Hướng dẫn lắp đặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
| • Các bộ phận phải được lắp đặt theo không gian được | Dây điện, cầu chì, hoặc bộ ngắt điện | Chuẩn bị |
|
|
|
|
| CẨN THẬN |
|
|
| |||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| chỉ rõ trong cuốn sách hướng dẫn lắp đặt để đảm bảo |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||
AR✴✴KVFS✴✴/AR✴✴KSFN✴✴/AR✴✴KSSN✴✴/AR✴✴MSFN✴✴/ |
|
| có thể tiếp cận từ hai phía hoặc khả năng thực hiện | • Luôn đảm bảo nguồn điện phù hợp với tiêu chuẩn an |
|
|
|
|
|
| • Tuân theo giới hạn chiều dài và chiều cao được mô tả ở | |||||||||||||||||||||||||
|
| toàn hiện hành. Luôn lắp đặt máy điều hòa phù hợp với |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
AR✴✴MVFS✴✴ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| bảo dưỡng và sửa chữa. Các bộ phận của thiết bị phải | Bước 1.1 Chọn vị trí lắp đặt |
|
| bảng trên. |
|
|
|
| |||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| dễ tiếp cận và tháo rời trong điều kiện an toàn tuyệt | tiêu chuẩn an toàn hiện hành tại địa phương. |
|
| Mặt bằng tối thiểu cho dàn nóng |
|
| |||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
Thông Tin An Toàn Về Lắp | • Không sử dụng các thiết bị nếu bị hỏng. Nếu xảy ra sự | đối cho cả người và tài sản. Vì lý do này, tại những nơi | • Luôn kiểm tra máy được nối đất phù hợp. |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||
không được tiến hành như chỉ dẫn trong hướng dẫn | • Kiểm tra điện áp và tần số nguồn điện cung ứng phù | Tổng quan yêu cầu vị trí lắp đặt |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||
cố, tắt thiết bị và rút khỏi nguồn điện. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||
|
| lắp đặt, chi phí cần thiết để tiếp cận và sửa chữa thiết |
|
|
|
| Tường |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||
Đặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| hợp với các thông số kỹ thuật và nguồn được lắp đặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
|
|
|
|
| • Để tránh điện giật, cháy hoặc thương tích, luôn tắt | bị (đảm bảo an toàn theo quy định của luật hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
|
|
|
|
| đủ để đảm bảo hoạt động của các thiết bị trong nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| thiết bị , công tắc bảo vệ và liên hệ với hỗ trợ kỹ thuật | bằng dây, xe tải, giàn giáo hoặc bất kỳ phương tiện | nào khác nối với cùng dây điện. |
|
|
| 100 mm hoặc hơn |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| của SAMSUNG nếu thiết bị bốc khói, nếu cáp nguồn | nâng nào khác sẽ không được xem xét bảo hành và |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
Vui lòng làm theo các biện pháp phòng ngừa dưới đây | • Luôn kiểm tra các công tắc ngắt và bảo vệ có kích | 125 mm |
|
|
| 125 mm |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
nóng hoặc bị hỏng hoặc nếu thiết bị gây tiếng ồn. | người dùng sẽ phải chịu chi phí. |
|
|
|
|
|
| Mặt bằng tối thiểu tính bằng mm |
| |||||||||||||||||||||||||||
một cách cẩn thận, đây là điều cần thiết để đảm bảo an |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thước phù hợp. |
|
|
|
| hoặc hơn |
|
|
| hoặc hơn |
|
|
| |||||||||
• Luôn nhớ kiểm tra thường xuyên thiết bị, kết nối điện, | • Khi lắp đặt dàn nóng ở bờ biển, đảm bảo dàn không bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||
toàn cho cả máy điều hòa và người lắp đặt. |
| • Kiểm tra máy điều hòa được nối với nguồn điện tuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
| ống dẫn môi chất lạnh và bộ phận bảo vệ. Các thao | tiếp xúc trực tiếp với gió biển. Nếu không tìm được nơi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| thủ theo các hướng dẫn trong sơ đồ nối dây trong sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| tác này chỉ được thực hiện bởi người có chuyên môn. | thích hợp tránh gió biển trực tiếp, hãy xây dựng tường |
| lỗ ống cống |
|
|
|
|
|
|
| 300 |
| ||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| hướng dẫn sử dụng. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
• Luôn ngắt nguồn điện của điều hòa trước khi sử dụng | • Thiết bị bao gồm các bộ phận có thể tháo rời nên để | hoặc rào bảo vệ. |
|
|
|
|
|
| Bạn có thể chọnhướngthoát |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
