Nút MENU | Mở trình đơn OSD. Cũng được dùng để thoát khỏi trình đơn OSD |
[ ] | hay trở về trình đơn trước. |
Nút MagicBright™ | MagicBright™ là tính năng mới mang lại môi trường xem hình ảnh |
[ ] | tối ưu tùy theo từng nội dung hình ảnh mà bạn đang xem. Hiện tại có |
| 6 chế độ khác nhau: Custom, Text, Internet, Game, Sport và Movie. |
| Mỗi chế độ có thông số độ sáng cài sẵn riêng. Bạn có thể dễ dàng |
| chọn một trong 6 thông số cài đặt bằng cách đơn giản nhấn vào nút |
| ‘MagicBright™’. |
| 1) Custom |
| Mặc dù các giá trị đã được các kỹ sư chọn lựa cẩn thận, nhưng |
| các giá trị được cấu hình trước này có thể không làm bạn thoải |
| mái do không hợp thị hiếu của bạn. |
| Nếu vậy, hãy chỉnh Độ sáng và Độ tương phản bằng việc sử |
| dụng trình đơn OSD. |
| 2) Text |
| Cho các tài liệu hay các công việc có văn bản có khối lượng |
| lớn. |
| 3) Internet |
| Để làm việc với một tổ hợp hình ảnh như văn bản và đồ họa |
| 4) Game |
| Để xem hình động như trong một Trò chơi. |
| 5) Sport |
| Để xem các hình ảnh chuyển động như trong một môn Thể thao |
| chẳng hạn. |
| 6) Movie |
| Để xem hình ảnh động như DVD hoặc CD Video. |
| >>Nhấn vào đây để xem một đoạn phim hoạt hình. |
Nút Độ sáng | Khi OSD không hiển thị trên màn hình, nhấn nút để điều chỉnh độ |
[ ] | sáng. |
Các nút điều chỉnh | Các nút này cho phép bạn đánh dấu và điều chỉnh các mục trong |
[ ] | trình đơn. |
Nút Enter (Vào)[ ] | Dùng để chọn trình đơn OSD (THOÁT). |
Nút AUTO | Dùng nút này truy cập trực tiếp chế độ điều chỉnh tự động. |
Nút NGUỒN ĐIỆN [ ] / Dùng nút này để bật và tắt màn hình. / | |
Đèn báo có điện | Đèn này sẽ phát ra sáng màu xanh dương khi máy hoạt động bình |