Menu hỗ trợ̣
❑❑ Sử dụng Media Play
Phát các tập tin hình ảnh, âm nhạc và/hoặc phim ảnh | |
được lưu trong thiết bị lưu trữ khối (MSC) USB. | MEDIA.P |
|
Kết nối với một thiết bị USB
1.Bật TV của bạn.
2.Cắm thiết bị USB có chứa các tập tin hình ảnh, âm nhạc và / hoặc phim vào giắc cắm USB ở bên cạnh TV.
3.Khi USB được kết nối với TV, bạn có thể chọn Media Play.
✎✎Số lượng tối đa của phân vùng được hiển thị là 4.
Sử dụng Menu Media Play
1.Nhấn nút MENU. Nhấn nút ▲ hoặc ▼ để chọn Hỗ trợ, sau đó nhấn nút ENTERE.
2.Nhấn nút ▲ hoặc ▼ để chọn Media Play (USB), sau đó nhấn nút
ENTERE.
3.Nhấn nút ◄ hoặc► để chọn một biểu tượng (Video, Âm nhạc, Hình ảnh), sau đó nhấn nút ENTERE.
✎✎Nó có thể không hoạt động đúng với các tập tin đa phương tiện không có bản quyền.
✎✎Nếu bạn muốn xem thông tin chi tiết về tập tin đang được phát, nhấn nút TOOLS trong danh sách tập tin và sau đó chọn Thông tin.
✎✎Danh sách những điều cần biết trước khi sử dụng Media Play (USB)
•Hệ thống tập tin được hỗ trợ gồm FAT và NTFS.
•Một số loại may quay phim kỹ thuật số và thiết bị âm thanh USB có thể không tương thích với TV.
•Media Play chỉ hỗ trợ các thiết bị lưu trữ khối (MSC) USB. MSC là thiết bị lưu trữ và truyền nhận dữ liệu theo khối. Ví dụ về MSC là ổ đĩa Thumb và đầu đọc thẻ Flash. Các thiết bị phải được kết nối trực tiếp với cổng USB của TV. (Các dòng LED 4000, 4003, 5000 : USB HDD không hỗ trợ.) Các thiết bị thông minh kết nối giao thức MTP hoặc PTP không được hỗ trợ.
•Trước khi kết nối thiết bị với TV, vui lòng sao lưu các tập tin của bạn để tránh hư hại hoặc mất dữ liệu. SAMSUNG không chịu trách nhiệm về bất kỳ hư hại của tập tin dữ liệu hay mất dữ liệu nào.
•Một thiết bị USB yêu cầu năng lượng cao có thể không được hỗ trợ. (Các dòng LED 4000, 4003, 5000 : 0.5A)
(Các dòng LED 4100, 5100 và cao hơn: 1A)
•Không được ngắt kết nối thiết bị USB trong khi đang tải dữ liệu.
•Độ phân giải càng cao thì hình ảnh hiển thị lên màn hình càng lâu.
•Độ phân giải tối đa được hỗ trợ cho đinh dang JPEG là 15360 X 8640 pixels.
•Nếu một tập tin bị hỏng hoặc TV không hỗ trợ loại tập tin này thì thông báo "Không hỗ trợ định dạng file" sẽ xuất hiện.
•Nếu bạn sử dụng một cáp USB mở rộng thì thiết bị USB có thể không được nhận dạng hoặc các tập tin trên thiết bị này có thể không đọc được.
•TV không thể phát các tập tin MP3 được Quản lý quyền sở hữu thông tin số DRM được tải xuống từ một trang web trả phí. DRM là một công nghệ hỗ trợ việc sáng tạo, phân phối và quản lý các nội dung kỹ thuật số theo phương pháp tích hợp và toàn diện, bao gồm bảo vệ các quyền và lợi ích của nhà cung cấp nội dung, ngăn chặn việc sao chép bất hợp pháp nội dung, đồng thời giúp quản lý việc tính và thanh toán phí.
•Không hỗ trợ thiết bị PTP.
• Nếu một thông điệp cảnh báo quá công suất được hiển thị trong khi bạn đang kết nối hoặc sử dụng một thiết bị USB thì thiết bị này có thể không được nhận dạng hoặc có thể gặp trục trặc.
• Chế độ tiết kiệm điện của một số ổ đĩa cứng gắn ngoài có thể sẽ tự động bị vô hiệu hóa khi kết nối ổ đĩa với TV.
• Nếu TV không nhận dạng được thiết bị USB kết nối với nó, các tập tin trên thiết bị bị hỏng, hoặc một tập tin trong danh sách không được phát thì hãy cắm thiết bị USB với PC, định dạng đúng thiết bị và kiểm tra kết nối.
• Nếu một tập tin đã bị xóa bằng máy tính vẫn được tìm thấy khi chạy Media Play, hãy sử dụng chức năng “Dọn sạch thùng rác” trên máy tính để xóa vĩnh viễn tập tin đó.
• Hình ảnh chỉ hỗ trợ định dạng jpeg tuần tự.
• Chức năng tìm kiếm theo ngữ cảnh và hình nhỏ không được hỗ trợ trong Video.
• Nếu có khoảng hơn 4000 tập tin và thư mục lưu trên thiết bị lưu trữ USB thì các tập tin và thư mục này có thể không xuất hiện và một vài thư mục có thể không mở được.
• Số lượng tập tin tối đa được hiển thị, bao gồm cả những thư mục con, trong một thư mục của thiết bị lưu trữ USB là 2000.
• Các tập tin đa phương tiện có thể không được phát trơn tru khi sử dụng thiết bị đời mới hơn USB 2.0.
✎ ✎Số lượng tối đa của phân vùng được hiển thị là 4.
•Tên tập tin chỉ hoạt động trong ngôn ngữ menu được hỗ trợ. Các ngôn ngữ khác sẽ không được hiển thị đúng.
■■Video
1.Nhấn nút ◄ hoặc nút ► để chọn Video, sau đó nhấn nút
ENTERE trong menu Media Play.
2.Nhấn các nút ◄/►/▲/▼ để chọn video mong muốn trong danh sách tập tin.
3.Nhấn nút ENTERE hoặc nút (Play).
--Tập tin đã chọn sẽ được hiển thị phía trên kèm theo thời gian phát.
--Nếu không biết thông tin thời gian phát video thì thời gian và tiến trình phát sẽ không được hiển thị.