hoặc chạm vào các bộ phận bên trong. |
| xa tầm tay của trẻ em. |
|
|
|
|
| • Luôn kiểm tra các kết nối điện (cáp vào, phần chính, | nước (trái hoặc ph.ả i) |
|
|
|
| 600 |
|
|
| |||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| phần bảo vệ v.v.) phù hợp với các thông số kỹ thuật |
| chiều cao ống tối đa: 15 m |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
• Đảm bảo việc lắp đặt và vận hành thử nghiệm được | • Không thử sửa chữa, tháo rời, di chuyển hoặc lắp đặt | để tránh gió biển. Nếu không, có thể gây hư hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||
điện và theo hướng dẫn theo sơ đồ nối dây. Luôn kiểm | chiều dài đường ống tối đa: 30 m |
|
|
| Hướng thổi |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
thực hiện bởi các người có chuyên môn. |
| lại thiết bị. Nếu được tiến hành bởi người không có | dàn nóng. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||
|
|
|
| tra các mối nối đảm bảo tuân theo các tiêu chuẩn | Thực hiện ít nhất một vòng để |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
• Đảm bảo máy điều hòa không được lắp đặt ở khu vực | chuyên môn, có thể gây điện giật hoặc cháy. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
| trong việc lắp đặt máy điều hòa. |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
| Gió biển |
|
| Gió biển |
| giảm tiếng ồn và độ rung. |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
dễ tiếp cận. |
|
|
|
| • Không đặt các hộp chứa chất lỏng hoặc các vật dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| • Hãy đảm bảo không sửa đổi cáp nguồn, hệ thống dây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
Thông tin chung |
|
|
| khác lên thiết bị. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| dẫn mở rộng cũng như kết nối gồm nhiều hệ thống |
|
|
|
|
|
|
| Nhìn từ tr ên xuống | Nhìn từ mặt bên |
| ||||||||||||
|
|
| • Có thể tái chế tất cả vật liệu sản xuất và đóng gói máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||
• Đọc kỹ nội dung của sách hướng dẫn này trước khi lắp |
|
|
|
|
| dây dẫn. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
điều hòa không khí. |
|
|
|
|
| Biển | đơn vị ngoài trời |
| Biển | đơn vị ngoài trời |
|
|
|
|
|
| Khi lắp đặt 1 dàn nóng |
| (6 trường hợp) | |||||||||||||||||
đặt máy điều hòa và cất giữ sách ở nơi thuận tiện để | • Vật liệu đóng gói và pin đã kiệt của bộ điều khiển từ |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
| do kết nối không tốt hay cách điện kém hoặc do |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||
tham khảo sau khi lắp đặt. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (Đơn vị: mm) | ||||||||||||||||||
|
| xa (tùy chọn) phải được thải bỏ theo luật hiện hành. | • Nếu bắt buộc phải lắp đặt dàn nóng ở bờ biển, hãy xây | vượt quá giới hạn dòng điện. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
• Để an toàn nhất, người lắp đặt nên đọc kỹ những cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
• Máy điều hòa chứa môi chất lạnh và phải được thải | dựng tường bảo vệ xung quanh để ngăn gió biển. | Hình dạng của thiết bị có thể khác với hình |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
báo dưới đây. |
|
|
|
| bỏ như một loại rác thải đặc biệt. Khi không sử dụng, | • Xây dựng tường bảo vệ bằng vật liệu cứng như bê tông | do hỏng hóc đường điện, hãy tham khảo "Bước |
|
| minh họa tùy theo từng model. |
|
|
| 300 |
|
|
| |||||||||||||||||||
• Cất giữ sách hướng dẫn lắp đặt và vận hành ở nơi an | máy điều hòa phải được thải bỏ ở các trung tâm được | để ngăn gió biển. Đảm bảo chiều cao và độ dày của | 2.4 Tùy chọn:Kéo dài cápnguồn" trong hướng dẫn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1500 | ||||||||||||||||||||||
toàn và nhớ giao lại cho người sử dụng mới nếu bán | ủy quyền hoặc trả lại đại lý bán lẻ để được thải bỏ | tường lớn hơn kích cỡ của dàn nóng gấp 1,5 lần. Đồng | lắp đặt. |
|
|
|
|
|
|
|
| (Đơn vị: m) |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
hoặc chuyển nhượng máy điều hòa. |
| đúng cách và an toàn. |
|
|
|
|
| thời, đảm bảo khoảng cách giữa tường bảo vệ và dàn |
|
|
|
|
|
|
| Chiều dài ống | Chiều cao ống |
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
• Sách hướng dẫn này giải thích cách lắp đặt dàn lạnh | Lắp đặt thiết bị |
