thiết lập máy giặt của bạn

BẢNG ĐIỀU KHIỂN

Để biết thêm chi tiết, xem bảng điều khiển máy giặt.

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

3

4

5

6

8

9

1

Màn hình hiển thị

Hiển thị thời gian giặt còn lại.

kỹ thuật số

Hiển thị trạng thái lỗi nếu một sự cố xảy ra trong quá trình giặt mà bạn có thể xử lý.

 

 

 

 

2

Mức nước

Mực nước tự động được điều chỉnh. Tuy nhiên bạn có thể chọn mực nước bằng

cách nhấn nút này.

 

 

 

 

 

 

 

Nhấn nút này để tăng tốc độ sấy khô quần áo.

3

Vắt Khô

Nhấn nút các chu kỳ trong một phút cho tính năng Vắt Khô.

15 phút. 30 phút.

 

 

 

 

Tính năng Vắt Khô có thể được chọn nếu chu trình Vắt đã thiết lập.

 

 

 

4

Giặt

Nhấn nút này chỉ để thực hiện chu trình giặt hoặc để điều chỉnh thời gian giặt.

Qúy vị có thể thiết lập thời gian giặt từ 6 đến 30 phút.

 

 

 

 

 

5

Xả

Nhấn nút này chỉ để thực hiện chu trình xả hoặc để điều chỉnh số lần xả.

Có thể thiết lập số lần xả là năm lần.

 

 

 

 

 

 

 

Nhấn nút này chỉ để thực hiện chu trình Vắt hoặc để điều chỉnh thời gian vắt.

 

Vắt

Qúy vị có thể thiết lập thời gian vắt từ 1 đến 9 phút.

6

Chỉ khi chọn một vòng vắt, thời gian vắt sẽ khác với tổng thời gian còn lại.

 

 

Vì tổng thời gian còn lại bao gồm thời gian vắt thực tế và số lần xả nước và tạm

 

 

dừng.

 

 

 

7

Tắt/Mở

Nhấn nút này một lần để hoạt động.

Nhấn lần nữa để tắt nguồn.

 

 

 

 

 

 

 

Sử dụng để tạm dừng hoặc khởi động lại hoạt động. Để thay đổi quy trình giặt trong

8Bắt đầu/Tạm dừng khi đang hoạt động, nhấn nút này để tạm dừng và khởi động lại một lần nữa để thay đổi quy trình.

Việt Nam - 10

WA70H4000S_03414C-01_VN(Vietnam).indd Sec3:10

2016-03-24 ￿￿ 4:58:54

Page 10
Image 10
Samsung WA72H4000SW/SV, WA72H4000SG/SV, WA72H4200SW/SV, WA80H4000SG/SV, WA80H4000SW/SV, WA82H4200SW/SV manual Bảng Điều Khiển