Các thiết lập tủ lạnh

01

02

03

A

 

04

05

06

07

B

 

08

A : Vô hiệu (màu đen)

B : Khả dụng (màu xanh dương)

 

01

Hiển thị nhiệt độ ngăn mát được cài đặt hiện thời.

Fridge (Ngăn mát)

02

Bạn có thể bật hoặc tắt Power Cool (Làm mát nhanh), và kiểm tra

 

 

các cài đặt hiện tại.

 

03

Hiển thị nhiệt độ ngăn đông được cài đặt hiện thời.

Freezer (Ngăn đá)

04

Bạn có thể bật hoặc tắt Power Freeze (Làm đá nhanh), và kiểm tra

 

 

các cài đặt hiện tại.

Cool Select+ (FlexZone)

05

Hiển thị chế độ hiện thời.

Ice Maker (Bộ làm đá)

06

Bạn có thể bật hoặc tắt Ice Maker (Bộ làm đá), và kiểm tra các cài

 

đặt hiện tại cũng như tình trạng làm đá.

 

 

Vận hành

Tiếng Việt 41 

Untitled-1 41

2016-07-20 ￿￿ 11:39:27

Page 41
Image 41
Samsung RF56K9041SG/SV manual Tiếng Việt 41