|
|
|
| nóng lớn hơn 600 mm để không khí được thoát ra khi |
|
|
|
|
| Model |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1500 | |||||||||||||||||
với hệ thống 2 bộ phận của SAMSUNG. Việc sử dụng |
|
|
|
| thông gió. |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tối thiểu | Tối đa | Tối đa |
| 300 |
|
|
| 2000 | |||||||||||||
các bộ phận với hệ thống điều khiển khác nhau có thể | • QUAN TRỌNG: Khi lắp đặt thiết bị, luôn nhớ nối ống |
| Gió biển |
|
|
|
|
|
|
| ✴✴09/10/12/13✴✴ |
| 3 | 15 | 7 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
gây hư hỏng các bộ phận và không được bảo hành. | dẫn môi chất lạnh trước, sau đó đến dây điện. Luôn |
| bức tường bảo vệ |
|
|
|
|
| ✴✴18KV/MV✴✴ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
Nhà sản xuất sẽ không chịu trách nhiệm cho các hư | tháo dây điện trước ống dẫn môi chất lạnh. |
|
|
| đơn vị ngoài trời |
|
|
|
|
|
| 3 | 20 | 12 |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| ✴✴24KV/MV✴✴ |
|
|
| 150 | 600 |
|
|
| ||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
hỏng gây ra do việc sử dụng các bộ phận không tương | • Sau khi nhận được sản phẩm, hãy kiểm tra để đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ✴✴18KS✴✴ |
| 3 | 30 | 15 |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
thích. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
|
|
|
|
| bảo sản phẩm không bị hư hỏng trong khi vận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ✴✴12/18/24MS✴✴ |
|
|
|
|
| 500 | 300 |
|
|
| 300 | |||||||||
• Sản phẩm được chứng nhận tuân thủ theo Chỉ Thị về |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bộ phận |
|
| Tạo một ống hình chữ U |
|
|
|
| ||||||||||||||||||
chuyển. Nếu sản phẩm bị hư hỏng. KHÔNG LẮP ĐẶT |
|
| đơn vị ngoài trời |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
| Biển |
|
|
|
|
|
|
| (A) trên ống dẫn (được kết |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||
Điện Áp Thấp (2006/95/EC) và Chỉ Thị về Từ Trường | và ngay lập tức thông báo hư hỏng cho người vận |
| bức tường bảo vệ |
|
|
|
|
| ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| CẨN THẬN | nối với bộ phận trong) ở |
|
|
|
|
|
| 1500 | ||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vách ngoài |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||
Tương Thích (2004/108/EC) của Liên Minh Châu Âu. | chuyển hoặc đại lý bán lẻ (nếu người lắp đặt hoặc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| vách ngoài và cắt phần đáy |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||
• Lắp thiết bị ở một nơi dễ thoát nước. |
|
|
|
|
|
|
|
| của lớp cách ly (khoảng 10 |
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
• Nhà sản xuất không chịu trách nhiệm về những thiệt | nhân viên kỹ thuật được ủy quyền lấy sản phẩm từ đại |
|
|
|
|
| Bộ phận |
|
| mm) để ngăn nước mưa |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| bên trong tràn qua lớp |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
hại phát sinh từ việc thay đổi không chính đáng hoặc | lý bán lẻ.) |
|
|
|
|
|
|
|
| • Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm vị trí lắp đặt như |
|
|
|
|
| trong |
|
| cách ly. Tuy nhiên, hãy thận |
|
|
|
|
|
| |||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cắt lớp cách ly để |
|
| trọng không được làm hư |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
kết nối điện không đúng cách và các yêu cầu đưa ra | • Sau khi hoàn thành việc lắp đặt, luôn thực hiện kiểm | mô tả bên trên, hãy liên hệ với nhà sản xuất để biết |
|
|
|
|
|
|
| ống dẫn. |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
|
|
|
|
| thoát nước mưa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
trong bảng "Giới hạn hoạt động", trong sách hướng | tra chức năng và hướng dẫn người sử dụng cách vận | thêm chi tiết. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
dẫn sử dụng này, sẽ không được bảo hành. | hành máy điều hòa. |
|
|
|
|
| • Đảm bảo lau chùi nước biển và bụi bẩn trên bộ trao đổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
• Máy điều hòa chỉ nên sử dụng cho những ứng dụng | • Không sử dụng máy điều hòa ở môi trường có nhiều | nhiệt của dàn nóng và phủ chất chống ăn mòn lên trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
