Ứng dụng và tính năng

MÁY ẢNH PHÍA TRƯỚC

Kích thước ảnh: Chọn độ phân giải cho các ảnh. Sử dụng độ phân giải cao hơn sẽ mang lại ảnh có chất lượng cao hơn nhưng chúng sẽ tốn nhiều bộ nhớ hơn.

Kích thước video: Chọn độ phân giải cho các video. Sử dụng độ phân giải cao hơn sẽ mang lại video có chất lượng cao hơn nhưng chúng sẽ tốn nhiều bộ nhớ hơn.

Lưu ảnh ở dạng xem trước: Đảo ngược hình ảnh để tạo ra một hình ảnh phản chiếu của cảnh ban đầu, khi chụp ảnh bằng máy ảnh trước.

Phương pháp chụp: Chọn các tùy chọn chụp ảnh để sử dụng.

Đếm giờ: Chọn thời gian chờ trước khi máy ảnh tự động chụp ảnh.

HDR (màu tươi): Chụp ảnh với màu tươi và tái tạo các chi tiết ở vùng sáng và tối.

CHUNG

Ảnh chuyển động: Cài đặt thiết bị để quay đoạn video trong vài giây trước khi chạm vào

. Thao tác này cho phép bạn chụp khoảnh khắc mà bạn có thể bỏ lỡ. Để xem video, chạm vào ảnh xem trước kiểu thu nhỏ và chạm vào PHÁT ẢNH CHUYỂ̉N ĐỘNG. Để chụp hình ảnh tĩnh từ clip video, hãy chạm vào màn hình để dừng phát lại và chạm vào CHỤP. Tính năng này chỉ có trong chế độ Tự động Selfie.

Ổn định video: Kích hoạt chống rung để giảm hoặc loại bỏ ảnh bị mờ do máy ảnh rung khi quay video.

Khi tính năng Theo dõi AF được kích hoạt, bạn sẽ sử dụng được tính năng này.

Đường lưới: Hiển thị đường dẫn kính ngắm giúp canh bố cục khi chọn chủ thể.

Tag vị trí: Đính kèm một tag vị trí GPS cho bức ảnh.

Tín hiệu GPS có thể giảm ở những nơi tín hiệu bị chặn, chẳng hạn như giữa các tòa nhà hoặc ở các khu vực có địa hình thấp hoặc ở điều kiện thời tiết không tốt.

Vị trí của bạn có thể xuất hiện trên ảnh của bạn khi bạn tải lên Internet. Để tránh tình trạng này, tắt cài đặt tag vị trí.

135

Page 135
Image 135
Samsung SM-N950FZDDXXV, SM-N950FZVDXXV, SM-N950FZKDXXV manual 135, MÁY ẢNH Phía Trước