--Trong khi phát lại video, bạn có thể tìm kiếm bằng cách sử dụng nút ◄ và
►.
--Bạn có thể sử dụng nút () (REW) và () (FF) trong khi phát lại.
✎✎Trong chế độ này, bạn có thể phát các đoạn clip phim trong một trò chơi, nhưng bạn không thể chơi các trò chơi này.
yyĐịnh dạng phụ đề được hỗ trợ | | | | |
--Bên ngoài | | | | |
| Tên | | | Phần mở rộng tập tin |
| MPEG-4 timed text | | | | .ttxt |
| SAMI | | | | .smi |
| SubRip | | | | .srt |
| SubViewer | | | | .sub |
| Micro DVD | | | | .sub or .txt |
| SubStation Alpha | | | | .ssa |
| Advanced SubStation Alpha | | | | .ass |
--Bên trong | | | | |
| Tên | | Tập tin chứa | | Định dạng |
| Xsub | | AVI | | Định dạng ảnh |
| SubStation Alpha | | MKV | | Định dạng văn bản |
| Advanced SubStation Alpha | | MKV | | Định dạng văn bản |
| SubRip | | MKV | | Định dạng văn bản |
| MPEG-4 Timed text | | MP4 | | Định dạng văn bản |
yyCác định dạng video được hỗ trợ
| Phần mở | | | | Tốc độ | Tốc độ bit | Bô giai ma âm |
| Tập tin chứa | Bô giai ma Video | Độ phân giải | khung hình |
| rộng tập tin | (Mbps) | thanh |
| | | | | (fps) | | |
| | | DivX 3.11/4.12/5.x/6.0 | 1920x1080 | 6~30 | 20Mbps | |
| *.mp4 | MP4 | H.264 | 1920x1080 | 6~30 | 20Mbps | MP3 / ADPCM / |
| VC-1 | 1920x1080 | 6~30 | 20Mbps | AAC |
| | |
| | | MJPEG | 640x480 | 6~30 | 10Mbps | |
| | | DivX 3.11/4.12/5.x/6.0 | 1920x1080 | 6~30 | 20Mbps | MP3 / AC3 / |
| *.avi | AVI | MPEG 1/2/4 | 1920x1080 | 6~30 | 20Mbps |
| LPCM / ADPCM / |
| *.mkv | MKV | H.264 | 1920x1080 | 6~30 | 20Mbps |
| DTS |
| | | MJPEG | 640x480 | 6~30 | 10Mbps | |
| *.asf | | DivX 3.11/4.12/5.x/6.0 | 1920x1080 | 6~30 | 20Mbps | MP3 / AC3 / |
| ASF | MPEG 1/2/4 | 1920x1080 | 6~30 | 20Mbps | LPCM /ADPCM / |
| *.wmv |
| | H.264 | 1920x1080 | 6~30 | 20Mbps | WMA / WMA Pro |
| | |
| | | |
| *.ts | | MPEG2-TS | 1920x1080 | 6~30 | 20Mbps | AC3 / AAC / MP3 |
| *.trp | TS | | | | |
| H. 264 | 1920x1080 | 6~30 | 20Mbps | / DD+ |
| *.tp | |
| | |
| | | | | | | |
| *.dat | | MPEG1 | 1920x1080 | 6~30 | 20Mbps | |
| *.mpg | PS | MPEG2 | 1920x1080 | 6~30 | 20Mbps | AC3 / MPEG / |
| *.mpeg | LPCM / AAC |
| | H. 264 | 1920x1080 | 6~30 | 20Mbps |
| *.vob | | |
| *.3gp | 3GPP | MPEG 1/2/4 | 1920x1080 | 6~30 | 20Mbps | MP3 |
| H.264 | 1920x1080 | 6~30 | 20Mbps |
| | | |
| *.flv | các định | H.264 | 1920x1080 | 6~30 | 20Mbps | MP3 |
| dạng flash | Sorenson H.263 | 1920x1080 | 6~30 | 20Mbps |
| | |
Những hạn chế khác
yyNội dung video sẽ không phát, hoặc phát không đúng, nếu có một lỗi trong nội dung hoặc môi trường chứa nội dung.
yyÂm thanh hoặc video có thể không phát được nếu nội dung có tốc độ bit/tốc độ khung hình chuẩn cao hơn tốc độ Khung/giây được liệt kê trong bảng trên.
yyNếu Bảng Chỉ mục bị lỗi, chức năng Tìm kiếm (nhảy) sẽ không được hỗ trợ.
yyCó thể mất nhều thời gian hơn để menu xuất hiện nếu tốc độ bit của video lớn hơn 10Mbps.
yyNếu có nhiều nội dung trong một tập tin, bạn sẽ không phát được nội dung video.
Giải mã̃ video
Hỗ trợ tôi đa H.264, mức 4.1
H.264 FMO / ASO / RS, VC1 SP / MP / AP L4 và AVCHD không được hỗ trợ. MPEG4 SP, ASP :
–Dưới 1280 x 720: tối đa 60 khung hình
–Trên 1280 x 720: tối đa 30 khung hình H.263 không được hỗ trợ.
Không hỗ trợ GMC.
Giải mã̃ âm thanh
Hỗ trợ lên đến WMA7, 8, 9 STD, 9 PRO, 10 PRO
WMA 9 PRO và WMA10 PRO hỗ trợ 5.1 kênh. (Chế độ LBR của WMA Pro không được hỗ trợ)
Không hỗ trợ tính năng bù mất âm thanh WMA.
Âm nhạc
1.Nhấn nút ◄ hoặc nút ► để chọn Âm nhạc, sau đó nhấn nút
ENTERE trong menu Media Play.
2.Nhấn các nút ◄/►/▲/▼ để chọn Âm nhạc mong muốn trong danh sách tập tin.
3.Nhấn nút ENTERE hoặc nút (Play).
✎✎Trong khi phát lại nhạc, bạn có thể tìm kiếm bằng cách sử dụng nút ◄ và ►.
✎✎Nút (REW) và (FF) sẽ không hoạt động trong khi đang phát.
✎✎Chỉ hiển thị các tập tin có định dạng MP3. Các tập tin định dạng khác sẽ không được hiển thị, ngay cả khi chúng được lưu trên cùng một thiết bị USB.
✎✎Nếu cần thay đổi Bộ lọc âm thanh - khi chạy MP3, thì đóng Media Play, điều chỉnh Bộ lọc âm thanh trong menu Âm thanh. (Việc điều chỉnh quá tay các tập tin MP3 có thể gây ra các vấn đề về âm thanh.)