mà nó được thiết kế: dàn lạnh không phù hợp để lắp | chất nguy hiểm hoặc gần các thiết bị phóng lửa để | bộ trao đổi nhiệt. (Ít nhất 1 năm 1 lần.) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
đặt ở khu vực giặt là quần áo. |
|
| tránh xảy ra cháy, nổ hoặc thương tích. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
Khi lắp đặt nhiều hơn 1 dàn nóng |
| (5 trường hợp) | Mở hộp đựng dàn nóng |
|
|
|
|
| Ống nối cách điện, |
|
| Ống nối cách điện, | LƯU Ý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 Dùng băng keo nhựa quấn các ống dẫn môi chất lạnh, | ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| cáp nguồn, cáp truyền thông và ống thoát nước thành | |||||||
|
|
|
|
| (Đơn vị: mm) | 1 Dỡ bỏ hộp. |
|
|
|
|
|
|
|
| Ø12,70 mm (1) |
|
| Ø15,88 mm (1) | • Các đai ốc loe được gắn vào đầu của mỗi ống của bộ hóa |
|
|
|
| Ống bó lỗ |
| |||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ✴✴18✴✴ |
|
| ✴✴24✴✴ |
|
|
|
|
|
| một bọc ống. |
|
|
|
| |||||||||
|
|
|
|
|
| 2 Gỡ bỏ miếng đệm trên cùng. |
|
|
|
|
|
|
| hơi hoặc cổng bảo trì. Sử dụng các đai ốc này khi nối ống. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| • Cáp nối dây là sản phẩm tùy chọn. Nếu không được cung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
|
|
|
|
|
| 3 Kéo dàn nóng từ miếng đệm đáy ra. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| cấp, hãy sử dụng cáp tiêu chuẩn. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ống lạnh |
| ||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| • Nút xả và chân lót cao su chỉ được đi kèm khi máy điều |
|
|
|
|
|
|
|
| Băng cách điện |
| (ống lắp ráp) |
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
| Bước 1.3 Kiểm tra và chuẩn bị phụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
1500 | 600 | 3000 | 3000 | 200 | Ống thoát nước, dài 2 m (1) |
|
| Kẹp ống B (3) | hòa được cung cấp mà không có ống nối cách điện. | <Khoảng cách tối thiểu giữa các lỗ và tấm lắp đặt> |
|
|
| Băng cách điện |
|
|
| |||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| tùng và dụng cụ |
|
|
|
|
|
|
| • Nếu các phụ tùng này được cung cấp, chúng sẽ được để |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
|
|
|
|
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (Đơn vị: mm) | Ðiện và truyền thông cáp (cáp lắp ráp) |
|
|
| ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| trong hộp phụ kiện hoặc hộp đựng dàn nóng. |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
|
|
|
|
| Phụ tùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Model |
| A | B | C | D |
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
| 1500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dụng cụ |
|
|
|
|
|
|
| Ống thoát nước |
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| 600 |
|
| 600 | Các phụ tùng trong hộp đựng dàn lạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ✴✴09KS✴✴ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 36 | 60 | 65 | 36 |
|
|
|
|
|
| |||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ✴✴10/12KVFSC✴✴ |
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
| Bảng lắp đặt (1) |
|
| Bảng lắp đặt (1) |
| Băng keo nhựa (2) |
|
| Kẹp ống A (3) | Dụng cụ thông thường |
|
|
| ✴✴10MVFSC✴✴ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lắp Đặt Dàn Lạnh |
|
| ||||||||||
|
|
|
|
|
| TT09KSTT |
|
|
| TT09MSTT |
|
|
|
|
| • Bơm hút chân không |
| • Dụng cụ uốn ống | ✴✴09MS✴✴ |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| TT10KVFSB/MVFSBTT |
|
|
|
|
|
| ✴✴10KVFSB/MVFSB✴✴ |
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
|
|
|
|
| 1500 | TT10/12KVFSCTT |
|
| TT12KS/MS/MVTT |
|
|
|
|
| (Tránh khí thổi ngược) |
| • Thước ni vô | 36 | 120 | 81 | 36 |
|
| |||||||||||||
|
|
|
|
| TT10MVFSCTT |
|
|
|
|
|
|
|
| ✴✴12KS/MS/MV✴✴ |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| TT13/18TT |
|
|
|
|
| • Đồng hồ đo áp suất |
| • Tua vít |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ✴✴13✴✴ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| • Bộ dò khung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vữa100g (1) | Ống cách điện dạng xốp PE T3 (1) |
|
| • Mỏ lết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| • Cờ lê |
|
|
| ✴✴18✴✴ |
| 36 | 190 | 81 | 36 |
