Samsung LS19HANKBM/XSV manual Các chế độ hiển thị được thiết lập trước, Chế độ Hiển thị

Page 38

Các chế độ hiển thị được thiết lập trước

Nếu tín hiệu được truyền đi từ máy tương ứng với Các chế độ cài đặt về thời gian sau đây, màn hình sẽ được điều chỉnh tự động. Tuy nhiên, nếu tín hiệu khác đi, màn hình có thể chuyển sang màu trắng trong khi đèn LED vẫn sáng. Tham khảo hướng dẫn sử dụng card video và điều chỉnh màn hình như sau.

Bảng 1. Các chế độ định giờ được đặt trước

Chế độ Hiển thị

IBM, 640 x 350 IBM, 640 x 480 IBM, 720 x 400 MAC, 640 x 480 MAC, 832 x 624 MAC, 1152 x 870 VESA, 640 x 480 VESA, 640 x 480 VESA, 800 x 600 VESA, 800 x 600 VESA, 800 x 600 VESA, 800 x 600

VESA, 1024 x

768

VESA, 1024 x

768

VESA, 1024 x

768

VESA, 1152 x

864

VESA,1280 x 960

VESA,1280 x

1024

VESA,1280 x

1024

VESA, 1440 x

900

Tần số quét

Tần số quét dọc

Tần số điểm ảnh

Cực tính đồng

ngang

 

bộ ộ

(Hz)

 

(kHz)

(MHz)

(H/V)

 

31.469

70.086

25.175

+/-

31.469

59.940

25.175

-/-

31.469

70.087

28.322

-/+

35.000

66.667

30.240

-/-

49.726

74.551

57.284

-/-

68.681

75.062

100.000

-/-

37.500

75.000

31.500

-/-

37.861

72.809

31.500

-/-

35.156

56.250

36.000

+/+

37.879

60.317

40.000

+/+

46.875

75.000

49.500

+/+

48.077

72.188

50.000

+/+

48.363

60.004

65.000

-/-

56.476

70.069

75.000

-/-

60.023

75.029

78.750

+/+

67.500

75.000

108.000

+/+

60.000

60.000

108.000

+/+

63.891

60.020

108.000

+/+

79.976

75.025

135.00

+/+

55.935

59.887

106.500

-/+

Image 38
Contents SyncMaster 920NW Ký hiệu Nguồn điệnGắn dây nguồn điện một cách chắc chắn để nó không bị rời ra Không nên sử dụng phích cắm bị hỏng hoặc lỏngChỉ nên dùng phích cắm và ổ điện được nối đất đúng Không được tháo dây nguồn trong khi đang sử dụng màn hìnhCài đặt Lau chùi Các mục khác Không tháo vỏ hoặc vỏ sauKhông được che phủ lỗ thông hơi trên vỏ màn hình Page Page Tháo bao bì Phía trước Phía sau RGB Chân đế cố định Lắp đặt Màn hìnhLắp ráp giá đỡ Cài đặt Trình điều khiển Màn hình Tự động Hệ điều hành Microsoft Windows Vista Page Microsoft Windows XP Operating System Page Cách cài đặt Nhấp Start , Setting , Control Panel Hệ điều hành Microsoft Windows NT Hệ điều hành Linux Operating SystemAuto Khóa & Mở khóa OSD Trình đơn Mô tảKhóa & Mở khóa MagicBrightTrình đơn Hình có sẵn BrightnessTrình đơn Mô tả MagicBright Bốn chế độ khác nhau Custom/Text/Internet/EntertainBrightness Contrast PictureColor Mô tả Chơi/NgừngImage Color Tone Color Control GammaOSD Coarse Fine Sharpness PositionSetup Language Position Transparency Display TimeImage Reset Color Reset InformationInformation Triệu chứng Danh sách kiểm tra Các giải pháp Xem phần Các chế độ hiển thị định trước Hỏi Đáp Kiểm tra những mục sau đây nếu màn hình gặp sự cốBảo đảm chất lượng Kiểm tra đặc tính Self-Test tự kiểm traĐánh giá tình trạng hoạt động của màn hình Thông điệp Cảnh báoThông tin hữu ích Đồng bộ hóa Thông tin tổng quátMàn hình LCD Màu hiển thịChức năng Plug & Play Giao diện treo VesaLưu ý về môi trường Điểm ảnh chấp nhận đượcChế độ Hiển thị Các chế độ hiển thị được thiết lập trướcBảng 1. Các chế độ định giờ được đặt trước Tần số quét ngang North America Latin AmericaEurope Asia PacificMiddle East & Africa Để hiển thị tốt hơn México Tắt Nguồn, Chế độ bảo vệ màn hình hoặc Chế độ Tiết kiệm Bảo hànhHiện tượng Lưu ảnh là gì? Những gợi ý đối với các ứng dụng cụ thểThay đổi các ký tự đang chuyển động 30 phút một lần. Ví d
Related manuals
Manual 46 pages 33.79 Kb