■■Hình ảnh
1.Nhấn nút ◄ hoặc nút ► để chọn Hình ảnh, sau đó nhấn nút
ENTERE trong menu Media Play.
2.Nhấn các nút ◄/►/▲/▼ để chọn hình ảnh mong muốn trong danh sách tập tin.
3. Nhấn nút ENTERE hoặc nút | (Play). | |
✎✎GHI CHÚ | | |
xxTrong khi hiển thị một danh sách hình ảnh, hãy nhấn nút | (Play) / ENTERE |
trên điều khiển từ xa để bắt đầu trình chiếu.
xxTất cả các tập tin trong phần danh sách tập tin sẽ được hiển thị trong phần trình chiếu. xxTrong khi trình chiếu, các tập tin sẽ được hiển thị theo thứ tự.
xxTrong khi trình chiếu, bạn có thể điều chỉnh tốc độ trình chiếu bằng cách sử dụng nút ( ) (REW) hoặc ( ) (FF).
xxBạn có thể di chuyển đến tập tin khác bằng cách sử dụng nút ◄ hoặc ►. yyCác định dạng ảnh được hỗ trợ
| Hình ảnh | Hình ảnh | Độ phân giải |
| JPEG | Đường cơ sở | 15360 x 8704 |
| Tiến trình | 1024 x 768 |
| |
Những hạn chế khác
Không hỗ trợ không gian màu CMYK, YCCK JPEG.
■■Phát nhiều tập tin
Phát các tập tin video / âm nhạc / hình ảnh đã̃ chọn
1.Nhấn nút màu vàng trong danh sách tập tin để chọn tập tin mong muốn.
2.Lặp lại các thao tác nêu trên để chọn nhiều tập tin.
✎✎GHI CHÚ
xxDấu hiệu c sẽ xuất hiện bên trái các tập tin đã chọn.
xxĐể hủy bỏ một lựa chọn, hãy nhấn nút màu vàng một lần nữa.
xxĐể bỏ chọn tất cả các file đã chọn, hãy nhấn nút TOOLS và chọn Bỏ chọn tất cả.
■■Phát các nhó́m tập tin video/nhạc/hình ảnh
Trong khi hiển thị một danh sách tập tin, hãy di chuyển đến bất kỳ tập tin nào trong nhóm mong muốn.
■■Sao chép các tập tin vào thiết bị USB khác Đối với kiểu máy 4100 / 5100
1.Nhấn nút trong danh sách tập tin để chọn tập tin mong muốn.
2.Khi bạn nhấn nút , các tập tin đã chọn sẽ sao chép vào thiết bị USB khác.
✎✎Chỉ khả dụng khi cả hai thiết bị USB được kết nối với TV.
✎✎ Hệ thống tập tin FAT32 không thể sao chép tập tin có kích thước lớn hơn 4GB. ✎✎Copy&Capture chỉ khả dụng với kiểu máy 4100/5100.
✎✎Số lượng tối đa các tập tin được đánh dấu cho một thư mục là 998, nếu được tiếp tục, có thể đánh dấu 2 tập tin nữa trong một thư mục khác.
USB | Hệ thống tập tin hỗ trợ̣ |
Phát (Đọc) | NTFS, FAT, FAT32 |
Sao chép & Chụp | FAT, FAT32 |
Xóa | NTFS, FAT, FAT32 |
Định dạng | NTFS, FAT, FAT32 |
✎✎Tất cả các hệ thống định dạng tập tin sẽ được chuyển sang hệ thống FAT32 sau khi định dạng.
■■Media Play - Các chức năng bổ sung
Video/Âm nhạc/Hình ảnh Phát Tùy chọn các menu Khi phát một tập tin, hãy nhấn nút TOOLS.
Danh muc | Hoạt động | Video | Âm | Hình |
| | | nhạc | ảnh |
Tiêu đề | Bạn có thể di chuyển trực tiếp tập tin khác. | c | | |
Chế đô lăp lai | Bạn có thể phát phim và nhạc lặp lại. | c | c | |
Kích cỡ h.ảnh | Bạn có thể điều chỉnh kích thước hình ảnh | c | | |
theo sở thích của mình. | | |
Chế độ hình ảnh | Bạn có thể điều chỉnh việc thiết lập hình ảnh. | c | | c |
Chế độ âm thanh | Bạn có thể điều chỉnh việc thiết lập âm thanh. | c | c | |
Cài đặt phụ đề | Bạn có thể phát video có phụ đề. Chức | c | | |
năng này chỉ hoạt động nếu phụ đề cùng | | |
| tên với video. | | | |
Ngôn ngư âm | Bạn có thể thay đổi ngôn ngữ nếu video có | c | | |
thanh | nhiều hơn một ngôn ngữ. | | |
Dừng chiếu Slide / | Bạn có thể bắt đầu hoặc dừng một Trình chiếu. | | | c |
Bắt đầu chiếu Slide | | |
| | | | |
Tốc độ trình chiếu | Bạn có thể chọn tốc độ trình chiếu trong | | | c |
khi trình chiếu. | | |
Zoom | Bạn có thể phóng to các hình ảnh trong | | | c |
chế độ toàn màn hình. | | |
Xoay | Bạn có thể xoay các hình ảnh trong chế độ | | | c |
toàn màn hình. | | |
Thông tin | Bạn có thể xem thông tin chi tiết về các tập | c | c | c |
tin đang phát. |
❑❑ DivX® Video theo yêu cầu
Hiên thi ma đăng ky đã cấp phép cho TV. Nếu người sử dụng kết nối với trang web DivX và đăng ký ma đăng ky 10 số́, họ có thể tải về tập tin kich hoat VOD. Khi bạn phát nội dung này bằng Media Play, việc đăng ký se hoàn tất.
✎✎Để biết thêm thông tin về DivX® VOD, vui lòng truy câp vao http://vod.divx. com.
❑❑ Sử dụng Chê đô bó́ng đá
Chê đô bó́ng đá t
Chế độ này cung cấp điều kiện tối ưu để xem các chương trình thể thao.
Zoom: Tạm dừng phát lại và phân chia hình ảnh thành 9 phần. Lựa chọn một phần để phóng to nó lên. Nhấn nút này một lần nữa để tiếp tục.
✎✎Khi Chê đô bó́ng đá là Bật, chế độ hình ảnh và âm thanh sẽ tự động được thiết lập là Sân v.động.
