Quản lý tập tin đã ghi
"" Khả dụng tuy theo kiểu máy hoặc khu vực cụ thể.
> On TV > TV đã ghi hoặc > ĐA PHƯƠNG TIỆN > Ổ đĩa USB
Chọn TV đã ghi ở dưới cùng màn hình On TV hoặc Ổ đĩa USB ở dưới cùng màn hình ĐA PHƯƠNG TIỆN để khóa/mở khóa, đổi tên, xóa, và nói chung là quản lý các tập tin bản ghi.
111Nhấn để khởi chạy Smart Hub rồi chọn TV đã ghi trong màn hình On TV hoặc Ổ đĩa USB từ dưới cùng màn hình ĐA PHƯƠNG TIỆN.
222Chọn mộ̣t thiế́t bị ghi USB. Mộ̣t danh sách các bản ghi sẽ xuất hiện.
Các tính năng lưu danh sách tập tin
●● Sắp xếp danh sách tập tin đã lưu
Sắp xế́p với Sắp xếp theo: Chọn Danh sách này được sắp xế́p dựa
Sắp xếp theo ở trên cùng của màn hình và sau đó chọn mộ̣t chế́ độ̣ xem. trên chế́ độ̣ xem đã̃ chọn.
Sắp xế́p với Bộ lọc: Chọn Bộ lọc ở phía trên cùng của màn hình, sau đó chọn bộ̣ lọc. Danh sách này được làm mới để chỉ hiển thị những tập tin phù hợp với bộ̣ lọc đã̃ chọn.
●● Tùy chọn
Chức năng | Mô tả | |
|
| |
Phat đa chon | Chọn các tập tin trong danh sách tập tin và sau đó chọn Phát. Bạn có thể tạo ra mộ̣t danh sách | |
phát. | ||
| ||
|
| |
Khóa | Để ngăn chặn xóa các tập tin (chương trình được ghi lại), bạn có thể khóa các tập tin (chương | |
trình được ghi lại). Điều này sẽ khóa tất cả các file đã̃ chọn. | ||
| ||
|
| |
Mở khóa | Sử dụng tùy chọn này để mở khóa các tập tin đã̃ khóa Chọn các tập tin và sau đó chọn Mở | |
khóa. Thao tác này sẽ mở khóa các tập tin đã̃ chọn. | ||
| ||
|
| |
| Xóa các tập tin ghi. Hã̃y chọn các tập tin này và sau đó chọn Xoa. Thao tác này sẽ xoá tất cả đã̃ | |
Xoa | chọn | |
| tập tin. | |
|
| |
Đặt lại tên | Đổi tên tập tin. Dùng bàn phím để nhập mộ̣t tên mới, sau đó chọn Xong để hoàn tất. | |
Tên mới có thể dài tối đa 29 ký tự. | ||
| ||
|
| |
Chỉ mục | Khi điều hướng mộ̣t số lượng lớn các mục đa phương tiện, hã̃y chọn mộ̣t ký tự. Các mục đa | |
phương tiện sẽ bắt đầu với ký tự hiện thị đó. | ||
| ||
|
| |
Quản lý thiết bị | Được sử dụng để quản lý các thiế́t bị ghi USB đã̃ kế́t nối với TV. Vui lòng tham khảo "Quản lý | |
thiế́t bị ghi USB" để biế́t thêm thông tin. | ||
| ||
|
|