Lựa chọn | Chức năng | |
Cài đặt cuộc gọi → | Kích hoạt chế độ FDN để chặn | |
các cuộc gọi đối với các số không | ||
Cài đặt bổ sung → | ||
có trong danh sách FDN trên thẻ | ||
Chế độ giới hạn gọi | ||
SIM hoặc USIM. | ||
| ||
|
| |
Cài đặt cuộc gọi → | Cài đặt tự động chèn tiền tố (mã | |
Cài đặt bổ sung → | vùng hoặc mã quốc gia) trước | |
Mã vùng tự động | một số điện thoại. | |
Cài đặt cuộc gọi | Chọn một hình ảnh thay thế để | |
video → Hình ảnh | ||
hiển thị cho bên kia. | ||
cuộc gọi video | ||
| ||
|
| |
Cài đặt cuộc gọi | Cài đặt hiển thị hình ảnh trực tiếp | |
video → Video trong | ||
cho bên kia. | ||
cuộc gọi | ||
| ||
|
| |
Cài đặt cuộc gọi | Đặt thử cuộc gọi thoại khi cuộc | |
video → Tùy chọn khi | ||
gọi video kết nối thất bại. | ||
cuộc gọi bị lỗi |
| |
Thư thoại → Dịch vụ | Chọn nhà cung cấp dịch vụ thư | |
thư thoại | thoại. | |
|
| |
Thư thoại → Cai đặt | Nhập số máy chủ thư thoại. Bạn | |
có thể lấy số này từ nhà cung cấp | ||
hôp thư thoại | ||
dịch vụ của mình. | ||
| ||
|
| |
Thư thoại → Rung | Đặt cho thiết bị rung khi nhận | |
được thư thoại. | ||
| ||
|
| |
Cài đặt cuộc gọi | Thiết lập tài khoản cho dịch vụ | |
Internet → Tai khoan | gọi IP. | |
Cài đặt cuộc gọi | Cài đặt để thiết bị sử dụng dịch | |
Internet → Sử dụng | vụ gọi IP. Các dịch vụ gọi IP chỉ | |
gọi Internet | được cung cấp qua kết nối |
Liên lạc
63