Hướng dẫn lắp đặt
AR**MVFH***/AR**NVFH***/AR**NVFT***DB68-06584B-02
• Các bộ phận phải được lắp đặt theo không gian được |
chỉ rõ trong cuốn sách hướng dẫn lắp đặt để đảm bảo |
có thể tiếp cận từ hai phía hoặc khả năng thực hiện |
bảo dưỡng và sửa chữa. Các bộ phận của thiết bị phải |
dễ tiếp cận và tháo rời trong điều kiện an toàn tuyệt |
Dây điện, cầu chì, hoặc bộ ngắt điện
• Luôn đảm bảo nguồn điện phù hợp với tiêu chuẩn an |
toàn hiện hành. Luôn lắp đặt máy điều hòa phù hợp với |
tiêu chuẩn an toàn hiện hành tại địa phương. |
Chuẩn bị
Bước 1.1 Chọn vị trí lắp đặt
CẨN THẬN
•Tuân theo giới hạn chiều dài và chiều cao được mô tả ở bảng trên.
Mặt bằng tối thiểu cho dàn nóng
Thông Tin An Toàn Về Lắp Đặt
Vui lòng làm theo các biện pháp phòng ngừa dưới đây một cách cẩn thận, đây là điều cần thiết để đảm bảo an toàn cho cả máy điều hòa và người lắp đặt.
•Luôn ngắt nguồn điện của điều hòa trước khi sử dụng hoặc chạm vào các bộ phận bên trong.
•Đảm bảo việc lắp đặt và vận hành thử nghiệm được thực hiện bởi các người có chuyên môn.
•Đảm bảo máy điều hòa không được lắp đặt ở khu vực dễ tiếp cận.
Thông tin chung
•Đọc kỹ nội dung của sách hướng dẫn này trước khi lắp đặt máy điều hòa và cất giữ sách ở nơi thuận tiện để tham khảo sau khi lắp đặt.
•Để an toàn nhất, người lắp đặt nên đọc kỹ những cảnh báo dưới đây.
•Cất giữ sách hướng dẫn lắp đặt và vận hành ở nơi an toàn và nhớ giao lại cho người sử dụng mới nếu bán hoặc chuyển nhượng máy điều hòa.
•Sách hướng dẫn này giải thích cách lắp đặt dàn lạnh với hệ thống 2 bộ phận của SAMSUNG. Việc sử dụng các bộ phận với hệ thống điều khiển khác nhau có thể gây hư hỏng các bộ phận và không được bảo hành. Nhà sản xuất sẽ không chịu trách nhiệm cho các hư hỏng gây ra do việc sử dụng các bộ phận không tương thích.
•Nhà sản xuất không chịu trách nhiệm về những thiệt hại phát sinh từ việc thay đổi không chính đáng hoặc kết nối điện không đúng cách và các yêu cầu đưa ra trong bảng "Giới hạn hoạt động", trong sách hướng dẫn sử dụng này, sẽ không được bảo hành.
•Máy điều hòa chỉ nên sử dụng cho những ứng dụng mà nó được thiết kế: dàn lạnh không phù hợp để lắp đặt ở khu vực giặt là quần áo.
•Không sử dụng các thiết bị nếu bị hỏng. Nếu xảy ra sự cố, tắt thiết bị và rút khỏi nguồn điện.
•Để tránh điện giật, cháy hoặc thương tích, luôn tắt thiết bị , công tắc bảo vệ và liên hệ với hỗ trợ kỹ thuật của SAMSUNG nếu thiết bị bốc khói, nếu cáp nguồn nóng hoặc bị hỏng hoặc nếu thiết bị gây tiếng ồn.
•Luôn nhớ kiểm tra thường xuyên thiết bị, kết nối điện, ống dẫn môi chất lạnh và bộ phận bảo vệ. Các thao tác này chỉ được thực hiện bởi người có chuyên môn.
•Thiết bị bao gồm các bộ phận có thể tháo rời nên để xa tầm tay của trẻ em.
