngưng giăt xả. Cotton, vải

 

giường, vải bàn, quần áo lót, khăn, áo sơ mi.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.Chương trình giặt có chế độ giặt sơ sẽ kéo dài thêm 15 phút.

2.Dữ liệu thời lượng được lập trình được cài đặt theo các điều kiện được xác định trong Tiêu chuẩn IEC 60456 / EN 60456.

3.Mức sử dụng trong từng hộ gia đình có thể khác với các điều kiện được ghi trong bảng do các điều kiện về áp suất và nhiệt độ của nguồn nước, khối lượng và hình thức giặt.

20_ biểu đồ chương trình

Image 20
Contents Hướng dẫn sử dụng Các tính năng Child Lock Khóa trẻ emThông tin về an toàn CÁC Biểu Tượng VÀ Khuyến CÁO VỀ AN ToànTrước KHI SỬ Dụng Thiết BỊ CÁC HƯỚNG DẪN AN TOÀNThông tin về an toàn Mục lục Tổng Quan VỀ MÁY Giặt Lắp đặt máy giặtTháo VỎ HỘP MÁY Giặt Chọn MỘT VỊ TRÍ Điều Chỉnh Chân MÁYTháo BỎ CÁC BU-LÔNG Dùng KHI VẬN Chuyển 01 lắp đặt máy giặtNỐI VÒI CẤP Nước Định VỊ VÒI Thoát NướcĐể nối vòi cấp nước Tùy chọnNỐI VÒI CẤP Nước TÙY Chọn Giặt nhiều quần áo GIẶT LẦN ĐẦUĐƯA BỘT Giặt VÀO MÁY Giặt Để làm điều nàyTổng Quan VỀ Bảng Điều Khiển Nút chọn chế độ Spin VắtOn/Off Bật/Tắt Nhận được sự tác động nào, nguồn sẽ tự động được tắtKhi chu kỳ đã kết thúc Để làm việc đó SỬ Dụng Chức Năng Delay Start HẸN GIỜ GiặtGiặt Quần ÁO Bằng CHẾ ĐỘ THỦ Công CÁC MẸO KHI Giặt Khối lượng giặt Kiểu vảiBảo trì máy giặt Thoát Nước CHO MÁY Giặt CỦA BẠN Trong Tình Trạng Khẩn CẤPSỬA Chữa MỘT MÁY Giặt BỊ Đóng Băng LÀM VỆ Sinh Phần BÊN NgoàiLAU Sạch Ngăn Chứa BỘT Giặt VÀ CÁC KHE LÀM Sạch BỘ LỌC CẶNLỏng Lắp lại ngăn chứa vào đúng chỗLÀM VỆ Sinh BỘ LỌC Lưới CỦA VÒI Nước Để làm điều nàyXử lý sự cố CÁC SỰ CỐ VÀ Giải PhápHiểu CÁC Thông BÁO LỖI Trước khi liên hệ bộ phận Dịch vụ hậu mãiBiểu đồ chương trình Biểu ĐỒ Chương TrìnhPhụ lục Biểu ĐỒ Chăm SÓC SỢICÁC Cảnh BÁO VỀ Điện BẢO VỆ MÔI TrườngGiặt và VẮT Tuyên BỐ SỰ PHÙ HỢPThông SỐ KỸ Thuật Giấy BẠN CÓ Thắc MẮC Hoặc Ý Kiến GÌ KHÔNG?
Related manuals
Manual 24 pages 51.48 Kb

WF8650S6C1/XSV, WF8750S6C1/XSV specifications

The Samsung WF8750S6C1/XSV and WF8650S6C1/XSV are part of Samsung’s innovative line of front-loading washing machines designed to enhance laundry efficiency while delivering superior cleaning performance. These models are characterized by their sleek design, advanced features, and energy-efficient technologies, making them a top choice for modern households.

One of the key features of both models is the EcoBubble technology. This innovative feature generates bubbles that penetrate fabric quickly and effectively, allowing for a more thorough wash at lower temperatures. This not only saves energy but also protects delicate fabrics from damage, ensuring your clothes come out cleaner without the need for harsh washing conditions.

Another significant aspect is the Precision Clean option, which uses powerful jets to deliver targeted cleaning. This feature is especially beneficial for tackling tough stains, providing customized wash cycles that adjust the duration and intensity according to the load type. The Samsung WF8750S6C1/XSV and WF8650S6C1/XSV also come equipped with Load Sensor technology, which automatically detects the weight of the laundry and adjusts water and energy usage accordingly, promoting optimal efficiency.

Both models boast a generous capacity, accommodating large laundry loads without compromising on performance. The diamond drum design, featured in these machines, enhances the washing process by preventing fabric snagging while effectively removing dirt and stains. Additionally, the Quiet Drive Motor technology ensures that the washing cycle is whisper-quiet, making it suitable for use at any time of the day.

The built-in Smart Check feature is another highlight, offering a convenient way to troubleshoot issues via a smartphone app. Users can monitor their washing machine’s performance and receive notifications about maintenance needs or operational irregularities, enhancing the overall user experience.

Moreover, energy efficiency is a hallmark of these Samsung washing machines. With high Energy Star ratings, they significantly reduce water and electricity consumption, contributing to lower utility bills and environmental sustainability. Whether you're tackling everyday laundry or specialized loads, the Samsung WF8750S6C1/XSV and WF8650S6C1/XSV deliver a reliable, high-quality washing experience that meets the demands of today’s busy lifestyles.