Samsung AR24JVFSLWKNSV manual Nối cáp nối, Thông số cáp, Vietnamese-43, Công việc về điện

Page 43

Nối cáp nối

Thông số cáp

Kiểu máy

Cáp nguồn

Cáp nối

Loại GL

 

 

 

 

09/12

3G x 1.0 mm², H05VV-F

4G x 1.5 mm², H07RN-F

20 A

 

 

 

 

18JV/KV

3G x 1.5 mm², H05VV-F

4G x 1.5 mm², H07RN-F

25 A

 

 

 

 

18KS

3G x 2.5 mm², H07RN-F

3G x 1.0 mm², H07RN-F

25 A

2 x 0.75 mm², H05RN-F

 

 

 

24

3G x 2.5 mm², H05VV-F

3G x 2.5 mm², H07RN-F

25 A

1 x 0.75 mm², H05RN-F

 

 

 

• Nối cáp nguồn với bộ ngắt điện phụ. Nếu các cực không nối với nguồn điện, phải kết hợp thành một dây với khe hở tiếp xúc ≥ 3 mm.

Dùng cáp chống nhiễu (loại 5, nhỏ hơn 50 pF/m) cho môi trường có nhiều thiết bị gây nhiễu.

Các dây điện dùng cho các thiết bị trong nhà cần nhẹ hơn các day diện linh hoạt bọc Polychloroprene (Thiết kế mã IEC: 60227 IEC53/CENELEC: H05VV-F, IEC:60245 IEC66/CENELEC: H07RN-F, IEC:60245 IEC57/CENELEC: H05RN-F)

Nối cáp

Công việc về điện

(1)Đối với công việc về điện và tiếp đất, hãy tuân thủ“ tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt điện”và“ các quy định về hệ thống dây điện”của luật Doanh Nghiệp Điện.

(2)Siết các ốc vít đầu nối dưới 1.2~1.8 N•m (12~18 kgf•cm).

(3)Thận trọng khi nối các đầu nối của dàn lạnh.

Trước khi kết nối, hãy đảm bảo phần kết nối của đầu nối hướng lên trên

Mặt trên bị quay ngược

Phích nối bị hỏng Không có đầu nối dạng

xuống dưói

vòng để che dây

Không được có khe hở giữa đầu nối và ốc vít khi kết nối.

- Mọi khe hở còn lại có thể trở thành nguy cơ hỏa hoạn vì chỗ tiếp xúc điện bị nóng quá.

 

 

Vít không ðýợc siết chặt

Phíc nối bị lộn

hoặc có khe hở giữa vít và

ngược

vòng đầu nối.

• Đối với hệ thống dây điện của đầu nối, chỉ sử dụng dây với đầu nối dạng vòng.

đ07 Cài tặ

CẨNT HẬN

Dây thường không có đầu nối dạng vòng có thể gây hỏa hoạn vì chỗ tiếp xúc điện quá nóng.