•Không thử sửa chữa, tháo rời, di chuyển hoặc lắp đặt lại thiết bị. Nếu được tiến hành bởi người không có chuyên môn, có thể gây điện giật hoặc cháy.
•Không đặt các hộp chứa chất lỏng hoặc các vật dụng khác lên thiết bị.
•Có thể tái chế tất cả vật liệu sản xuất và đóng gói máy điều hòa không khí.
•Vật liệu đóng gói và pin đã kiệt của bộ điều khiển từ xa (tùy chọn) phải được thải bỏ theo luật hiện hành.
•Máy điều hòa chứa môi chất lạnh và phải được thải bỏ như một loại rác thải đặc biệt. Khi không sử dụng, máy điều hòa phải được thải bỏ ở các trung tâm được ủy quyền hoặc trả lại đại lý bán lẻ để được thải bỏ đúng cách và an toàn.
Lắp đặt thiết bị
•QUAN TRỌNG: Khi lắp đặt thiết bị, luôn nhớ nối ống dẫn môi chất lạnh trước, sau đó đến dây điện. Luôn tháo dây điện trước ống dẫn môi chất lạnh.
•Sau khi nhận được sản phẩm, hãy kiểm tra để đảm bảo sản phẩm không bị hư hỏng trong khi vận chuyển. Nếu sản phẩm bị hư hỏng. KHÔNG LẮP ĐẶT và ngay lập tức thông báo hư hỏng cho người vận chuyển hoặc đại lý bán lẻ (nếu người lắp đặt hoặc nhân viên kỹ thuật được ủy quyền lấy sản phẩm từ đại lý bán lẻ.)
•Sau khi hoàn thành việc lắp đặt, luôn thực hiện kiểm tra chức năng và hướng dẫn người sử dụng cách vận hành máy điều hòa.
•Không sử dụng máy điều hòa ở môi trường có nhiều chất nguy hiểm hoặc gần các thiết bị phóng lửa để tránh xảy ra cháy, nổ hoặc thương tích.
đối cho cả người và tài sản. Vì lý do này, tại những nơi |
không được tiến hành như chỉ dẫn trong hướng dẫn |
lắp đặt, chi phí cần thiết để tiếp cận và sửa chữa thiết |
bị (đảm bảo an toàn theo quy định của luật hiện hành) |
bằng dây, xe tải, giàn giáo hoặc bất kỳ phương tiện |
nâng nào khác sẽ không được xem xét bảo hành và |
người dùng sẽ phải chịu chi phí. |
• Khi lắp đặt dàn nóng ở bờ biển, đảm bảo dàn không bị |
tiếp xúc trực tiếp với gió biển. Nếu không tìm được nơi |
thích hợp tránh gió biển trực tiếp, hãy xây dựng tường |
hoặc rào bảo vệ. |
| Gió biển |
| Gió biển | |||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biển |
| đơn vị ngoài trời | Biển |
| đơn vị ngoài trời |
•Nếu bắt buộc phải lắp đặt dàn nóng ở bờ biển, hãy xây dựng tường bảo vệ xung quanh để ngăn gió biển.
•Xây dựng tường bảo vệ bằng vật liệu cứng như bê tông để ngăn gió biển. Đảm bảo chiều cao và độ dày của tường lớn hơn kích cỡ của dàn nóng gấp 1,5 lần. Đồng thời, đảm bảo khoảng cách giữa tường bảo vệ và dàn nóng lớn hơn 600 mm để không khí được thoát ra khi thông gió.
|
| Gió biển | bức tường bảo vệ | |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| đơn vị ngoài trời |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biển |
|
|
|
| đơn vị ngoài trời | |||||||
| bức tường bảo vệ | |||||||||||
|
|
•Lắp thiết bị ở một nơi dễ thoát nước.
•Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm vị trí lắp đặt như mô tả bên trên, hãy liên hệ với nhà sản xuất để biết thêm chi tiết.