|
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| • Khoan |
|
|
|
| Hãy quét mã QR này cho video chi tiết | |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| • Dụng cụ cắt ống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| • Cờ lê hình chữ L |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| • Mũi dao doa ống |
| ✴✴24✴✴ |
| 33 | 110 | 110 | 33 |
|
| lắp đặt dàn lạnh. |
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| • Thước dây |
|
|
|
|
|
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
| Bảng lắp đặt (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
| Điều khiển từ xa (1) |
| Vít ren M4 x 25 (6) |
|
| Đinh gắn (6) | Dụng cụ chạy thử |
|
|
|
|
|
|
|
| Lỗ bọc ống: Ø 65 mm |
|
|
|
|
|
| |||||||
|
|
|
|
|
| TT24TT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 Khoan lỗ |
|
|
| Bước 2.1 Tháo rời tấm che |
| ||||||||||||||
300 | 600 |
| 600 | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| • Nhiệt kế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| • Điện trở kế |
|
|
|
| CẨN THẬN |
|
|
|
| 1 Tháo các vít mũ, sau đó là vít. |
|
|
| |||
| 500 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| • Tĩnh điện kế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cáp nối loại 4 dây (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| • Đảm bảo chỉ khoan 1 lỗ. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ✴✴09/10/13✴✴ |
|
| Nút xả (1) | Bước 1.4 Khoan 1 lỗ trên tường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| • Đảm bảo lỗ khoan hướng xuống dưới để ống thoát nước |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ✴✴12KV/KS/MV✴✴ |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
|
|
|
|
|
| Pin điều khiển từ xa (2) |
| Giá đựng điều khiển từ xa (1) |
| ✴✴18KV✴✴ |
|
|
| Trước khi cố định bảng lắp đặt trên tường và sau khi cố định | xuống dưới nhanh chóng. |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
| 500 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| dàn lạnh vào bảng lắp đặt, khung cửa sổ hay bảng thạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| cao, bạn phải xác định vị trí lỗ (với đường kính bên trong lỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| là 65 mm) để luồn bọc ống (bao gồm cáp nguồn, cáp truyền |
|
|
| Tường |
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thông, ống dẫn môi chất lạnh và ống thoát nước) rồi mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cáp nối loại 3 dây (1) |
| Cáp nối loại 2 dây (1) | khoan lỗ. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 Xác định vị trí của lỗ 65 mm ước tính các hướng đi có thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ✴✴18KS✴✴ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
|
|
|
|
|
| Vít ren M4 x12 (2) |
| Hướng dẫn sử dụng (1) |
|
|
| ✴✴18KS✴✴ |
|
|
| Ống thoát nước |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ✴✴12/18/24MS✴✴ |
| ✴✴12/18/24MS✴✴ | của bọc ống và khoảng cách tối thiểu giữa lỗ và bảng | Dàn lạnh |
|
|
|
|
|
| Nắp vít |
|
| Vít ren |
| ||||||
CẨN THẬN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ✴✴24✴✴ |
|
|
| lắp đặt. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| <Các lỗ xiên xuống dưới> |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
• Nếu dàn nóng được lắp đặt trên mặt bằng nhỏ hẹp, nó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bước 1.5 Bọc các ống, cáp, và ống |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
có thể phát ra tiếng ồn và ảnh hưởng tới toàn bộ sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
phẩm. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cáp nguồn loại 3 dây (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
| Hướng dẫn cài đặt(1) |
|
| Vít mũ (2) |
| Cáp nối loại1 dây (1) |
|
|
|
|
| thoát nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
• Việc lắp đặt dàn nóng phải được tiến hành ở nơi bằng |
|
|
| ✴✴18KS✴✴ |
| trái |
|
|
| đúng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
|
|
|
|
| ✴✴24✴✴ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tuốc nơ vít phẳng đầu | |||||||||||||||||||||
phẳng và độ rung của dàn không ảnh hưởng tới sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ✴✴12/18/24MS✴✴ |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 Bọc cách điện dạng xốp lên các bộ phận ngoại trừ phần |
