6 | NÚT RINSE (XẢ) | Nhấn nút này để thực hiện quy trình xả hoặc để hiệu chỉnh số lần xả. | |
Bạn có thể đặt tới năm lần xả. | |||
|
| ||
|
|
| |
| CHỨC NĂNG TUB | Nếu đèn chỉ thị Kiểm tra Lồng giặt (Tub Check) trên màn hiển thị nhấp | |
| nháy (sẽ nhấp nháy trong 3 phút), hãy kích hoạt quá trình Vệ sinh Lồng | ||
7 | CHECK (KIỂM TRA | ||
LỒNG GIẶT) | giặt. | ||
| Chức năng Vệ sinh Lồng giặt sẽ loại bỏ hết các chất bẩn khỏi lồng giặt, | ||
| / | ||
| làm cho quần áo giặt luôn sạch sẽ. | ||
|
|
| |
|
| Đây la chưc năng bao vê tre em không bi thương tich bât ngơ khi đua | |
|
| nghich vơi may giăt. | |
|
| • Cách khởi động chức năng | |
|
| - Nhấn nút “Power (Tắt/Mở)” để bắt đầu chế độ giặt ban đâu. | |
| CHỨC NĂNG | - Để bắt đầu quá trình giặt, hãy ấn nút “Start/Pause (Bắt đầu/Tạm dừng)” | |
|
| và trong trương hơp này chức năng Khóa Trẻ em cần được sử dụng | |
8 | (KHÓ́A TRẺ̉ EM) | trong suốt quá trình giặt khô. | |
| / | - Bạn nhấn đồng thời cả hai nút “Rinse (Xả)” và “Spin (Vắt)” (trong 3 giây) | |
| (Lưu ý: Bạn không thể thực hiện chức năng nà̀y khi nút “Power (Tắt/ | ||
|
| ||
|
| Mở)” chưa bật.) | |
|
| • Đê bo chưc năng | |
|
| (khoa tre em)” đa đươc cai đăt, ban nhân đông thơi hai nut “Rinse (xa)” | |
|
| va “Spin (văt)”. | |
|
|
| |
| HIỂN THỊ THỜI | Hiển thị thời gian giặt còn lại. | |
9 | GIAN CÒN LẠI, GIỜ | Hiển thị giờ hẹn đã cài đặt trước. | |
HẸN VÀ THÔNG | Báo trạng thái lỗi nếu như có trục trặc xảy ra trong quá trình giặt. | ||
| BÁO LỖI |
| |
10 | NUT SOAK (NGÂM) | Nhấn nút này để thực hiện ngâm quần áo. | |
Bạn có thể đặt thời gian ngâm từ 10 đến 60 phút. | |||
|
| ||
|
|
| |
| NUT DELAY START | Nhân nut nay đê kêt thuc viêc giăt tây vao môt giơ quy đinh. | |
11 | Tăt may giăt cua ban đê xoa thơi gian dưng thơi điêm băt đâu đa lưu. | ||
| (HEN GIƠ GIĂT) | Ban co thê đăt thơi gian dưng thơi điêm băt đâu tư 3 đên 19. | |
|
| ||
|
|
| |
|
| Hãy chọn tiến trình này để lấy lại những thiết lập trong tiến trình trước đó. | |
|
| Thực hiện tiến trình giặt dùng các thiết lập đã sử dụng ở lần dùng máy | |
|
| giặt cuối mà không cần nhập lại bằng tay. | |
| CÀI ĐẶT GẦN | Máy sẽ tự động lưu các lựa chọn của bạn khi nhấn nút Start/Pause (Bắt | |
12 | đầu/Tạm dừng). | ||
NHẤT | Để sử dụng chế độ nhớ, hãy nhấn nút Memory (Nhớ) và nhấn nút Start/ | ||
|
| Pause (Bắt đầu/Tạm dừng). | |
|
| - Các chức năng đã nhớ sẽ được hiển thị trên bảng điều khiển. | |
|
| Chức năng Trễ sẽ khởi động và việc thiết lập mức nước sẽ không | |
|
| KHUYẾN CÁO được lưu lại tự động và sẽ bị thiết lập lại sau khi giặt. | |
|
|
| |
|
| Hãy sử dụng chương trình này để vệ sinh lồng giặt, chương trình sẽ giúp | |
| ECO TUB CLEAN | cho lồng giặt luôn sạch sẽ và vệ sinh. | |
| Đèn LED KIỂM TRA LỒNG GIẶT sẽ sáng để báo hiệu cho người sử dụng | ||
13 | (LAM SACH LÔNG | ||
biết đã đến lúc phải vệ sinh lồng giặt. | |||
| GIĂT) | ||
| Lực vắt mạnh của bộ tạo rung lồng giặt sẽ loại bỏ hết chất bẩn từ phía | ||
|
| ||
|
| ngoài lồng giặt để ngăn ngừa chất bẩn chuyển hóa hoặc có mùi. | |
|
|
| |
14 | NÚT WATER LEVEL | Mức nước được điều chỉnh tự động. Tuy nhiên, bạn có thể tự tay chọn | |
(MỨC NƯỚC) | mức nước bằng cách nhấn nút này. | ||
|
|
|
tmáy i àđặc 01 aủc t iặ g nạb
cài đặt máy giặt của bạn_11