•Đảm bảo lau chùi nước biển và bụi bẩn trên bộ trao đổi nhiệt của dàn nóng và phủ chất chống ăn mòn lên trên bộ trao đổi nhiệt. (Ít nhất 1 năm 1 lần.)
• Luôn kiểm tra máy được nối đất phù hợp. |
• Kiểm tra điện áp và tần số nguồn điện cung ứng phù |
hợp với các thông số kỹ thuật và nguồn được lắp đặt |
đủ để đảm bảo hoạt động của các thiết bị trong nhà |
nào khác nối với cùng dây điện. |
• Luôn kiểm tra các công tắc ngắt và bảo vệ có kích |
thước phù hợp. |
• Kiểm tra máy điều hòa được nối với nguồn điện tuân |
thủ theo các hướng dẫn trong sơ đồ nối dây trong sách |
hướng dẫn sử dụng. |
• Luôn kiểm tra các kết nối điện (cáp vào, phần chính, |
phần bảo vệ v.v.) phù hợp với các thông số kỹ thuật |
điện và theo hướng dẫn theo sơ đồ nối dây. Luôn kiểm |
tra các mối nối đảm bảo tuân theo các tiêu chuẩn |
trong việc lắp đặt máy điều hòa. |
• Hãy đảm bảo không sửa đổi cáp nguồn, hệ thống dây |
dẫn mở rộng cũng như kết nối gồm nhiều hệ thống |
dây dẫn. |
2.2Tùy chọn:Kéo dài cápnguồn" trong hướng dẫn lắp đặt.
Tổng quan yêu cầu vị trí lắp đặt
|
|
|
|
| 100 mm hoặc hơn | |||
125 mm |
|
|
|
|
| 125 mm | ||
hoặc hơn |
|
|
|
|
| hoặc hơn | ||
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| lỗ ống cống |
| ||
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
| Bạn có thể chọnhướngthoát |
| ||
|
|
|
|
| nước (trái hoặc ph.ả i) |
| ||
|
|
|
|
| chiều cao ống tối đa: 15 m |
| ||
|
|
|
|
| chiều dài đường ống tối đa: 30 m |
| ||
|
| Thực hiện ít nhất một vòng để |
| |||||
|
| giảm tiếng ồn và độ rung. |
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hình dạng của thiết bị có thể khác với hình minh họa tùy theo từng model.
|
|
|
|
|
|
| (Đơn vị: m) | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Model | Chiều dài ống | Chiều cao ống | |||||
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
| Tối thiểu | Tối đa | Tối đa | |
|
|
|
| |||||
**10******* | 3 | 15 | 7 | |||||
**13******* | ||||||||
|
|
| ||||||
|
|
|
| |||||
**18******* | 3 | 20 | 12 | |||||
**24***** ** | ||||||||
|
|
| ||||||
| **24NV****** | 3 | 30 | 15 | ||||
|
|
|
|
|
|
| ||
Bộ phận |
|
|
|
| Tạo một ống hình chữ U | |||
ngoài |
|
|
|
| (A) trên ống dẫn (được kết | |||
|
|
|
|
| CẨN THẬN | nối với bộ phận trong) ở | ||
|
|
|
|
| ||||
Vách ngoài |
|
|
|
| vách ngoài và cắt phần đáy | |||
|
|
|
|
|
| của lớp cách ly (khoảng 10 | ||
Bộ phận |
|
|
|
| mm) để ngăn nước mưa | |||
|
|
|
| bên trong tràn qua lớp | ||||
trong |
|
|
|
| ||||
|
|
|
| cách ly. Tuy nhiên, hãy thận | ||||
Cắt lớp cách ly để |
| trọng không được làm hư | ||||||
| ống dẫn. |
| ||||||
thoát nước mưa |
|
|
|
Tường
Mặt bằng tối thiểu tính bằng mm
300
600
Hướng thổi
|
| Nhìn từ tr ên xuống | Nhìn từ mặt bên | |
Khi lắp đặt 1 dàn nóng |
| (6 trường hợp) | ||
|
|
|
| (Đơn vị: mm) |
|
| 300 |
| 1500 |
300 |
|
| 2000 | 1500 |
| 150 | 600 |
|
|
500 | 300 |
|
| 300 |
|
|
| ||
|
|
|
| 1500 |
Khi lắp đặt nhiều hơn 1 dàn nóng |
| (5 trường hợp) | ||
|
|
|
| (Đơn vị: mm) |
1500 | 600 | 3000 | 3000 | 200 |
|
|
|
| 300 |
| 600 |
| 600 | 1500 |
|
|
|
| 1500 |
|
|
|
| 300 |
300 | 600 | 600 | 600 | |
| 500 | 300 |
|
|
|
|
|
| |
| 500 | 300 |
|
|
|
|
|
|
CẨN THẬN
•Nếu dàn nóng được lắp đặt trên mặt bằng nhỏ hẹp, nó có thể phát ra tiếng ồn và ảnh hưởng tới toàn bộ sản phẩm.