|
|
|
|
|
| |||||||||||
phẩm. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ngay phía sau hoặc bên trái | cuối các ống dẫn môi chất lạnh như hình minh họa. Việc |
|
|
|
|
|
| |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| này hạn chế tối thiểu vấn đề ngưng tụ hơi nước. |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Bước 1.2 Mở hộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phía dưới bên phải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| Phụ kiện tùy chọn |
|
|
|
|
|
| Các phụ tùng trong hộp đựng dàn nóng |
|
|
|
|
| Vật liệu bảo ôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| <Hướng có thể có của các bó ống> |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
Mở hộp đựng dàn lạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ống nối cách điện, |
| Chân lót cao su (4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
1 Mở hộp đựng thiết bị dàn lạnh. |
|
| Ống nối cách điện, |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
|
|
|
| Ø 9,52 mm (1) |
|
|
|
|
| CẨN THẬN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
|
| Ø 6,35 mm (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
2 Gỡ bỏ miếng đệm bên trái, bên phải. |
|
|
|
| ✴✴09/10/12/13✴✴ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| • Nếu thay đổi hướng ống từ trái sang phải, không uốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
3 Kéo dàn lạnh ra khỏi hộp. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ống dẫn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| cong ống quá mức mà từ từ vặn nó sang chiều ngược lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| như hình vẽ. Nếu không, ống sẽ bị hư hỏng trong khi uốn. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
2 Mở các neo móc bên ( | , | ), sau đó là các neo móc | Bước 2.3 Nối cáp nguồn và cáp truyền | • Khi thực hiện công việc về điện và nối đất, đảm bảo tuân | Dụng cụ | Thông số kỹ thuật | Hình dạng |
|
|
|
|
|
| Bước 2.5 Lắp đặt và nối ống thóat nước | ||||||||||||||||||||||
giữa ( ). Sau đó mở neo móc dưới đáy ( | ) để kéo tấm | thông (cáp nối) |
|
|
|
|
| thủ "tiêu chuẩn kỹ thuật về lắp đặt điện" và "Các quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 Lắp đặt ống thoát nước. |
|
|
| |||||||||||||
|
|
|
|
| nối dây" theo quy định của địa phương. | Kìm bóp dây |
|
|
|
|
| Kích thước nén |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||
che ra. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| • Xiết chặt vít trên bộ phận đầu nối đến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| kgf•cm). |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ống bọc kết nối | 20xØ7.0 (HxOD) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (mm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| • Sau khi nén dây xong, kéo hai đầu của lõi dây đảm |
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| LƯU Ý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| bảo dây đã được nén chặt. |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| • Mỗi loại dây được dán nhãn tương ứng với số thiết bị đầu | Băng cách điện | Bề dày18 mm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
| A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hộp điều khiển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
| A |
|
|
|
|
|
|
|
|
| cuối. |
|
|
|
|
|
|
|
|
| phương pháp 1 |
|
| phương pháp 2 |
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| • Dùng cáp có vỏ bọc (Loại 5; nhỏ hơn 50pF/m) để chống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
| B |
|
|
| C |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ống co (mm) | 50xØ8.0 (LxOD) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ống | ống lắp ráp | ống kết nối |
| |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nén lên 4 lần. |
|
|
| Nén lên 4 lần. |
|
| ||||||||||||||
|
|
|
| B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ồn. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Neo móc giữa (A) |
| Neo móc cuối/Neo móc bên (B/C) | Trước khi kết |
|
|
|
|
|
|
| • Dây nối nguồn của các bộ phận sử dụng cho dàn nóng | 2 Như được minh họa trong hình, tách vỏ bọc khỏi phần |
|
|
|
|
|
|
|
| Tường |
|
|
| ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| sẽ nặng hơn so với dây dẻo bọc polyclopren. (Mã chỉ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
|
|
|
|
|
| nối. |
|
|
|
|
|
|
|
| cao su và dây dẫn của cáp nguồn. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không có | định IEC: 60227 IEC53/CENELEC: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| Đúng | Lộn ngược | Bị hỏng |
| IEC 66/CENELEC: | • Tách 20 mm vỏ bọc cáp khỏi ống cài đặt sẵn. | 5 mm |
|
|
| 5 mm |
|
| Dàn lạnh |
|
|
|
| |||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| vòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 Dùng băng cách điện bọc lại hai lần hoặc nhiều hơn | Ống thoát nước |
|
| Nước | |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| • Cáp nguồn và cáp truyền thông không dài quá 30m. | CẨN THẬN |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| và đặt ống co vào giữa băng cách điện. |
|
| xuống dốc | KHÔNG được để ống | Đầu ống thoát nước | |||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thoát nước nghiêng | KHÔNG được đặt | |||||||||
| 2 |
|
|
|
| Sau khi kết |
|
|
|
|
|
|
| CẨN THẬN |
|
|
| • Để biết thêm thông tin về thông số kỹ thuật của | Bạn cần quấn từ ba lớp băng cách điện trở lên. |
|
| từ dưới lên trên. | dưới nước. |
| ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| cáp điện dùng cho dàn lạnh và dàn nóng, hãy tham |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
| 1 |
|
|
|
| nốt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
|
|
|
|
|
|
|
| Đúng | Đúng |
|
|
|
| • Đối với bảng đấu dây, sử dụng dây bóp cốt. Các loại dây | khảo hướng dẫn lắp đặt. |
|
| phương pháp 1 |
|
| phương pháp 2 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lộn ngược | Không vừa | • Sau khi tách dây cáp khỏi ống đặt cài đặt sẵn, hãy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| (Nhìn từ mặt (Nhìn từ mặt | thông thường không bóp cốt có thể gây nguy hiểm do | Băng cách điện |
|
| Băng cách điện |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| trước) | bên) |
|
|
|
| công tắc điện quá nhiệt trong khi lắp đặt. | gắn ống co. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| <Circularterminal> |
|
| • Nếu bạn cần nối dài ống, hãy chắc chắn nối dài cả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| tối |
|
| |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thiểu | Rãnh |
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| dây cáp. Chiều dài tối đa của mỗi loại cáp là và ống sử | Cáp nguồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 cm |
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40 mm |
|
|
| 35 mm |
|
|
|
|
|
| |||||||
|
|
|
|
|
| ✴✴09/10/13✴✴ |
|
|
| ✴✴18KS✴✴ | dụng không quá 15 mét (✴✴09,10,12KS/KV/MV,13✴✴) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| khuynh hướng | giải phóng mặt bằng | giải phóng mặt | ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| ✴✴12KS/KV/MV✴✴ |
|
|
| ✴✴12/18/24MS✴✴ | và 20 mét (✴✴18KV/MV,24KV/KS/MV✴✴) và 30 mét |
|
|
|
|
| 6 Dùng lửa để làm co ống. |
|
|
|
|
| quá nhỏ |
| bằng quá nhỏ | |||||||||||
|
|
|
|
|
| ✴✴24KS/KV/MV✴✴ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
|
|
|
|
|
| ✴✴18KV✴✴ |
|
|
|
|
|
| (✴✴12MS,18KS/MS,24MS✴✴). |
|
|
|
| 20 | 20 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60 |
|
| Ống nén |
|
|
| 2 Rót nước vào trong rãnh thoát nước. Kiểm tra |
| |||||||
|
|
|
|
|
| N(1) | 1 | 2 |
|
|
| 1(L) 2(N) | F1 F2 | • Không nối 2 dây cáp khác nhau hoặc nhiều hơn để nối dài. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Việc này có thể gây cháy. |
|
|
|
|
| 180 | (Đơn vị: mm) |
|
|
|
|
|
| xem ống thoát có xả nước nhanh không. |
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| • Mỗi vòng đấu dây phải ăn khớp với kích cỡ của vít tương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ống cài đặt sẵn cho cáp nguồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ứng bên trong bảng đấu. |
|
|
|
|
| 7 Sau khi hoàn tất công tác với ống co, hãy bọc dây |
|
|
|
|
|
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| • Sau khi nối cáp, đảm bảo các số thiết bị đầu cuối trên dàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
| 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20 | (Đơn vị: mm) |
