Đối với tóc nhuyễn, kết cầu vừa phải hoặc hơi xoăn, chọn cài đặt
trung bình đến thấp (từ 160 trở xuống).
Đcbitcnthậnvớitócyu,vànghoe,tytrnghocnhummàuv
tócdbtnhinhitđcao.
4 Bmnút+đtăngnhitđhocbmnút-đgimnhit
đ(Hnh3).
Mànhnhshinthcàiđtnhitđđãchn.
Khithitbđãđưclàmnóngđnnhitđđãchn,ch‘READY’
(sẵnsàng)shinthtrênmànhnh.
Ccthanhtrênmànhnhchobitthigiansửdụngcnlicủamy
duỗitóc.Tngthigiansửdụnglà60phút.Cmỗi10phútthmt
trongsuthanhsbinmt.
5 Dnglưcchiđgrivàlàmsuôngtóc.(Hnh4)
Dùng lược để chia tóc thành nhiều lọn. Không chia quá nhiều tóc vào một
lọn.
Mo:tt hơn l tch riêng phn chm tc v dui tc  bên dưi trưc, sau
đ dui thng phn đnh đu.
6Lymtlndưới5cm.Đtlntócgiahaitmlàmthngvàp
chttaycmcủathitblivớinhau.
7 Dichuynthitbtrưtxungtheochiudàicủatóctrong5giây,
đitchântócđnngntóc,khôngdngligiachngđtrnhb
nóngqu.(Hnh5)
8 Lpliqutrnhnàysau20giâychođnkhiđtđưckiutócnhư
.
9 Đchotócnguihn.Khôngnênchitrướckhitócngui,vnhư
thslàmhngkiutócbnvato.
V sinh my
1 Đmborngthitbđãđưcttvàphchcmđinđãđưcrút
ra.
2 Đthitbnguihntrênmtbmtchunhit.
-
,
,
,
Tiếng ViệT 43