•Việc lắp đặt dàn nóng phải được tiến hành ở nơi bằng phẳng và độ rung của dàn không ảnh hưởng tới sản phẩm.
Bước 1.2 Mở hộp
Mở hộp đựng dàn lạnh
1Mở hộp đựng thiết bị dàn lạnh.
2Gỡ bỏ miếng đệm bên trái, bên phải.
3Kéo dàn lạnh ra khỏi hộp.
Mở hộp đựng dàn nóng
1Dỡ bỏ hộp.
2Gỡ bỏ miếng đệm trên cùng.
3Kéo dàn nóng từ miếng đệm đáy ra.
Bước 1.3 Kiểm tra và chuẩn bị phụ tùng và dụng cụ
Phụ tùng
Các phụ tùng trong hộp đựng dàn lạnh
Bảng lắp đặt (1) | Bảng lắp đặt (1) |
**10******* | **18******* |
**13******* | **24******* |
Pin điều khiển từ xa (2) | Điều khiển từ xa (1) |
Vít ren M4 x 12 (2) | Giá đựng điều khiển từ xa (1) |
Hướng dẫn sử dụng (1) | Hướng dẫn cài đặt(1) |
Phụ kiện tùy chọn |
|
Ống nối cách điện, | Ống nối cách điện, |
Ø 9,52 mm (1) | |
Ø 6,35 mm (1) | **10******* |
| **13******* |
Ống nối cách điện, | Ống nối cách điện, |
Ø 12,70 mm (1) | Ø 15,88 mm (1) |
**18******* | **24******* |
Ống thoát nước, dài 2 m (1) | Kẹp ống B (3) |
Băng keo nhựa (2) | Kẹp ống A (3) | |
Vữa 100g (1) | Ống cách điện dạng xốp PE | |
T3 (1) | ||
| ||
Vít ren M4 x 25 (6) | Đinh gắn (6) | |
| Cáp nối loại 4 dây (1) | |
Nút xả (1) | **10******* | |
**13******* | ||
| ||
| **18******* |
Cáp nối loại 3 dây (1) | Cáp nối loại1 dây (1) | |||||||
**24MV***** | ||||||||
| **24MV***** | |||||||
**24NV***** |
| |||||||
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Cáp nguồn loại 3 dây (1) | Cáp nối loại 2 dây (1) | |||||||
**24NV***** |
| **24NV***** | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
Các phụ tùng trong hộp đựng dàn nóng
Chân lót cao su (4)
LƯU Ý
•Các đai ốc loe được gắn vào đầu của mỗi ống của bộ hóa hơi hoặc cổng bảo trì. Sử dụng các đai ốc này khi nối ống.
•Cáp nối dây là sản phẩm tùy chọn. Nếu không được cung cấp, hãy sử dụng cáp tiêu chuẩn.
•Nút xả và chân lót cao su chỉ được đi kèm khi máy điều hòa được cung cấp mà không có ống nối cách điện.
•Nếu các phụ tùng này được cung cấp, chúng sẽ được để trong hộp phụ kiện hoặc hộp đựng dàn nóng.
