6

Thông tin bổ sung

 

6-1

Đặc tính kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TÊN MODEL

NC220

 

 

 

 

 

Tấm panel

Kích thước

22 inches (55cm)

 

 

 

 

 

 

 

 

Vùng hiển thị

473,76 mm (Ngang) × 296,1 mm (Dọc)

 

 

 

 

 

Đồng bộ hóa

Chiều ngang

31~70kHz

 

 

 

 

 

 

 

 

Chiều dọc

56~75Hz

 

 

 

 

 

Màu sắc hiển thị

16,7 triệu

 

 

 

 

Độ phân giải

Độ phân giải tối ưu

1680 x 1050 @ 60Hz

 

 

 

 

 

 

 

 

Độ phân giải tối đa

1680 x 1050 @ 60Hz

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RGB Analog

 

Tín hiệu vào, kết thúc

0,7 Vp-p ± 5 %

 

Đồng bộ hóa H/V riêng biệt, tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

Mức TTL (V cao ≥ 2,0 V, V thấp ≤ 0,8 V)

 

 

 

 

Xung Pixel cực đại

146,250MHz (Analog / Digital)

 

 

 

 

 

Nguồn điện

 

Sản phẩm sử dụng điện áp 100 – 240 V.

 

 

 

 

Do điện áp chuẩn có thể khác nhau tùy theo quốc gia, vui lòng kiểm tra nhãn ở

 

 

 

 

mặt sau của sản phẩm.

 

 

 

 

Đầu kết nối tín hiệu

Cổng RGB IN(D-Sub)

 

 

 

 

Đầu nối máy chủ

Cổng LAN

 

 

 

 

 

 

USB

 

 

USB 2.0 X 4(Down stream)

 

 

 

 

Kích thước (DxRxC) / Trọng lượng

508,0 X 515,0 X 215,6 mm (Có chân đế) / 5,5 Kg

 

 

 

 

508,0 X 344,3 X 56,6 mm (Không có chân đế) / 3,8 kg

 

 

 

 

Cơ cấu lắp VESA

100 mm x 100 mm

 

 

 

 

100 mm x 200 mm

 

 

 

 

 

Điều kiện môi

Vận hành

Nhiệt độ:10˚C ~ 40˚C (50˚F ~ 104˚F)

 

trường

 

 

Độ ẩm: 10 % ~ 80 %, không ngưng tụ hơi nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lưu trữ

Nhiệt độ: -20˚C ~ 45˚C (-4˚F ~ 113˚F)

 

 

 

 

Độ ẩm:5 % ~ 95 %, không ngưng tụ hơi nước

 

 

 

 

 

Nghiêng

 

2˚ (±1˚) ~ 25˚ (±1˚)

 

 

 

 

 

 

Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.

Loại B (Thiết bị trao đổi thông tin dùng trong dân dụng)

Thiết bị này được đăng ký theo các yêu cầu EMC về gia dụng (Lớp B). Có thể sử dụng nó ở khắp mọi nơi. (Thiết bị lớp B thường phát ra ít sóng điện tử hơn các thiết bị lớp A.)

Thông tin bổ sung

6-1