|
|
| INFO |
| EXIT |
POWER |
| TV POWER |
|
|
|
MENU |
| TOOLS | VOL/CONTROL | MUTE | TV CH |
INFO |
| EXIT |
| AUTO |
|
VOL/CONTROL | MUTE | TV CH |
| POWER |
|
| POWER |
| O/A | S/W | SOUND |
| AUTO |
| INPUT | LEVEL | MODE |
INPUT | LEVEL | MODE | |||
O/A | S/W | SOUND |
| DIMMER |
|
S.VOL | DRC | AV SYNC |
|
| |
| DIMMER |
|
|
|
|
|
|
| S.VOL | DRC | AV SYNC |
|
|
| INFO |
| EXIT |
POWER |
| TV POWER |
|
|
|
MENU |
| TOOLS | VOL/CONTROL | MUTE | TV CH |
|
|
|
| ||
INFO |
| EXIT |
| AUTO |
|
VOL/CONTROL | MUTE | TV CH |
| POWER |
|
| POWER |
| O/A | S/W | SOUND |
| AUTO |
| INPUT | LEVEL | MODE |
INPUT | LEVEL | MODE | |||
O/A | S/W | SOUND |
| DIMMER |
|
S.VOL | DRC | AV SYNC |
|
| |
| DIMMER |
|
|
|
|
|
|
| S.VOL | DRC | AV SYNC |
POWER |
| TV POWER |
|
|
|
|
MENU |
| TOOLS |
|
|
|
|
|
|
| POWER |
| TV POWER | |
INFO |
| EXIT |
|
|
|
|
VOL/CONTROL | MUTE | TV CH | MENU |
|
| TOOLS |
|
|
|
|
| ||
| AUTO |
|
|
|
|
|
| POWER |
|
|
|
|
|
O/A | S/W | SOUND |
|
|
|
|
INPUT | LEVEL | MODE |
|
|
|
|
| DIMMER |
|
|
|
|
|
S.VOL | DRC | AV SYNC |
|
|
|
|
|
|
| INFO |
|
| EXIT |
|
|
| VOL/CONTROL | MUTE |
| TV CH |
|
|
|
| AUTO |
|
|
|
|
|
| POWER |
|
|
|
|
| O/A | S/W |
| SOUND |
|
|
| INPUT | LEVEL |
| MODE |
|
|
|
| DIMMER |
|
|
|
|
| S.VOL | DRC | AV SYNC | |
|
|
| INFO |
|
| EXIT |
POWER |
| TV POWER |
|
|
|
|
MENU |
| TOOLS | VOL/CONTROL MUTE | TV CH | ||
INFO |
| EXIT |
|
| AUTO |
|
VOL/CONTROL | MUTE | TV CH |
| POWER |
| |
| POWER |
| O/A |
| S/W | SOUND |
| AUTO |
| INPUT | LEVEL | MODE | |
INPUT | LEVEL | MODE | ||||
O/A | S/W | SOUND |
| DIMMER |
| |
S.VOL | DRC | AV SYNC |
|
| ||
| DIMMER |
|
|
|
|
|
|
|
| S.VOL | DRC | AV SYNC |
Sử dụng chế độ trường âm thanh
Bạn có thể chọn từ 7 chế độ trường âm thanh khác nhau (NEWS, | VN | |
DRAMA, SPORTS, GAME, CINEMA, MUSIC và PASS (Âm thanh Gốc)) | ||
| ||
tuỳ thuộc vào loại nguồn bạn muốn thưởng thức. |
|
BấmSOUND MODE trên bộ điều khiển từ xa hoặc chạmSOUNDvào
FIELD MODE trên panen trước liên tục để chọn chế độ trường âm thanh
bạn muốn. |
|
|
| ćnăng | |
|
|
|
| ||
Chế độ trường | Chức năng | ||||
| |||||
âm thanh |
|
| |||
|
|
| ●chư | ||
PASS | Chọn chế độ PASS nếu bạn muốn thưởng thức âm thanh gốc. | ||||
MUSIC | Chọn chế độ MUSIC khi bạn phát các nguồn nhạc. |
| |||
|
|
|
| ||
NEWS | Chọn chế độ NEWS khi bạn phát các nguồn tin tức. |
| |||
|
|
|
| ||
DRAMA | Chọn chế độ DRAMA khi bạn phát các nguồn kịch. |
| |||
|
|
|
| ||
CINEMA | Chọn chế độ CINEMA khi bạn phát các nguồn phim. |
| |||
|
|
|
| ||
SPORTS | Chọn chế độ SPORTS khi bạn phát các nguồn thể thao. |
| |||
|
|
|
| ||
GAME | Chọn chế độ GAME khi bạn phát các nguồn trò chơi. |
|
|
Sử dụng chức năng AUTO POWER LINK (LIÊN KẾT TỰ ĐỘNG BẬT/TẮT NGUỒN)
Crystal Surround Air Track được bật tự động khi bạn bật nguồn của Ti vi hoặc bấtỳk thiết bị nào được kết nối với Air Track bằng dây cáp quang.
BấmAUTO POWER trên Bộ điều khiển từ xa của thiết bị này.
•Chức năng liên kết tự động bật/tắt nguồn sẽ bật và tắt mỗi lần bạn bâ
AUTO POWER.
LIÊN KẾT TỰ ĐỘNG BẬT/TẮT NGUỒN | Hiển thị | |
On | POWER LINK ON | |
Off | POWER LINK OFF |
▪Nếu tắt Ti vi hoặc bất kỳ thiết bị nào được nối với Air Track bằng dây cáp quang và không có đầu vào số thì Air Track sẽ bị tắt sau 20 phút.
Sử dụng các chức năng của Ti vi
1. BấmTV POWER trên bộ điều khiển từ xa của thiết bị này.
2. BấmTV CH trên bộ điều khiển từ xa để chọn kênh Ti vi.
3. Chọn một trong các nút chế độ trường âm thanh trên bộ điều khiển từ xa để chọn chế độ trường âm thanh mong muốn.
▪Bộ điều khiển từ xa chỉ có thể điều khiển các Ti vi của
SAMSUNG.
Sử dụng chức năng S/W LEVEL (MỨC LOA TRẦM PHỤ)
Bạn có thể điều khiển âm lượng cơ sở bằng phím S/W Level trên Bộ điều khiển từ xa.
1. Bấm nútS/W Level trên Bộ điều khiển từ xa.
2. “SW 00” được hiển thị trên Màn hình.
3. Bấm“+” trên phímVOL/CONTROL nếu bạn muốn tăng âm lượng loa trầm phụ. Bạn có thể đặt từ SW+01 đến SW+06.
4.
15