Dụng cụ
Dụng cụ thông thường
• Bơm hút chân không | • Dụng cụ uốn ống | |
(Tránh khí thổi ngược) | • Thước ni vô | |
• Đồng hồ đo áp suất | ||
• Tua vít | ||
• Bộ dò khung | ||
• Mỏ lết | ||
• Cờ lê | ||
• Khoan | ||
• Dụng cụ cắt ống | ||
• Cờ lê hình chữ L | ||
• Mũi dao doa ống | ||
• Thước dây | ||
|
Dụng cụ chạy thử
•Nhiệt kế
•Điện trở kế
•Tĩnh điện kế
Bước 1.4 Khoan 1 lỗ trên tường
Trước khi cố định bảng lắp đặt trên tường và sau khi cố định dàn lạnh vào bảng lắp đặt, khung cửa sổ hay bảng thạch cao, bạn phải xác định vị trí lỗ (với đường kính bên trong lỗ là 65 mm) để luồn bọc ống (bao gồm cáp nguồn, cáp truyền thông, ống dẫn môi chất lạnh và ống thoát nước) rồi mới khoan lỗ.
1Xác định vị trí của lỗ 65 mm ước tính các hướng đi có thể của bọc ống và khoảng cách tối thiểu giữa lỗ và bảng lắp đặt.
trái đúng
ngay phía sau hoặc bên trái
Phía dưới bên phải
<Hướng có thể có của các bó ống>
CẨN THẬN
•Nếu thay đổi hướng ống từ trái sang phải, không uốn cong ống quá mức mà từ từ vặn nó sang chiều ngược lại như hình vẽ. Nếu không, ống sẽ bị hư hỏng trong khi uốn.
Ống bó lỗ
<Khoảng cách tối thiểu giữa các lỗ và tấm lắp đặt> (Đơn vị: mm)
Model | A | B |
| C | D |
|
|
|
|
|
|
**10******* | 30 | 96 |
| 38 | 30 |
**13******* |
| ||||
|
|
|
|
| |
**18******* | 38 | 126 |
| 70 | 38 |
**24******* |
| ||||
|
|
|
|
| |
|
|
| Lỗ bọc ống: Ø 65 mm |
2Khoan lỗ
CẨN THẬN
•Đảm bảo chỉ khoan 1 lỗ.
•Đảm bảo lỗ khoan hướng xuống dưới để ống thoát nước xuống dưới nhanh chóng.
Tường
Dàn lạnh |
| Ống thoát nước |
|
<Các lỗ xiên xuống dưới>
Bước 1.5 Bọc các ống, cáp, và ống thoát nước
1Bọc cách điện dạng xốp lên các bộ phận ngoại trừ phần cuối các ống dẫn môi chất lạnh như hình minh họa. Việc này hạn chế tối thiểu vấn đề ngưng tụ hơi nước.
Vật liệu bảo ôn
Ống dẫn
2Dùng băng keo nhựa quấn các ống dẫn môi chất lạnh, cáp nguồn, cáp truyền thông và ống thoát nước thành một bọc ống.
| Ống lạnh |
Băng cách điện | (ống lắp ráp) |
|
Băng cách điện
Điện và truyền thông cáp (cáp lắp ráp)
Ống thoát nước
Lắp Đặt Dàn Lạnh
Bước 2.1 Nối cáp nguồn và cáp truyền thông (cáp nối)
Hộp điều khiển
Trước khi kết
nối.
Đúng | Lộn ngược Bị hỏng | Không có | |
vòng | |||
|
|
Sau khi kết
nốt
Đúng | Đúng |
(Nhìn từ mặt (Nhìn từ mặt Lộn ngược Không vừa | |
trước) | bên) |
<Circularterminal>
**10*******
**13*******
**18*********24NV*****
**24MV*****
N(1) | 1 | 2 | 1(L) 2(N) | F1 F2 |
| (Unit : m) | |
|
| |
Model | Cáp (Tối đ) | |
**10******* |
| |
**13******* | 20 | |
**18******* | ||
|
Cáp nguồn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
| 20 |
|
|
| 20 |
|
|
|
| 60 |
|
120
6Dùng lửa để làm co ống.
