cài đặt máy giặt
13 | 12 |
11 | 10 | 9 |
8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
14 |
1 | NÚT TẮT/MỞ | Nhấn nút này một lần để bật nguồn điện. |
| |
Nhấn nút này một lần nữa để tắt nguồn điện. |
| |||
|
| |||
2 | NÚT KHỞI ĐỘNG/ | Nhấn nút để tạm dừng hay bắt đầu lại chế độ giặt. | ||
Để thay đổi chế độ giặt trong một lần giặt, bạn nhấn nút này để dừng giặt | ||||
| TẠM DỪNG | |||
| và nhấn nó lần nữa để khởi động lại sau khi đã thay đổi chế độ giặt. |
| ||
|
| |||
3 | CHỌN NÚT CHẾ | Nhấn nút này liên tiếp để chuyển qua lại các chế độ giặt: | ||
Giặt Fuzzy Chăn mền Giặt nhẹ Ghi nhớ Làm sạch Lồng giặt | ||||
| ĐỘ GIẶT | |||
| Nhanh Siêu sạch Tiết kiệm |
| ||
|
| |||
4 | NÚT XẢ | Nhấn nút này để chỉ xả hoặc điều chỉnh số lượng vòng quay xả. | ||
|
|
Nhấn nút này để chỉ vắt hoặc điều chỉnh thời gian vắt.
5 | NÚT VẮT | Chỉ khi nút vắt được chọn, thì thời gian vắt mới khác tổng thời gian giặt | ||
còn lại. Sở dĩ như vậy là vì tổng thời gian giặt còn lại bao gồm thời gian | ||||
|
| |||
|
| vắt thực tế, thời gian để nạp nước và thời gian chờ dừng máy. |
| |
|
| Chức năng khóa trẻ em cho phép bạn khóa các nút sao cho chế độ giặt | ||
|
| đã chọn không thể thay đổi được. (Chức năng này ngăn ngừa việc trẻ | ||
6 | CHỨC NĂNG | em nghịch phá máy giặt). | ||
| KHÓA TRẺ EM | Kích hoạt/Hủy kích hoạt: Nhấn cùng lúc tất cả các nútXả và Vắt trong | ||
|
| 3 giây. (Lưu ý: Chức năng này không thể thực hiện được khi nút “TẮT/ | ||
|
| MỞ” không bật). |
| |
7 | NÚT GIẶT | Nhấn nút này khi chỉ giặt hoặc điều chỉnh thời gian giặt. |
8MÀN HÌNH THỜI
GIAN CÒN LẠI, Màn hình này hiển thị thời gian giặt còn lại, thời gian hẹn giờ giặt và các
HẸN GIỜ VÀ | thông báo lỗi. |
THÔNG BÁO LỖI |
|
8_ cài đặt máy giặt