✎✎Nếu bạn tắt TV trong khi đang xem ở Chê đô bó́ng đá, Chê đô bó́ng đá sẽ tắt.
✎✎Tên chế độ có thể thay đổi tùy thuộc vào các quốc gia. Cricket Mode, Chê đô bó́ng đá, C.độ thể thao.
| ❑❑ Sử dụng chế độ Screen&Sound Capture | Thông tin khác | | | | Gắn chặt TV lên tườ̀ng |
| Screen&Sound Capture Chế độ | | Lắp đặt Giá treo tườ̀ng | | | Lưu ý: Hành động kéo, đẩy, hoặc leo lên TV có thể làm TV bị |
| Chế độ này cung cấp phương pháp chụp ảnh và ghi âm. | | | | | | | | rơi. Nhất là cần bảo đảm rằng trẻ em không đánh đu lên hoặc |
| | Bộ giá treo tường (bán riêng) cho phép bạn gắn TV lên tường. Để biết | lay TV; bởi hành động này có thể khiến TV rơi xuống, gây |
| ✎✎Chỉ khả dụng đối với UH4100/5100. | | thông tin chi tiết về cách lắp đặt giá treo tường, hãy xem hướng dẫn | chấn thương nghiêm trọng hoặc chết người. Hãy làm theo tất |
| Nhấn | và chế độ Screen&Sound Capture sẽ được bật, hoặc nhấn | được cung cấp cùng với giá treo tường. Liên hệ một kỹ thuật viên để | cả những hướng dẫn an toàn được cung cấp trong tờ bướm |
| hỗ trợ lắp đặt giá đỡ treo tường. | | | | an toàn. Để thêm chắc chắn và an toàn, hãy lắp đặt thiết bị |
| nút MENU, vào Menu Hỗ trợ chọn Screen&Sound Capture. Nhấn | | | |
| | | | chống rơi như sau. |
| Samsung Electronics không chịu trách nhiệm về bất kỳ hư hỏng nào |
| lần nữa thì chế độ Screen&Sound Capture sẽ được tắt. | |
| ✎✎Trước khi bật chế độ Screen&Sound Capture, nên kết nối thiết bị USB đầu | của sản phẩm hoặc tổn thương của bạn hay người khác khi tự ý lắp | Để tránh TV rơi xuống |
| đặt TV. | | | | |
| tiên. | | | | | | | |
| | | | | | | | | | ✎✎Vòng kẹp, đinh vít và dây cột không được cung cấp kèm theo sản phẩm, bạn |
| ✎✎Chế độ Media Play không khả dụng. | | Các đặc tính của bộ giá treo (VESA) | | |
| | | | | ✎✎Bộ giá treo tường không được cung cấp nhưng có thể mua riêng. | | vui lòng mua thêm. |
| Chụp Màn hình | | | | 1. Đặt các đinh vít vào kẹp và siết chặt chúng lên tường. Chắc chắn |
| | | Lắp đặt giá treo lên bức tường vững chắc vuông góc với sàn. Khi gắn |
| | | | | rằng các đinh vít đều đã được bắt chặt vào tường. |
| Sau khi bật chế độ Screen&Sound Capture, nhấn | để chụp ảnh | vào vật liệu khác vui lòng liên hệ đại lý gần nhất. Nếu bạn treo TV | ✎✎Có thể bạn sẽ cần thêm đồ nghề như mấu neo tùy theo loại tường. |
| lên trần nhà hoặc tường nghiêng, TV có thể sẽ bị rơi dẫn đến chấn |
| màn hình hiện thời. | | | ✎✎Vòng kẹp, đinh vít và dây cột không được cung cấp kèm theo sản phẩm, bạn |
| Các mục sẽ được lưu trữ trong thư mục Hình ảnh trong Media Play. | thương. | | | | |
| ✎✎GHI CHÚ | | | | | vui lòng mua thêm. |
| ✎✎Ít nhất là sau 15 giây mới có thể chụp ảnh trở lại. | | | | | |
| | | | | | 2. Gỡ các đinh vít ở giữa mặt lưng TV, đặt đinh vít vào trong vòng |
| | • | Kích thước chuẩn của bộ giá treo tường xem bảng dưới đây. |
| | | | | kẹp, sau đó siết chặt các đinh vít trở lại vào TV. |
| Ghi âm | | | • | Khi mua bộ giá treo tường, hướng dẫn lắp đặt chi tiết và những |
| | | ✎✎Có thể đinh vít không được cung cấp kèm theo sản phẩm. Trong trường hợp |
| | | | bộ phận cần thiết cũng sẽ được cung cấp. | | |
| Sau khi bật chế độ Screen&Sound Capture, nhấn | để ghi lại âm | • | Không sử dụng những đinh vít không tuân theo chuẩn VESA. | này, bạn vui lòng mua đinh vít có thông số kỹ thuật như sau. |
| thanh hiện thời, nhấn | lần nữa để dừng ghi âm. | | • | Không được sử dụng đinh vít dài hơn chiều dài tiêu chuẩn, vì | 3. Kết nối các vòng kẹp cố định trên TV với các vòng kẹp cố định trên |
| Các mục sẽ được lưu trữ trong thư mục Âm nhạc trong Media Play. | | chúng có thể là nguyên nhân gây hư hỏng bên trong TV. | | tường bằng một sợi dây chắc chắn và sau đó cột chặt mối dây. |
| ✎✎Nếu bạn nhấn bất kỳ phím nào, Quá trình ghi Âm sẽ bị dừng lại. | • | Với những giá treo tường không tuân theo thông số kỹ thuật | ✎✎Ghi chú́ |
| | | | | | của đinh vít chuẩn VESA, độ dài của đinh vít có thể khác nhau | xxNên lắp đặt TV gần tường để TV không bị đổ và rơi về phía sau. |
| Xem nôi dung | | | | phụ thuộc vào thông số kỹ thuật của giá treo tường. | | xxĐể an toàn có thể nối dây để các vòng kẹp cố định trên tường nằm ngang |
| | | • | Không vặn các ốc quá chặt. Điều này có thể làm hỏng sản phẩm |
