| Phụ lục |
|
|
|
|
| Asia Pacific |
|
AUSTRALIA | 1300 362 603 | |
CHINA | ||
|
| |
|
| |
| HONG KONG:3698 - 4698 | |
INDIA | 3030 8282 | |
| 1800 110011 |
|
|
| |
INDONESIA | ||
JAPAN | ||
MALAYSIA | ||
NEW ZEALAND | 0800 SAMSUNG(0800 726 http://www.samsung.com/nz | |
| 786) |
|
PHILIPPINES | ||
|
| |
SINGAPORE | ||
THAILAND | ||
|
| |
TAIWAN | ||
VIETNAM | 1 800 588 889 | |
| Middle East & Africa | |
SOUTH AFRICA | ||
TURKEY | 444 77 11 | |
U.A.E | ||
|
|
Những điều khoản
Khoảng cách điểm | Hình ảnh trên màn hình được tạo thành từ những điểm màu | |
| đỏ, xanh dương và xanh dương. Các điểm càng gần, độ | |
| phân giải càng cao. Khoảng cách giữa hai điểm cùng màu | |
| được gọi là 'Khoảng cách điểm'. Đơn vị: mm | |
Tần số quét dọc | Màn hình phải được vẽ lại nhiều lần trong một giây để tạo | |
| và hiển thị một hình ảnh cho người xem. Tần số của sự lặp | |
| lại tính theo mỗi giây này được gọi là Tần số quét dọc hoặc | |
| Tốc độ làm tươi. Đơn vị: Hz | |
| Ví dụ: Nếu một điểm sáng được lập lại 60 lần mỗi giây thì | |
| được xem như là 60 Hz. | |
Tần số quét ngang | Thời gian để quét một đường ngang nối cạnh phải với cạnh | |
| trái của màn hình được gọi là Chu kỳ quét ngang. Số nghịch | |
| đảo của Chu kỳ quét ngang được gọi là Tần số quét ngang. | |
| Đơn vị: kHz | |
|
|
|