Samsung LS19C170BSMXV, LS19C170BSQMXV manual 10.3 Bảng chế độ tín hiệu tiêu chuẩn

Page 76

10 Các thông số kỹ thuật

10.3 Bảng chế độ tín hiệu tiêu chuẩn

Có thể cài đặt sản phẩm này về một độ phân giải duy nhất cho mỗi kích thước màn hình để đạt được chất lượng hình ảnh tối ưu do đặc tính của tấm panel. Do đó, độ phân giải khác độ phân giải được chỉ định có thể làm giảm chất lượng hình ảnh. Để tránh việc này, chúng tôi khuyên bạn bên chọn độ phân giải tối ưu được chỉ định cho kích thước màn hình của sản phẩm của bạn.

Kiểm tra tần số khi bạn đổi màn hình CDT (kết nối với PC) lấy màn hình LCD. Nếu màn hình LCd không hỗ trợ 85 Hz, hãy đổi tần số dọc tới 60 Hz sử dụng màn hình CDT trước khi bạn đổi sản phẩm để lấy màn hình LCD.

Nếu tín hiệu thuộc các chế độ tín hiệu tiêu chuẩn sau được truyền từ máy tính của bạn, màn hình sẽ được điều chỉnh tự động. Nếu tín hiệu được truyền từ PC không thuộc về chế độ tín hiệu tiêu chuẩn, màn hình có thể bị trống có đèn LED được bật. Trong trường hợp đó, hãy thay đổi cài đặt theo bảng sau đây bằng cách tham khảo sổ tay hướng dẫn sử dụng card màn hình.

S19C170B

Độ phân giải

Tần số quét

Tần số quét dọc

Xung

Phân cực

ngang (kHz)

(Hz)

Pixel(MHz)

đồng bộ (H/V)

 

 

 

 

 

 

IBM, 720 x 400

31,469

70,087

28,322

-/+

 

 

 

 

 

VESA, 640 x 480

31,469

59,940

25,175

-/-

 

 

 

 

 

MAC, 640 x 480

35,000

66,667

30,240

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 640 x 480

37,861

72,809

31,500

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 640 x 480

37,500

75,000

31,500

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

35,156

56,250

36,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

37,879

60,317

40,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

48,077

72,188

50,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

46,875

75,000

49,500

+/+

 

 

 

 

 

MAC, 832 x 624

49,726

74,551

57,284

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 1024 x 768

48,363

60,004

65,000

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 1024 x 768

56,476

70,069

75,000

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 1024 x 768

60,023

75,029

78,750

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1280 x 720

45,000

60,000

74,250

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1366 x 768

47,712

59,790

85,500

+/+

 

 

 

 

 

10 Các thông số kỹ thuật 76

Image 76
Contents Sổ tay Hướng dẫn Sử dụng Mục lục Thiết LẬP MÀN Hình ĐẶT CẤU Hình Tông MÀU SẮP XẾP OSD Thiết LẬP VÀ Khôi Phục CÁC Thông SỐ KỸ 73 Thuật PHỤ LỤC CHỈ MỤC Bản quyền Trước khi sử dụng sản phẩmCác biểu tượng được sử dụng trong sách hướng dẫn này Làm sạch Bảo đảm không gian lắp đặt Lưu ý khi cất giữCác lưu ý về an toàn Ký hiệu cho các lưu ý an toànĐiện và an toàn Cảnh báoCài đặt Thận trọngTrước khi sử dụng sản phẩm Hoạt động GAS 100 Trước khi sử dụng sản phẩm Tư thế đúng khi sử dụng sản phẩm Kiểm tra các thành phần Chuẩn bị1 Tháo gói bọc sản phẩm 2 Kiểm tra các thành phần Các thành phầnCác bộ phận 1 Các nút phía trướcAuto 2 Mặt sau Cổng Mô tảCài đặt 1 Ráp chân đế2 Gỡ bỏ chân đế 3 Điều chỉnh độ nghiêng của sản phẩm 4 Khóa chống trộm Để khóa thiết bị khóa chống trộmTrước khi kết nối Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn1 Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nối Kết nối và sử dụng PC 1 Kết nối bằng cáp D-SUB Loại analog2 Sử dụng cáp DVI để kết nối 3 Kết nối Nguồn4 Cài đặt trình điều khiển 5 Thiết lập độ phân giải tối ưu Thay đổi độ phân giải bằng máy tính Thay đổi độ phân giải trên Windows Vista Thay đổi độ phân giải trên Windows Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn Brightness Thiết lập màn hình1 Đặt cấu hình cho Brightness Contrast 1 Đặt cấu hình ContrastSharpness 1 Đặt cấu hình SharpnessGame Mode 1 Đặt cấu hình Game ModeSamsung Magic Bright 1 Cấu hình Samsung Magic BrightSamsung Magic Upscale 1 Cấu hình Samsung Magic UpscaleImage Size Thay đổi Image Size Thiết bị đầu ra kỹ thuật số được kết nối bằng cáp DVI Position & V-Position 1 Đặt cấu hình H-Position & V-PositionPosition Coarse 1 Điều chỉnh CoarseFine 10.1 Điều chỉnh FineRed Đặt cấu hình tông màu1 Đặt cấu hình Red Green 1 Đặt cấu hình GreenBlue 1 Đặt cấu hình BlueColor Tone 1 Cấu hình cài đặt Color ToneGamma 1 Đặt cấu hình GammaLanguage Sắp xếp OSD1 Cấu hình Language Menu H-Position & Menu V-Position 1 Đặt cấu hình Menu H-Position & Menu V-PositionDisplay Time 1 Đặt cấu hình Display TimeTransparency Thay đổi Transparency1 Bắt đầu cài đặt Reset All Reset AllThiết lập và khôi phục Eco Saving 1 Đặt cấu hình Eco SavingOff Timer 1 Đặt cấu hình Off Timer2 Đặt cấu hình Turn Off After PC/AV Mode 1 Đặt cấu hình PC/AV ModeKey Repeat Time 1 Đặt cấu hình Key Repeat TimeSource Detection 1 Đặt cấu hình Source DetectionMenu Information và các thông tin khác 1 Hiển thị InformationCấu hình Brightness và Contrast trong Màn hình Ban Đầu BrightnessCài đặt phần mềm MagicTune1 Thế nào là MagicTune? 2 Cài đặt phần mềm3 Gỡ bỏ phần mềm Nhấp Thay đổi hoặc gỡ bỏ chương trình để gỡ bỏ phần mềmHướng dẫn xử lý sự cố 1 Kiểm tra sản phẩm2 Kiểm tra độ phân giải và tần số 3 Kiểm tra những mục sau đây. Vấn đề về lắp đặt chế độ PCVấn đề về màn hình Vấn đề với thiết bị nguồn Hỏi & Đáp Câu hỏi Trả lờiPa-nen điều khiển Hình thức và chủ đề Tùy chỉnh 10 Các thông số kỹ thuật 10.1 Thông số chung10 Các thông số kỹ thuật 10.2 Trình tiết kiệm năng lượng Năng lượng Nút nguồn10.3 Bảng chế độ tín hiệu tiêu chuẩn S22C170B Phụ lục Hãy liên hệ Samsung World WideEurope Czech Asia Pacific Mena Africa Hỏng hóc sản phẩm do lỗi của khách hàng Không phải lỗi sản phẩmKhác Phụ lục Thuật ngữ OSD Hiển thị trên màn hìnhĐộ phân giải Chỉ mục Xanh da trời Xanh lá cây
Related manuals
Manual 91 pages 24.01 Kb Manual 90 pages 15.48 Kb