| | | | | bằng hoặc thấp hơn các vòng kẹp cố định trên TV. |
| Nhấn | để vào Media Play. | | | hoặc làm rơi sản phẩm, dẫn đến thương tích cá nhân. Samsung |
| | | xxNhớ gỡ dây cột trước khi di chuyển TV. |
| Nhấn nút ◄ hoặc ► để chọn Âm nhạc cho các mục ghi âm hoặc Hình | | sẽ không chịu trách nhiệm cho những trường hợp như vậy. |
| ảnh for cho các mục thu. | | | • | Samsung không chịu trách nhiệm về những hư hỏng hay tổn | 4. Xác minh các kết nói thật sự an toàn. Kiểm tra lại các mối nối này |
| ✎✎Screen&Sound Capture chỉ sử dụng cho mục đích cá nhân, không dùng cho | | thương của con người khi sử dụng giá treo không theo chuẩn | theo định kỳ để sớm phát hiện mọi dấu hiệu lỏng hoặc tuột. Nếu |
| mục đích thương mại và/hoặc liên lạc với công chúng. | | | VESA hoặc giá treo không phù hợp hay người tiêu dùng không | bạn có nghi ngờ về mức độ an toàn của các mối nối, hãy liên hệ |
| | | làm theo hướng dẫn lắp đặt sản phẩm. | | | với một nhà lắp đặt có chuyên môn. |
| ✎✎Người dùng không được sử dụng các tính năng này cho mục đích thương mại | | | |
| • | Không treo TV nghiêng quá 15 độ. | | | |
| mà không có sự đồng ý trước đó từ người sở hữu bản quyền và/hoặc để sử | • | Luôn phối hợp hai người để gắn TV lên tường. | | | Khó́a Kensington |
| dụng chúng một cách bất hợp pháp. | | | |
| ✎✎Samsung sẽ không chịu trách nhiệm cho bất kỳ các trường hợp sử dụng dịch vụ | Họ sản | | Thông số kỹ thuật lỗ vít | Đinh vít | | Khóa Kensington không được Samsung cung cấp. Đó là một thiết bị |
| không đúng cách. | | | kiểu máy | VESA | Số lượng | được đùng để cố định hệ thống về mặt vật lý khi dùng hệ thống ở nơi |
| | | | | phẩm | | | (A * B) đơn vị mm | chuẩn | | công cộng. Hãy tham khảo sách hướng dẫn sử dụng đi kèm của khóa |
| ❑❑ Thiêt bi ghi măc đinh | | | | | | |
| | | | UA24H4003 | | | | Kensington để biết thêm thông tin giúp sử dụng đúng cách. |
| Bạn có thể thiết lập thiết bị mặc định để lưu các tập tin ảnh đã chụp và | | | UA24H4100 | 75 X 75 | | | ✎✎Vui lòng tìm biểu tượng “K” ở lưng TV. Khe khóa Kensington nằm bên cạnh |
| các tập tin ghi âm. | | | | | UA24H4150 | | M4 | | biểu tượng “K”. |
| ✎✎Chức năng này chỉ khả dụng khi thiết bị USB được kết nối với TV., và chế độ | TV LED | UA28H4100 | 100 X 100 | | 4 | ✎✎Vị trí và màu sắc có thể khác nhau tùy theo kiểu máy. |
| Screen&Sound Capture được bật. | | | | | | Để khó́a sản phẩm, thực hiện các bước sau: |
| | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| ❑❑ Nâng cấp phần mềm | | | | UA32H4100 | 200 X 200 | M8 | | 1. Quấn khóa dây Kensington quanh một vật lớn, vững chắc như bàn |
| | | | | hoặc ghế. |
| | | | | | | |
| Nâng cấp phần mềm có thể được thực hiện bằng cách tải về phần | | | | | | | 2. Trượt đầu dây cap gắn liền với ổ khóa thông qua đầu có móc của |
| mềm mới nhất từ “www.samsung.com” vào một thiết bị nhớ USB. | | | | | | |
| | | | | | | dây khóa Kensington. |
| | | | | | | | | | |
| ❑❑ HD Connection Guide | | | | | Không nên lắp bộ giá treo khi | 3. Gắn thiết bị khóa vào khe khóa Kensington trên sản phẩm. |
| | | | | TV đang bật. Việc này có thể | 4. Khóa ổ khóa. |
| Bạn có thể đọc hướng dẫn để kết nối các thiết bị ngoại vi đối với các | | | |
| | | | gây nguy hiểm do điện giật. | ✎✎Đây là những hướng dẫn chung. Để được hướng dẫn chính xác, vui lòng xem |
| nguồn HD. | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | Sách hướng dẫn sử dụng đi kèm với thiết bị khóa. |
| ❑❑ Liên hệ với Samsung | | | | | | | | ✎✎Thiết bị khóa này phải được mua riêng. |
| Xem thông tin này khi TV của bạn không hoạt động bình thương hoặc | | | | | | | ✎✎Vị trí của khe cắm Kensington có thể khác nhau tùy theo kiểu TV. |
| khi bạn muốn nâng cấp phần mềm. Bạn có thể tìm thấy thông tin liên | | | | | | | |
| quan đến trung tâm dịch vụ khách hàng và cách tải xuống các sản phẩm | | | | | | | |
| cùng như phần mềm. | | | | | | | | | |
Xử lý sự cố
Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về TV, trước tiên nên tham khảo danh sach này. Nếu không có hướng dẫn nào áp dụng được, vui lòng truy cập “www.samsung.com,” sau đó nhấp vào Hỗ trợ, hoặc liên hệ với trung tâm hỗ trợ khách hàng được liệt kê ở bìa sau của hướng dẫn sử dụng này.
