››Bộ nhớ

Kiểm tra thông tin dung lượ̣ng của thẻ nhớ và thiết bị, và xóa bộ nhớ của thiết bị hoặc định dạng một thẻ nhớ.

››Sử dụng

Thời gian cuộc gọi: Xem dữ liệu thời gian của các cuộc gọi, chẳng hạn như thời lượ̣ng của cuộc gọi gần nhất và tổng thời lượ̣ng của tất cả các cuộc gọi.

Bộ đếm tin nhắn: Xem số lượ̣ng tin nhắn đã gửi hoặc nhận.

Bộ đếm dữ liệu gói: Xem dung lượ̣ng dữ liệu đã gửi hoặc nhận.

››Cân chỉnh chiêu ngang

Cân chỉnh gia tốc kế để điều chỉnh trục ngang của thiết bị giúp nhận dạng chuyển động tốt hơn.

››Bảo mật

Khoa bât nguôn: Bật hoặc tắt tính năng khóa bật nguồn để yêu cầu mật mã thiết bị trước khi sử dụng thiết bị.

Khóa riêng tư: Bảo mật các loại dữ liệu khác nhau; Để truy cập dữ liệu riêng tư, bạn phải nhập mật mã thiết bị.

Tìm điện thoại cua ban: Bật hoặc tắt tính năng Tìm điện thoại để giúp bạn định vị thiết bị khi bị mất hoặc lấy cắp.

tr. 31

Thay đổi mật mã: Đổi mật mã của thiết bị.

Khoa may vao SIM: Bật hoặc tắt tính năng khóa SIM để yêu cầu mật mã SIM khi đổi thẻ SIM hoặc USIM.

Khoa mã PIN: Bật hoặc tắt tính năng khóa mã PIN để yêu cầu mã PIN trước khi sử dụng thiết bị.

Thay đổi mã PIN: Đổi mã PIN sử dụng để truy cập dữ liệu trong SIM hoặc USIM.

Chế độ giới hạn gọi (FDN): Bật hoặc tắt chế độ FDN để giới hạn cuộc gọi đến các số điện thoại trong danh sách FDN.

Thay đổi mã PIN 2: Đổi mã PIN2, sử dụng để bảo vệ mã PIN chính.

Cài đặt

103