Cài đặt

Show body of message: Cài đặt xem nội dung tin nhắn mới vừa nhận khi ở chế độ lái xe.

Wake up command: Cài đặt bắt đầu nhận diện giọng nói bằng cách nói lệnh đánh thức khi sử dụng S Voice.

Wake up in lock screen: Cài đặt thiết bị nhận dạng lệnh để kiểm soát thiết bị khi màn hình bị khóa.

Set wake-up command: Đặt lệnh đánh thức để khởi động S Voice hoặc thực hiện một chức năng đã chỉ định.

Check missed events: Cài đặt kiểm tra cuộc gọi, tin nhắn hoặc các sự kiện nhỡ khi đang chạy S Voice bằng cách nhấn phím tai nghe.

Home address: Nhập địa chỉ nhà của bạn để sử dụng thông tin vị trí với tính năng khẩu lệnh.

Log in to Facebook: Nhập thông tin tài khoản Facebook của bạn bằng giọng nói.

Log in to Twitter: Nhập thông tin tài khoản Twitter của bạn bằng giọng nói.

Đối với nhận diện giọng nói của Google, sử dụng các tùy chọn sau đây:

Ngôn ngữ: Chọn ngôn ngữ nhận dạng giọng nói.

Đâu ra băng giong noi: Cài đặt thiết bị cung cấp thông tin phản hồi bằng giọng nói để báo bạn về hành động hiện tại.

Chặn các từ xuc pham: Ẩn các từ xúc phạm khỏi kết quả tìm kiếm bằng giọng nói.

Ngõ ra văn bản-giọng nói

Bộ máy TTS ưa thích: Chọn một công cụ tổng hợp giọng nói. Để thay đổi cài đặt máy tổng hợp giọng nói, chạm vào .

Tốc độ nói: Chọn tốc độ cho tính năng tổng hợp lời nói.

Nghe ví dụ: Nghe một đoạn văn bản được đọc làm ví dụ.

Chế độ Lái xe: Kích hoạt chế độ lái xe để cài đặt thiết bị đọc to nội dung và xác định các ứng dụng sẽ sử dụng khi ở chế độ lái xe.

103