Sự cố | Giải pháp có́ thể sử dụng |
| |
Chất lượng hình ảnh | |
Hình ảnh trên TV trông không đẹp như lúc | yy Nếu bạn đang sử dụng hộp giải mã / cap analog, hãy nâng cấp lên thanh hôp gỉai ma kỹ thuật số. Hãy sử dụng cáp |
ở cửa hàng. | HDMI hoặc Component để cho chất lượng hình ảnh HD (độ phân giải cao). |
| yy Kết nối ăng-ten: Hãy thử các đài HD sau khi thực hiện Dò kênh tự động. |
| ✎✎Nhiều kênh HD là nâng cấp từ nội dung SD (độ phân giải tiêu chuẩn). |
| yy Điều chỉnh độ phân giải kết xuất của hộp giải mã / cap về 1080i hoặc 720p. |
| yy Hãy chắc rằng bạn đang xem TV từ khoảng cách tối thiểu được đê nghị dựa trên kích thước và độ phân giải của tín |
| hiệu. |
| |
Hình ảnh bị biến dạng: lỗi khối lớn, khối | yy Hệ số nén của nội dung video có thể gây biến dạng hình ảnh nhất là với những hình ảnh chuyển động nhanh như |
nhỏ, chấm, điểm ảnh | chương trình thể thao hoặc phim hành động. |
| yy Mức tín hiệu thấp hoặc chất lượng tín hiệu kém có thể gây biến dạng hình ảnh. Đây không phải là vấn đề của TV. |
| yy Sử dụng điện thoại di động gần TV (trong phạm vi 1m) có thể gây nhiễu hình ảnh TV kỹ thuật tương tự và kỹ thuật số. |
| |
Màu sai hoặc thiếu màu. | yy Nếu bạn đang sử dụng kết nối component, hãy chắc rằng cáp component được nối với đúng đầu cắm. Kết nối sai hoặc |
| lỏng có thể gây ra các vấn đề về màu hoặc màn hình trắng xóa. |
| |
Màu hoặc độ sáng kém. | yy Điều chỉnh các tùy chọn Hình ảnh trong menu TV. (vào Chế độ hình ảnh / Màu sắc / Đô sang / Độ nét) |
| yy Cố gắng thiết lập lại hình ảnh để xem các thiết lập ảnh ban đầu. (vào MENU - Hình ảnh - Khôi phục cài đặt hình |
| ảnh) |
| |
Có một đường chấm trên cạnh của màn | yy Nếu kích cỡ hình ảnh được cài đặt là Vừa màn hình, hãy đổi thành 16:9. |
hình. | yy Thay đổi độ phân giải của hôp cap/vê tinh. |
| |
Hình ảnh chỉ có màu trắng đen. | yy Nếu bạn đang sử dụng ngõ vào AV composite, hãy nối cáp video (màu vàng) với đầu cắm màu xanh lá cây của ngõ |
| vào component 1 trên TV. |
| |
Khi chuyển kênh, hình ảnh bị đứng hoặc bị | yy Nếu TV đang kết nối với hộp giải mã truyền hình cáp, vui lòng thử khởi động lại hộp giải mã. Hãy nối lại dây AC và chờ |
biến dạng hoặc bị trễ. | cho tới khi hộp giải mã khởi động lại. Có thể mất tối đa là 20 phút. |
| yy Thiết lập độ phân giải kết xuất của hộp giải mã cáp về 1080i hoặc 720p. |
| |
Chất lượng âm thanh | |
Không có âm thanh hoặc âm thanh quá | yy Vui lòng kiểm tra âm lượng của thiết bị ngoại vi được kết nối vào TV của bạn. |
nhỏ khi đã chỉnh âm lượng tối đa. | |
| |
Hình ảnh đẹp nhưng không có âm thanh. | yy Cài đặt tùy chọn Chọn loa tới Loa TV trong menu âm thanh. |
| yy Nếu bạn đang sử dụng thiết bị ngoại vi, hãy chắc rằng tất cả cáp âm thanh đã được kết nối với đúng đầu cắm ngõ vào |
| âm thanh trên TV. |
| yy Nếu bạn đang sử dụng thiết bị ngoại vi, hãy kiểm tra tùy chọn kết xuất âm thanh của thiết bị này (ví dụ: có thể bạn |
| cần thay đổi tùy chọn âm thanh của hộp giải mã truyền hình cáp về HDMI khi bạn sử dụng kết nối HDMI với TV). |
| yy Nếu đang sử dụng cáp HDMI, bạn cần phải có một sợi cáp âm thanh riêng. |
| yy Nếu TV của bạn có giắc cắm tai nghe, hãy chắc rằng không có gì cắm vào đó. |
| |
Loa phát ra tiếng ồn kỳ lạ. | yy Kiểm tra các kết nối cáp. Hãy chắc rằng cáp video không được nối với ngõ vào âm thanh. |
| yy Đối với kết nối ăng-ten hay cáp, cần kiểm tra cường độ tín hiệu. Mức tín hiệu yếu có thể gây biến dạng âm thanh. |
| |
Không lên hình, không có video | |
Sẽ không thể mở TV. | yy Hãy chắc rằng dây điện nguồn AC được cắm chặt vào ổ điện trên tường và vào TV. |
| yy Hãy chắc rằng ổ điện trên tường có điện. |
| yy Try pressing the POWER button on the TV to make sure the problem is not the remote. Nếu TV bật lên, xin tham khảo |
| phần “Điều khiển từ xa không hoạt động” bên dưới. |
| |
TV tự động tắt. | yy Đảm bảo Bộ định giờ̀ ngủ được cài đặt là Tắt trong menu Thời gian. |
| yy Nếu PC được kết nối với TV, hãy kiểm tra các cai đăt điện nguồn của PC. |
| yy Hãy chắc rằng dây điện nguồn AC được cắm chặt vào ổ điện trên tường và vào TV. |
| yy Khi xem TV từ kết nối ăng-ten hoặc truyền hình cáp, TV sẽ tự động tắt sau 10 ~ 15 phút nếu không có tín hiệu. |
| |
Không có hình ảnh/video. | yy Kiểm tra các kết nối cáp (tháo gỡ và nối lại tất cả cáp tới TV và thiết bị ngoại vi). |
| yy Cài đặt thiết bị ngoại vi đầu vào video của bạn (hộp giải ma truyền hinh cáp, DVD, Blu-ray, v.v.) phù hợp với các kết nối |
| đầu vào của TV. Ví dụ: nếu ngõ ra của thiết bị ngoại vi là HDMI, thì nó phải được nối với ngõ vào HDMI trên TV. |
| yy Hãy chắc rằng các thiết bị được kết nối của bạn đều đã bật. |
| yy Chắc chắn là chọn nguồn đúng của TV bằng cách nhấn nút SOURCE trên điều khiển TV. |
| |
Sự cố | Giải pháp có́ thể sử dụng |
| |
Kết nối RF (Cáp/Ăng-ten) | |
