Samsung HT-C330/XSS manual ~ Ví dụ Đối với TV Samsung, Cho Ti vi Samsung

Page 14

Bắt đầu

Cài đặt Bộ điều khiển Từ xaDanh sách Mã Nhãn hiệu TV

 

 

 

 

Bạn có thể điều khiển một số chức năng nhấtBrand

Code

 

của TV bằng bộ điều khiển từ xa này.

 

 

 

 

 

Admiral

56, 57, 58

 

 

 

(M.Wards)

 

 

 

 

 

When operating a TV with the remote control

 

A Mark

01, 15

 

 

Anam

01, 02, 03, 04, 05, 06,

 

 

1. Khi điều khiển TV bằng bộ điều khiển từ xa

07, 08, 09, 10, 11,

 

12, 13, 14

 

 

 

 

 

 

Bấm nútTV để đặt bộ điều khiển từ xa sang

AOC

01, 18, 40, 48

 

chế độ TV.

 

Bell & Howell

57, 58, 81

 

(M.Wards)

 

2. Bấm nútPOWER để bật TV.

Brocsonic

59, 60

 

 

 

 

3. Trong khi ấn nútPOWER, nhập mã tương ứng

 

Candle

18

 

 

Cetronic

03

 

với nhãn hiệu TV của bạn.

 

 

 

 

 

 

 

Citizen

03, 18, 25

 

 

 

 

~ Nếu trong bảng có trên một mã được liệt kê

 

 

 

 

Cinema

97

 

cho TV của bạn, hãy nhập từng mã một

để

03

 

xác định mã hoạt động.

 

Classic

 

 

Concerto

18

 

~ Ví dụ: Đối với TV Samsung

 

 

 

Contec

46

 

Trong khi ấn nútPOWER, sử dụng các nút số

 

 

 

 

 

Coronado

15

 

để nhập 00, 15, 16, 17 và 40.

 

Craig

03, 05, 61, 82, 83, 84

4. Nếu TV tắt thì cài đặt đă hoàn tất.

 

 

 

 

 

Croslex

62

 

~ Bạn có thể sử dụng các nút TV POWER,

Crown

03

 

VOLUME, CHANNEL và các nút Số (0~9). Curtis Mates

59, 61, 63

 

 

 

CXC

03

 

LƯU Ý

 

02, 03, 04, 15, 16, 17, 18,

 

19, 20, 21, 22, 23, 24,

25,

` Bộ điều khiển từ xa có thể không hoạt động

Daewoo

26, 27, 28, 29, 30, 32, 34,

 

 

35, 36, 48, 59, 90

 

hoặc có thể không thực hiện được một số

thaoDaytron

 

40

 

tác với một số nhãn hiệu Ti vi.

 

 

 

 

 

Dynasty

03

 

` Theo mặc định, bộ điều khiển từ xa này dùngEmerson

03, 15, 40, 46, 59, 61,

cho Ti vi Samsung.

 

 

64, 82, 83, 84, 85

 

 

Fisher

19, 65

 

 

 

Funai

03

 

 

 

Futuretech

03

 

 

 

General

06, 40, 56, 59, 66,

 

 

Electric (GE)

67, 68

 

 

 

Hall Mark

40

 

 

 

 

 

 

 

Hitachi

15, 18, 50, 59, 69

 

 

Inkel

45

 

 

 

JC Penny

56, 59, 67, 86

 

 

 

JVC

70

 

 

 

KTV

59, 61, 87, 88

 

 

 

KEC

03, 15, 40

 

 

 

KMC

15

 

 

LG (Goldstar)

01, 15, 16, 17, 37, 38,

 

39, 40, 41, 42, 43, 44

 

 

 

 

 

Luxman

18

 

 

 

 

 

 

 

LXI (Sears)

19, 54, 56, 59, 60, 62,

 

 

63, 65, 71

 

 

 

 

 

 

 

Magnavox

15, 17, 18, 48, 54, 59,

 

 

60, 62, 72, 89

 

 

 

 

 

 

 

Marantz

40, 54

 

 

 

Matsui

54

 

 

 

MGA

18, 40

 

 

 

Mitsubishi/

18, 40, 59, 60, 75

 

 

MGA

 

 

 

 

Brand

Code

 

 

MTC

18

 

 

NEC

18, 19, 20, 40, 59, 60

Nikei

03

 

 

Onking

03

Onwa

03

 

 

Panasonic

06, 07, 08, 09, 54, 66,

67, 73, 74

 

Penney

18

Philco

03, 15, 17, 18, 48, 54,

59, 62, 69, 90

 

Philips

15, 17, 18, 40, 48,

54, 62, 72

 

Pioneer

63, 66, 80, 91

Portland

15, 18, 59

Proton

40

Quasar

06, 66, 67

Radio Shack

17, 48, 56, 60, 61, 75

RCA/

18, 59, 67, 76, 77, 78,

Proscan

92, 93, 94

Realistic

03, 19

Sampo

40

Samsung

00, 15, 16, 17, 40, 43, 46,

47, 48, 49,

 