Ống nén
| Tường |
|
Dàn lạnh |
|
|
Ống thoát nước |
| Nước |
|
| |
xuống dốc | KHÔNG được để | Đầu ống thoát nước |
Bước 2.4 Tùy chọn: Nối dài ống thoát nước
Ống thoát nước (A) | Mở rộng ống thoát nước (B) |
**24MV***** |
|
**24NV***** | 30 |
180
Ống cài đặt sẵn cho cáp nguồn
(Đơn vị: mm)
7Sau khi hoàn tất công tác với ống co, hãy bọc dây bằng băng quấn cách điện để hoàn thành.
ống thoát nước | KHÔNG được đặt |
nghiêng từ dưới lên | dưới |
trên. | nước. |
• Không nối 2 dây cáp khác nhau hoặc nhiều hơn để nối |
20
(Đơn vị: mm)
Vặn chặt vít này cho những người có dây.
Model | **10******* | **18******* | **24MV***** | |
**13******* | ||||
|
|
| ||
|
|
|
| |
Cáp nguồn | 3G x 1.0 mm², | 3G x 1.5 mm², | 3G x 2.5 mm², | |
(Dàn lạnh) |
| |||
|
|
| 3G x 2.5 mm², | |
Cáp nguồn nối dàn | 4G x 1.5 mm², | 4G x 1.5 mm², | ||
lạnh với dàn nóng | 1 x 0.75 mm², | |||
|
|
| ||
Loại GL | 20A | 25A | 25A | |
|
|
|
|
dài. Việc này có thể gây cháy. |
• Mỗi vòng đấu dây phải ăn khớp với kích cỡ của vít |
tương ứng bên trong bảng đấu. |
• Sau khi nối cáp, đảm bảo các số thiết bị đầu cuối trên |
dàn lạnh và dàn nóng phải ăn khớp. |
• Chú ý tách riêng cáp Nguồn và Cáp Truyền Thông, |
không để chung hai loại dây cáp. |
CẢNH BÁO
3Luồn cả 2 đầu lõi dây của dây cáp nguồn vào trong ống lồng nối.
•Phương pháp 1: Đẩy lõi dây vào tay áo của cả hai bên.
•Phương pháp 2: Xoay các lõi dây với nhau và đẩy nó vào tay áo.
phương pháp 1 | phương pháp 2 |
băng cách điện
CẨN THẬN
•Đảm bảo các phần đấu nối không hở ra ngoài.
•Đảm bảo sử dụng băng cách điện và ống co làm từ vật liệu cách điện có tăng cường đã được chấp thuận mà có cùng khả năng chịu được điện áp như cáp điện. (Tuân thủ theo quy định của địa phương về nối dài cáp điện).
| tối |
|
| thiểu |
|
| 5 cm | Rãnh |
|
| |
khuynh hướng | giải phóng mặt | giải phóng mặt |
| bằng quá nhỏ | bằng quá nhỏ |
2Rót nước vào trong rãnh thoát nước. Kiểm tra xem ống thoát có xả nước nhanh không.
(A)(B)
Ống thoát nước | Mở rộng ống thoát nước |
Model | **24NV***** | |
|
| |
Cáp nguồn | 3G x 2.5 mm², | |
(Dàn nóng) | ||
Cáp nguồn nối dàn | 3G x 1.0 mm², | |
nóng với dàn lạnh | ||
Cáp truyền thông | 2 x 0.75 mm², | |
| ||
Loại GL | 25A |
•Khi thực hiện công việc về điện và nối đất, đảm bảo tuân thủ "tiêu chuẩn kỹ thuật về lắp đặt điện" và "Các quy định nối dây" theo quy định của địa phương.