TV không nhận được tất cả các kênh. | yy Hãy chắc rằng cáp Ăng ten được cắm chặt. |
| yy Vui lòng thử Thiết lập (Plug & Play) để thêm các kênh khả dụng vào danh sách kênh. Vào MENU - Hê thông - Thiết lập |
| (Plug & Play) và chờ đến khi tất cả các kênh khả dụng được phục hồi. |
| yy Kiểm tra để chắc rằng ăng-ten được đặt đúng vị trí. |
| |
Hình ảnh bị biến dạng: lỗi khối lớn, khối | yy Hệ số nén của nội dung video có thể gây biến dạng hình ảnh, đặc biết với những hình ảnh chuyển động nhanh như các |
nhỏ, chấm, điểm ảnh | chương trình thể thao và phim hành động. |
| yy Tín hiệu yếu có thể gây biến dạng hình ảnh. Đây không phải là vấn đề của TV. |
| |
Kết nối PC | |
A “Chế đô không được hỗ trợ” tin nhắn | yy Thiết lập độ phân giải kết xuất của PC phù hợp với độ phân giải được TV hỗ trợ. |
xuất hiện. | |
| |
Hình ảnh video tốt nhưng không có âm | yy Nếu bạn đang sử dụng kết nối HDMI, hãy kiểm tra việc thiết lập kết xuất âm thanh trên PC của bạn. |
thanh. | |
| |
Khác | |
Hình ảnh sẽ không hiển thị toàn màn hình. | yy Các kênh HD sẽ có các dải màu đen nằm ở hai bên cạnh màn hình khi hiển thị các nội dung SD tỉ lệ (4:3). |
| yy Các dải màu đen ở phía trên và phía dưới sẽ xuất hiện khi chiếu phim có tỉ lệ khuôn hình khác TV của bạn. |
| yy Điều chỉnh các tùy chọn kích thước hình ảnh trên thiết bị gắn ngoài hoặc TV thành đầy màn hình. |
| |
Điều khiển từ xa không hoạt động. | yy Thay pin cho điều khiển từ xa, nhớ lắp đúng cực (+/-). |
| yy Làm sạch cửa sổ truyền ở phía trên cùng của điều khiển từ xa. |
| yy Thử hướng thẳng điều khiển từ xa vào TV từ khoảng cách 5~6 feet. |
| |
Điều khiển từ xa của hộp giải mã/cáp | yy Lập trình điều khiển từ xa của hộp giải mã/cap để điều khiển được TV. Tham khảo hướng dẫn sử dụng của hộp giải mã/cap |
không thể bật hoặc tắt TV hay điều chỉnh | để biết mã của TV SAMSUNG. |
âm lượng. | |
| |
A “Chế đô không được hỗ trợ” tin nhắn | yy Kiểm tra lại độ phân giải được hỗ trợ của TV, và điều chỉnh độ phân giải kết xuất của thiết bị ngoại vi tương ứng. Tham |
xuất hiện. | khảo các thiết lập độ phân giải trong sách hướng dẫn này. |
| |
Có mùi nhựa dẻo tỏa ra từ TV. | yy Mùi này là bình thường và sẽ phai dần theo thời gian. |
| |
TV bị nghiêng từ bên phải hoặc bên trái. | yy Tháo chân máy ra khỏi TV rồi lắp trở lại. |
| |
Gặp khó khăn khi lắp chân máy. | yy Hãy chắc rằng TV được đặt trên một mặt phẳng. Cần sử dụng tuốc nơ vít có đầu nam châm nếu bạn không thể tháo các vít |
| bắt khỏi TV. |
| |
Menu Phát só́ng bị tô xám (không sử | yy Menu Phát só́ng chỉ khả dụng khi nguồn vào của TV đã được chọn. |
dụng được). | |
| |
Các cai đăt của ban bị mất sau 5 phút | yy Nếu TV đang ở chế độ Trưng bày, nó sẽ khôi phục các cai đăt âm thanh và hình ảnh về cai đăt mặc định sau mỗi 5 phút. |
hoặc mỗi lần tắt TV. | Nếu bạn muốn thay đổi các thiết lập từ chế độ Trưng bày sang Sử dung tai nhà. |
| |
Thỉnh thoảng TV bị mất âm thanh hoặc | yy Hãy kiểm tra các kết nối cáp và nối lại chúng. |
hình ảnh video. | yy Việc mất âm thanh hoặc hình ảnh video có thể do dùng cáp quá cứng hoặc dày. Hãy chắc rằng dây cáp đủ mềm dẻo để sử |
| dụng lâu dài. Nếu TV được gắn trên tường, chúng tôi đê nghị sử dụng cáp với đầu nối 90 độ. |
| |
Ban thấy những hạt nhỏ khi quan sát gần | yy Đây la một phần thiết kế của sản phẩm va không phải la khuyết điểm của sản phẩm. |
cạnh khung TV. | |
| |
Có hiện tượng hình ảnh/âm thanh bị lặp đi | yy Hãy kiểm tra và thay đổi nguồn vào/tín hiệu. |
lặp lại. | |
| |
Có thể có phản ứng hóa học xảy ra giữa | yy Để tránh hiện tượng này, hãy sử dụng lớp phủ nỉ trên bất kỳ bề mặt nào nơi TV tiếp xúc trực tiếp với vật dụng. |
lớp đệm cao su của chân máy với nóc của | |
một số vật dụng. | |
| |
✎✎Bảng LED TFT của TV sử dụng một bảng tổ hợp các tiêu điểm ảnh đòi hỏi công nghệ sản xuất phức tạp. Tuy nhiên, có thể sẽ có một vài điểm ảnh sáng hoặc tối trên màn hình. Những điểm ảnh “chết” này không ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm.
✎✎Bạn có thể để TV luôn hoạt động trong điều kiện tối ưu bằng cách nâng cấp firmware mới nhất trên trang web (www.samsung.com → Support) bằng USB.
Cất giữ và Bảo quản
✎✎Nếu bạn bỏ nhãn dán trên màn hình TV, hãy làm sạch bã và sau đó xem TV.
Không xịt nước trực tiếp lên sản phẩm. Bất kỳ chất lỏng nào lọt vào trong | Lau chùi sản phẩm bằng một khăn vải mềm có thấm một ít nước. Không |
sản phẩm đều có thể gây hư hỏng, cháy, hoặc điện giật. | được sử dụng chất lỏng dễ cháy (ví dụ như benzen, dung môi) hoặc chất |
| làm sạch khác. |
Bảo đảm không gian lắp đặt
Giữ đúng khoảng cách bắt buộc giữa sản phẩm và những vật thể khác (ví dụ: tường) để bảo đảm sự thông gió thích hợp. Không tuân thủ chỉ dẫn này có thể gây ra hỏa hoạn hoặc trục trặc cho sản phẩm do nhiệt độ bên trong sản phẩm tăng cao.
