Ứng dụng

Kích thước video (sau) / Kích thước video (trước): Chọn độ phân giải cho video. Sử dụng độ phân giải cao hơn sẽ mang lại video có chất lượng cao hơn nhưng chúng sẽ tốn nhiều bộ nhớ hơn.

Điều khiển bằng thao tac: Đặt thiết bị sao cho phát hiện được lòng bàn tay của bạn, nhờ đó bạn có thể dùng thiết bị để tự chụp chân dung.

Lưu anh dang xem trươc: Đảo ngược hình ảnh để tạo ra một hình ảnh phản chiếu của cảnh ban đầu, khi chụp ảnh bằng máy ảnh trước.

Đường lưới: Hiển thị đường dẫn kính ngắm giúp canh bố cục khi chọn chủ thể.

Tag vị trí: Đính kèm một tag vị trí GPS cho bức ảnh.

Tín hiệu GPS có thể giảm ở những nơi tín hiệu bị chặn, chẳng hạn như giữa các tòa

nhà hoặc ở các khu vực có địa hình thấp hoặc ở điều kiện thời tiết không tốt.

Vị trí của bạn có thể xuất hiện trên ảnh của bạn khi bạn tải lên Internet. Để tránh tình trạng này, tắt cài đặt tag vị trí.

Xem lại ảnh: Đặt thiết bị để hiển thị ảnh sau khi chụp.

Khơi đông nhanh: Đặt thiết bị để mở máy ảnh bằng cách nhấn nhanh phím Trang chính hai lần.

Đ.khiển băng giọng nói: Đặt thiết bị để chụp ảnh hoặc quay video bằng các khẩu lệnh. Bạn có thể nói “Smile”, “Cheese”, “Capture” hoặc “Shoot” để chụp ảnh. Để quay video, hãy nói “Record video”.

Vị trí bộ nhớ: Chọn vị trí bộ nhớ để lưu trữ.

Chức năng phím âm lượng: Cài đặt thiết bị sử dụng phím âm lượng để điều khiển màn trập hay thực hiện chức năng thu phóng.

Xoa cac cài đặt: Thiết lập lại các cài đặt máy ảnh.

Bộ sưu tập

Giới thiệu

Xem và quản lý ảnh và video được lưu trữ trong thiết bị.

Xem hình ảnh hoặc video

1 Chạm vào Bộ sưu tập trên màn hình Ứng dụng.

61