Khi nhập văn bản bằng bàn phím 3x4, bạn có thể sử dụng các chế độ sau:
Chế độ | Chức năng |
| ||
| 1. | Chọn → Pinyin để chuyển sang chế độ | ||
|
| Pinyin. |
| |
| 2. | Chọn phím ảo thích hợp để nhập ký tự | ||
Pinyin |
| pinyin. |
| |
3. | Chọn một ký hiệu pinyin. | |||
| ||||
| 4. | Cuộn sang trái hoặc phải đến ký tự mong | ||
|
| muốn. |
| |
| 5. | Chọn ký tự đó. | ||
|
|
|
| |
| 1. | Chọn | → Stroke để chuyển sang chế độ | |
|
| Dấu. |
| |
Stroke | 2. | Chọn phím ảo thích hợp để nhập dấu. | ||
3. | Cuộn sang trái hoặc phải đến ký tự mong | |||
| ||||
|
| muốn. |
| |
| 4. | Chọn ký tự. | ||
|
|
| ||
| 1. | Chọn → Tiếng Anh để chuyển sang chế | ||
|
| độ Tiếng Anh. | ||
| 2. | Chọn phím ảo thích hợp để nhập ký tự. | ||
Tiếng Anh | Chọn phím ảo phù hợp để nhập hoặc viết các | |||
| ký tự. |
| ||
|
| Chọn | để bật tính năng nhập thông | |
|
| minh (hoàn thiện từ và kết hợp từ). | ||
|
|
| ||
Number | 1. | Chọn → Number để chuyển sang chế độ | ||
| Số. |
| ||
| 2. | Chọn phím ảo thích hợp để nhập số. | ||
|
|
| ||
| 1. | Chọn → Symbol để chuyển sang chế độ | ||
Symbol |
| Biểu tượng. | ||
2. | Chọn phím ảo phù hợp để nhập một biểu | |||
| ||||
|
| tượng. |
| |
|
|
|
|
Bắt đầu
42