✎✎Nếu cần dùng chân đứng hoặc đế gắn tường, chỉ được phép sử dụng các bộ phận do Samsung Electronics cung cấp.
xxSử dụng bộ phận do nhà sản xuất khác cung cấp có thể sẽ gây trục trặc cho sản phẩm hoặc gây thương tích do sản phẩm bị rơi. ✎✎Kiểu dáng thực tế có thể khác tùy theo sản phẩm.
✎✎Hãy cẩn thận khi bạn tiếp xúc với TV vì một số bộ phận có thể hơi nóng.
Lắp đặt với chân đứng. | | Lắp đặt với đế gắn tườ̀ng. |
| | | | | 10 cm | | | | | 10 cm |
10 cm | 10 cm | 10 cm | | | 10 cm |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | 10 cm |
| | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | |
Giấy phép
DivX Certified® to play DivX® video up to HD 1080p, including premium content.
ABOUT DIVX VIDEO: DivX® is a digital video format created by DivX, LLC, a subsidiary of Rovi Corporation. This is an official DivX Certified® device that has passed rigorous testing to verify that it plays DivX video. Visit divx.com for more information and software tools to convert your files into DivX videos.
ABOUT DIVX VIDEO-ON-DEMAND: This DivX Certified® device must be registered in order to play purchased DivX Video-on-Demand (VOD) movies. To obtain your registration code, locate the DivX VOD section in your device setup menu. Go to vod.divx.com for more information on how to complete your registration.
DivX®, DivX Certified® and associated logos are trademarks of Rovi Corporation or its subsidiaries and are used under license. Covered by one or more of the following U.S. patents: 7,295,673; 7,460,668; 7,515,710; 7,519,274
Được sản xuất theo giấy phép của Dolby Laboratories. Dolby và ky hiêu hai chữ D là thương hiệu của Dolby Laboratories.
Manufactured under a license from U.S. Patent No’s: 5,956,674, 5,974,380, 5,978,762, 6,487,535, 6,226,616, 7,212,872, 7,003,467, 7,272,567, 7,668,723, 7,392,195, 7,930,184, 7,333,929 and 7,548,853. DTS, the Symbol, and DTS and the Symbol together are registered trademarks & DTS Premium Sound is a trademark of DTS, Inc. ©2012 DTS, Inc. All Rights Reserved.
Manufactured under a license from U.S. Patent No’s: 6,285,767, 8,027,477, 5,319,713, 5,333,201, 5,638,452, 5,771,295, 5,970,152, 5,912,976, 7,200,236, 7,492,907, 8,050,434, 7,720,240, 7,031,474, 7,907,736 and 7,764,802. DTS, the Symbol, and DTS and the Symbol together are registered trademarks & DTS Studio Sound is a trademark of DTS, Inc. ©2012 DTS, Inc. All Rights Reserved.
The terms HDMI and HDMI High-Definition Multimedia Interface, and the HDMI Logo are trademarks or registered trademarks of HDMI Licensing LLC in the United States and other countries.
Open Source License Notice
Open Source used in this product can be found on the following webpage. (http://opensource.samsung.com)
Open Source Licence Notice is written only English.
Thông số kỹ thuật | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
Quy định về môi trường | | | | | | | | | | |
Nhiệt độ vân hanh | | | 10°C đến 40°C (50°F đến 104°F) | | | | | | |
Độ ẩm vận hành | | | 10% tới 80%, không tụ hơi nước | | | | | | |
Nhiệt độ bảo quản | | | -20°C đến 45°C (-4°F đến 113°F) | | | | | | |
Độ ẩm bảo quản | | | 5% tới 95%, không tụ hơi nước | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
Tên mẫu máy | | UA24H4003 | | UA24H4150 | | | | | | |
| | UA24H4100 | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
Độ phân giải màn hình | | | 1366 X 768 | | | | | | |
Kích thước màn hình | | 60 cm | | 60 cm | | | | | | |
Âm thanh | | | | | | | | | | |
Đầu ra | | | 5W X 2 | | | | | | |
Kích thước (W x H x D) | | | | | | | | | | |
Thân máy | | 561.8 X 349.1 X 47.9 mm | | 561.8 X 349.1 X 65.2 mm | | | | | | |
Có chân đế (Tròn)* | | - | | - | | | | | | |
Có chân đế (Vuông)* | | 561.8 X 384.2 X 163.8 mm | | - | | | | | | |
Có chân đế (T-Chân đế) | | - | | 561.8 X 391.2 X 140.8 mm | | | | | | |
Trọng lượng | | | | | | | | | | |
Không có chân đế | | 3.9 kg | | 3.9 kg | | | | | | |
Có chân đế (Tròn)* | | - | | - | | | | | | |
Có chân đế (Vuông)* | | 4.1 kg | | - | | | | | | |
Có chân đế (T-Chân đế) | | - | | 4.05 kg | | | | | | |
| | | | | | | | | |
Tên mẫu máy | | UA28H4100 | | UA32H4100 | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
Độ phân giải màn hình | | | 1366 X 768 | | | | | | |
Kích thước màn hình | | 70 cm | | 81 cm | | | | | | |
Âm thanh | | | | | | | | | | |
Đầu ra | | 5W X 2 | | 10W X 2 | | | | | | |
Kích thước (W x H x D) | | | | | | | | | | |
Thân máy | | 643.4 X 396.5 X 62.9 mm | | 736.1 X 447.4 X 62.9 mm | | | | | | |
Có chân đế (Tròn)* | | 643.4 X 435.0 X 203.0 mm | | 736.1 X 485.5 X 203.0 mm | | | | | | |
Có chân đế (Vuông)* | | 643.4 X 435.0 X 163.4 mm | | 736.1 X 485.5 X163.4 mm | | | | | | |
Trọng lượng | | | | | | | | | | |
Không có chân đế | | 3.7 Kg | | 4.8 kg | | | | | | |
Có chân đế (Tròn)* | | 4.0 Kg | | 5.3 kg | | | | | | |
Có chân đế (Vuông)* | | 4.1 kg | | 5.3 kg | | | | | | |
✎✎Thiết kế và các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không thông báo trước.
✎✎Để biết thêm thông tin về nguồn cung cấp điện và điện năng tiêu thụ, vui lòng tham khảo nhãn dán trên sản phẩm. ✎✎Tùy chọn này có thể khác nhau tùy theo quốc gia.