Vietnamese-43

SV_GOOD_A3050_IB&IM_VI_DB68-05185A_UX.indd 43

11/5/2015 8:39:06 AM

Image 43
Contents Hướng dẫn này được thực hiện với 100% giấy tái chế Máy điềuAir Conditionerhòa không khí14 Số Sê Ri máy gửi 6060 Ví dụ 21323YWS588889 gởi Vietnamese-2Vietnamese-3 Đặc điểm của máy điều hòa không khí mới Vietnamese-5 Nội dungNgắt nguồn điện Không Được thử Không Được tháo Chú y về an toànCác biểu tượng và chú y về an toàn quan trọng Hoặc hư hỏng tài sảnBnẩ01 Chu ị Lắp đặt ống thoát nước phù hợp để xả nước đúng cáchNếubộngắtđiệnbịhỏng,xinvuilòngliênhệtrungtâmdịchvụgầnnhất Vietnamese-7Vietnamese-8 Không chạm vào bộ ngắt điện nếu tay ướtKhông đặt các vật dụng gần dàn nóng khiến trẻ trèo lên máy Không đập hoặc kéo máy điều hòa với lực quá mạnhVietnamese-9 Không uống nước thoát ra từ máy điều hòa không khí Không đặt các vật hoặc thiết bị dưới dàn lạnhKiểm tra khung lắp đặt của dàn nóng ít nhất mỗi năm một lần Không được vận hành thiết bị khi tay ướtVietnamese-11 Không tự y vệ sinh bên trong máy điều hòa không khíDải hoạt động Kiểm tra trước khi sử dụngVietnamese-12 Vietnamese-13 Kiểm tra tên của các bộ phậnCác bộ phận chính Màn hìnhCác nút trên bộ điều khiển từ xa Kiểm tra bộ điều khiển từ xaVietnamese-14 Lắp pin Màn hình của bộ điều khiển từ xaThời gian sạc pin Lưu trữ các bộ điều khiển từ xaChế độ Quạt Chế độ Tự độngChế độ Làm mát Dry KhôẤn nút để cài đặt tốc độ quạt mong muốn Ấn nút để điều chỉnh nhiệt độVietnamese-17 Luồng không khí hướng ngang Điều chỉnh hướng luồng không khíVietnamese-18 Luồng không khí hướng dọcKhi máy điều hòa nhiệt độ tắt Thiết lập hẹn giờ Bật/TắtThiết lập Bật bộ hẹn giờ Vietnamese-19Vietnamese-20 Thiết lập Off timer Hẹn giờ TắtKhi điều hòa nhiệt độ mở Vietnamese-21 Chế độCác tùy chọn bổ sung khả dụng trong chế độ Vietnamese-22 Chức năng làm mát 2 bướcChọ04 tùy Sử dụng chức năng Fast NhanhSử dụng chức năng Comfort thoải mái Vietnamese-23Vietnamese-24 Sử dụng chức năng Một người dùngVietnamese-25 Sử dụng chức năng vận hành êmKhi điều hòa không khí không hoạt động Sử dụng chức năng Virus DoctorVietnamese-26 Khi máy điều hòa nhiệt độ đang hoạt động05 Thiếtl ập Sử dụng chức năng Tự động làm sạchThiết lập tiếng beep Vietnamese-27Vietnamese-28 Vệ sinh máy điều hòa không khíVệ sinh dàn lạnh Vệ sinh bộ trao đổi nhiệt của dàn nóngTháo bộ lọc khí khí từ thân máy Tháo bộ lọc không khíVệ sinh bộ lọc không khí Vietnamese-29Vietnamese-30 Lắp lại bộ lọc khíĐặt lưới lọc trên thân máy và chèn các móc phía trên của 06c Cáot ha tcác khá Bảo dưỡng máy điều hòa không khíKiểm tra định kỳ Vietnamese-31Xử lý sự cố Thông báo lỗi Sựcố Giải phápĐộng Liên tụcVietnamese-34 Thông tin chungĐiều hòa không khí Dàn lạnh Chọn vị trí lắp đặtLắp đặt thiết bị Dây nguồn, cầu chì hoặc bộ ngắt điệnVietnamese-36 Dàn nóngNhìn từ tr ên xuống Nhìn từ mặt bên Yêu cầu không gian đối với dàn nóng Khi lắp 1dàn nóngKhi lắp hơn 1 dàn nóng Vietnamese-37Phụ kiện của dàn lạnh Phụ kiệnVietnamese-38 Vietnamese-39 Cố định tấm lắp đặtPhụ kiện của dàn nóng Dụng cụ lắp đặt Dụng cụ thông thườngVietnamese-40 Lắp ráp ốc vítFfMấu nằm ở giữa Tháo/lắp nắp điều hòa để lắp đặt dàn lạnhVietnamese-41 Kiểm tra vị trí các mấu trước khi tháo nắpGỡ mỗi mấu bằng cách nâng lên theo góc chéo Tháo/lắp nắp đậy để lắp đặt dàn lạnhVietnamese-42 FfGỡ các mấu ở cạnh bênVietnamese-43 Nối cáp nốiThông số cáp Nối cáp09/12 18JV/KV Vietnamese-44Nối dài cáp nếu cần thiết Mỗi loại dây đều được dán nhãn tương ứng với số cựcVietnamese-45 Lắp đặt và nối ống dẫn của dàn lạnhTháo nắp ở mỗi đầu ống Di chuyển cục lạnhCắt hoặc nối dài ống dẫn Vietnamese-46Vietnamese-47 Lắp đặt và nối ống thoát nước cho dàn lạnhVietnamese-48 Lắp đặt ống thoát nướcVietnamese-49 Thay đổi hướng ống thoát nướcRút chân không đường ống kết nối Lắp đặt và nối ống xả nước dàn nóngVietnamese-50 Vietnamese-51 Bổ sung chất làm lạnhXi phông Nạp môi chất lanh nạp dưới dạnh lỏngVietnamese-52 Xy lanh có xi phôngVietnamese-53 Kiểm tra rò gasVietnamese-54 Lắp đặt dàn lạnhLắp đặt dàn nóng Dàn nóng được lắp lên tường bằng giá treoVietnamese-55 Chế độ Smart InstallVietnamese-56 Vietnamese-57 Kiểm tra lần cuối và vận hành thửCuối cùng, hãy quấn bằng băng cách điện để hoàn thành Cách nối dài cáp nguồnVietnamese-58 Gia nhiệt cho ống cách điện dạng rút co lạiVietnamese-59 Questions or COMMENTS?
Related manuals
Manual 60 pages 10.52 Kb