Sanyo

19, 61, 65

Scott

03, 40, 60, 61

 

 

Sears

15, 18, 19

Sharp

15, 57, 64

Signature

 

2000

57, 58

(M.Wards)

 

Sony

50, 51, 52, 53, 55

Soundesign

03, 40

Spectricon

01

SSS

18

 

 

Sylvania

18, 40, 48, 54, 59,

60, 62

 

Symphonic

61, 95, 96

Tatung

06

Techwood

18

Teknika

03, 15, 18, 25

TMK

18, 40

Toshiba

19, 57, 63, 71

Vidtech

18

Videch

59, 60, 69

 

 

Wards

15, 17, 18, 40, 48,

54, 60, 64

 

Yamaha

18

 

 

York

40

 

 

Yupiteru

03

Zenith

58, 79

Zonda

01

Dongyang

03, 54

 

 

14 Vietnamese

Image 14
Contents Hệ thống Rạp chiếu phi Kỹ thuật số Tại nhà SẢN PHẨM Laze LOẠI Thông tin An toànCảnh báo an toàn Phòng ngừa Phụ kiệnSử dụng và Bảo quản Đĩa Cầm đĩaBảo quản Đĩa Mục lục Thông tin An toàn Bắt đầu Kết nối Thiết lậpChức năng Cơ bản Chức năng Nâng cao Thông tin KhácLoại đĩa Mã vùng Khu vực Bắt đầuBiểu Thuật Định nghĩa Tượng Ngữ Loại đĩa và Định dạng Đĩa Loại đĩa có thể phát được Đĩa CD-R MP3Không sử dụng các loại đĩa sau Đĩa CD-R JpegKhông tương thích Đĩa DVD±R/±RW, CD-R/RWVideo số tốc độ cao trên internet Định dạng được Hỗ trợ DivXĐịnh dạng tệp được Hỗ trợ Các thiết bị USB có thể sử dụng đượcVới sản phẩm Panen trước Mô tảKỸ Thuật SỐ GIẮC Auxin Panen sauGIẮC ĐẦU VÀO Quang KỸ GIẮC Video OUTBộ điều khiển từ xa Tổng quan về Bộ điều khiển Từ xaLắp pin trong Bộ điều khiển Từ xa ~ Ví dụ Đối với TV Samsung Cho Ti vi SamsungKết nối Kết nối LoaThành phần Loa Kết nối LoaKết nối Video Out Đầu ra Video với TV của bạn Cách 1 Component VideoCách 2 Composite Video Quét Liên tục hoặc Không Xen kẽ là gì? CHỨC NăNG P.SCAN QUÉT LiêN TỤCAnten FM được cung cấp Kết nối Anten FMKết nối âm thanh từ các Thành phần bên ngoài AUX Kết nối Thành phần Tương tự Bên ngoàiOPTiCAL Quang Kết nối Thành phần Số Bên ngoài Cáp âm thanh không được cung cấpThiết lập Chọn Định dạng VideoHiển thị Tỷ lệ khung hình của TVCài đặt Loa Âm thanhThiết lập Loa sau Thời gian Tr̃ê Thiết lập Loa giữaThiết lập Thời gian Trễ của Loa Cài đặt Ban đầu DRC Nén Dải tần ĐộngXếp loại của Cha mẹ Thay đổi Mật khẩuKiệm Điện của TV Chức năng Cơ bảnChức năng Bảo vệ Màn hình/Tiết` Phát đĩa Phát đĩa Audio CD CD-DA/MP3/WMAChức năng Xoay Tìm kiếm Tiến/LùiBỏ qua Cảnh/Bài hát Phát chậmSử dụng Menu Đĩa Phát Từng bước Sử dụng Menu Tiêu ̀đêChức năng Bỏ qua 5 Phút Enter LƯU ÝPhát lại CD/MP3 Phát lạiPhát lại A-BPhát lại DVD/DivX EnterMenu Tools CôNG CỤ Hiển thị Thông tin ĐĩaChọn Ngôn ngữ âm thanh Bấm nútTOOLS Chọn Ngôn ngữ Phụ đề Chức năng Góc xemChức năng Chú thích Số/EQ Chế độ Dolby Pro LogicDSP Bộ xử lý Tín hiệu Kỹ thuậtII mong muốn Chế độ Âm thanhNghe Đài TUNING/CHChọn Mono/Stereo Sử dụng các nút trên sản phẩmLƯU Y ́ Chức năng USB Sao chép CDRút USB An toàn LƯU Y ́Thông tin Khác Xử lý sự cốDanh sách mã quốc gia Thông số kỹ thuật Liên hệ Samsung World Wide SamsungAH68-02254J
Related manuals
Manual 38 pages 60.14 Kb