•Xiết chặt vít trên bộ phận đầu nối đến
LƯU Ý
• Mỗi loại dây được dán nhãn tương ứng với số thiết bị |
đầu cuối. |
• Dùng cáp có vỏ bọc (Loại 5; nhỏ hơn 50pF/m) để |
chống ồn. |
•Nối dây thật chắc đề phòng trường hợp dây bị kéo ra dễ dàng. (Nếu dây bị lỏng, có khả năng gây ra cháy).
Bước 2.2 Tùy chọn: Kéo dài cáp nguồn
1Chuẩn bị các dụng cụ sau đây.
Dụng cụ | Thông số kỹ thuật | Hình dạng |
Kìm bóp dây |
| |
Ống bọc kết nối | 20xØ7.0 (HxOD) |
|
(mm) |
| |
|
| |
Băng cách điện | Bề dày18 mm |
|
Ống co (mm) | 50xØ8.0 (LxOD) |
|
Ống nối | Ống nối |
4Sử dụng máy nén khí, nén hai điểm và lật mặt ngược lại rồi nén 2 điểm khác ở cùng một vị trí.
• Kích thước của chỗ nén là 8,0
Kích thước nén
•Sau khi nén dây xong, kéo hai đầu của lõi dây đảm bảo dây đã được nén chặt.
phương pháp 1 | phương pháp 2 |
Nén lên 4 lần. | Nén lên 4 lần. |
CẢNH BÁO
•Trong trường hợp nối dài dây điện, vui lòng KHÔNG sử dụng chân cắm hình tròn.
Bước 2.3 Lắp đặt và nối ống thóat nước
1Lắp đặt ống thoát nước.
CẨN THẬN
• Đảm bảo dàn lạnh ở vị trí thẳng đứng khi bạn rót |
nước để kiểm tra khả năng thoát nước. Đảm bảo nước |
không tràn lên bộ phận điện. |
• Nếu đường kính của ống dẫn nhỏ hơn ống thoát nước |
của máy điều hòa, có thể gây ra rò rỉ nước. |
20 mm hoặc hơn xốp cách nhiệt
Băng keo nhựa
• Dây nối nguồn của các bộ phận sử dụng cho dàn nóng |
sẽ nặng hơn so với dây dẻo bọc polyclopren. (Mã |
chỉ định IEC: 60227 IEC53/CENELEC: |
60245 IEC 66/CENELEC: |
CENELEC: |
• Cáp nguồn và cáp truyền thông không dài quá 30m. |
CẨN THẬN
•Đối với bảng đấu dây, sử dụng dây bóp cốt. Các loại dây thông thường không bóp cốt có thể gây nguy hiểm do công tắc điện quá nhiệt trong khi lắp đặt.
•Nếu bạn cần nối dài ống, hãy chắc chắn nối dài cả dây cáp.
2Như được minh họa trong hình, tách vỏ bọc khỏi phần cao su và dây dẫn của cáp nguồn.
• Tách 20 mm vỏ bọc cáp khỏi ống cài đặt sẵn.
CẨN THẬN
•Để biết thêm thông tin về thông số kỹ thuật của cáp điện dùng cho dàn lạnh và dàn nóng, hãy tham khảo hướng dẫn lắp đặt.
•Sau khi tách dây cáp khỏi ống đặt cài đặt sẵn, hãy gắn ống co.
Ống | ống lắp ráp | ống kết nối |
|
|
|
5 mm | 5 mm |
5Dùng băng cách điện bọc lại hai lần hoặc nhiều hơn và đặt ống co vào giữa băng cách điện.
Bạn cần quấn từ ba lớp băng cách điện trở lên.
phương pháp 1 | phương pháp 2 |
Băng cách điện | Băng cách điện |
• Lắp đặt không tương thích có thể gây ra rò rỉ nước. |
• Nếu dẫn ống thoát nước ở trong phòng, cách ly ống |
dẫn, tránh tình trạng các giọt nước ngưng tụ làm |
hỏng đồ đạc hoặc sàn nhà. |
• Không đóng hộp hoặc bọc ống nối thoát nước. |
Ống nối thoát nước phải dễ tiếp cận và tiện lợi. |
40 mm
35 mm