| bằng băng quấn cách điện để hoàn thành. |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| lạnh và dàn nóng phải ăn khớp. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| • Chú ý tách riêng cáp Nguồn và Cáp Truyền Thông, không | 3 Luồn cả 2 đầu lõi dây của dây cáp nguồn vào trong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| Vặn chặt vít này cho những người có dây. |
|
| để chung hai loại dây cáp. |
|
| ống lồng nối. |
|
|
|
|
|
|
| băng cách điện |
|
|
|
|
|
|
| |||||||
Bước 2.2 Tháo rời bảng lắp đặt |
|
| ✴✴09/10/13✴✴ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| • Phương pháp 1: Đẩy lõi dây vào tay áo của cả hai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
Model |
| ✴✴18KV✴✴ |
| ✴✴24KS/KV/MV✴✴ | CẢNH BÁO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||
| ✴✴12KC/KV/MV✴✴ |
|
|
|
| bên. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
Cáp nguồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| CẨN THẬN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| 3G x 1.0 mm², | 3G x 1.5 mm², |
| 3G x 2.5 mm², | • Nối dây thật chắc đề phòng trường hợp dây bị kéo ra dễ | • Phương pháp 2: Xoay các lõi dây với nhau và đẩy nó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
|
|
|
|
|
| (Dàn lạnh) |
|
|
|
|
|
|
|
| CẨN THẬN |
|
|
| ||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3G x 2.5 mm², | dàng. (Nếu dây bị lỏng, có khả năng gây ra cháy). | vào tay áo. |
|
|
|
| • Đảm bảo các phần đấu nối không hở ra ngoài. |
|
|
| ||||||||||||
|
|
|
|
|
| Cáp nguồn nối dàn | 4G x 1.5 mm², | 4G x 1.5 mm², |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
|
|
|
|
|
| lạnh với dàn nóng |
|
|
| 1 x 0.75 mm², | Bước 2.4 Tùy chọn: Kéo dài cáp nguồn |
|
|
|
|
| • Đảm bảo sử dụng băng cách điện và ống co làm từ | • Đảm bảo dàn lạnh ở vị trí thẳng đứng khi bạn rót nước | ||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| Loại GL |
|
| 20A |
|
| 25A |
| 25A | phương pháp 1 |
|
| phương pháp 2 | vật liệu cách điện có tăng cường đã được chấp thuận | để kiểm tra khả năng thoát nước. Đảm bảo nước không | ||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ✴✴18KS✴✴ |
|
| 1 Chuẩn bị các dụng cụ sau đây. |
|
|
|
|
|
|
| mà có cùng khả năng chịu được điện áp như cáp | tràn lên bộ phận điện. |
|
|
| ||||||||||
|
|
|
|
|
| Model |
|
| ✴✴12MS✴✴ | ✴✴18/24MS✴✴ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| điện.(Tuân thủ theo quy định của địa phương về nối | • Nếu đường kính của ống dẫn nhỏ hơn ống thoát nước | ||||||||||||
|
|
|
|
|
| Cáp nguồn |
|
| 3G x 2.5 mm², |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| dài cáp điện). |
|
|
|
|
| |||||||||
|
|
|
|
|
| (Dàn nóng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| của máy điều hòa, có thể gây ra rò rỉ nước. |
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ống nối |
|
| Ống nối |
|
|
|
|
|
|
| |||||||
|
|
|
|
|
| Cáp nguồn nối dàn | 3G x 1.0 mm², |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| CẢNH BÁO |
|
|
|
| • Lắp đặt không tương thích có thể gây ra rò rỉ nước. | |||||||||||||
|
|
|
|
|
| nóng với dàn lạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
|
|
|
|
|
| Cáp truyền thông |
| 2 x 0.75 mm², |
|
|
|
|
|
|
| 4 Sử dụng máy nén khí, nén hai điểm và lật mặt ngược |
|
|
|
| • Nếu dẫn ống thoát nước ở trong phòng, cách ly ống dẫn, | |||||||||||||||
|
|
|
|
|
| Loại GL |
|
| 20A |
|
| 25A |
|
|
|
|
|
|
| • Trong trường hợp nối dài dây điện, vui lòng KHÔNG sử | ||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| lại rồi nén 2 điểm khác ở cùng một vị trí. | tránh tình trạng các giọt nước ngưng tụ làm hỏng đồ đạc | ||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| dụng chân cắm hình tròn. |
|
|
| |||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| • Kích thước của chỗ nén là 8,0 |
|
|
|
| ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| hoặc sàn nhà. |
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| • Không đóng hộp hoặc bọc ống nối thoát nước. |
| |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| dang có thể gây điện giật |
|
|
|
| |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| hoặc cháy. |
|
|
|
|
| Ống nối thoát nước phải dễ tiếp cận và tiện lợi. |
| ||||
Manual | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10/19/2016 8:44:28 AM |