Menu Hỗ trợ̣
❑❑ Sử dụng Media Play
Thưởng thức các tập tin hình ảnh, âm nhạc và
phim lưu trên một thiết bị Lưu trữ Khối (MSC) MEDIA.P USB.
Kết nối một thiết bị USB
1.Bật TV.
2.Cắm thiết bị USB có chứa các tập tin hình ảnh, âm nhạc và phim vào giắc cắm USB ở bên cạnh TV.
3.Khi USB được kết nối với TV, bạn có thể chọn Media Play.
✎✎ Số lượng tối đa của phân vùng được hiển thị là 4.
Sử dụng Menu Media Play
|
|
|
1. | Nhấn nút MENU. Nhấn nút ▲ hoặc ▼ để chọn Hỗ trợ, sau đó | |
| nhấn nút ENTERE. | |
2. | Nhấn nút ▲ hoặc ▼ để chọn Media Play (USB), sau đó nhấn |
• | Không hiển thị các tập tin và thư mục bị ẩn trên thiết bị lưu |
| trữ USB. |
• | Không hỗ trợ thiết bị PTP. |
• | Nếu một thông điệp cảnh báo quá công suất được hiển thị |
| trong khi bạn đang kết nối hoặc sử dụng một thiết bị USB thì |
| thiết bị này có thể không được nhận dạng hoặc có thể gặp |
| trục trặc. |
• | Chế độ tiết kiệm điện của một số ổ đĩa cứng gắn ngoài có thể |
| sẽ tự động bị vô hiệu hóa khi kết nối ổ đĩa với TV. |
• | Nếu TV không nhận dạng được thiết bị USB kết nối với nó, |
| các tập tin trên thiết bị bị hỏng, hoặc một tập tin trong danh |
| sách không được phát thì hãy cắm thiết bị USB với PC, định |
| dạng đúng thiết bị và kiểm tra kết nối. |
• | Nếu một tập tin đã bị xóa bằng máy tính vẫn được tìm thấy |
| khi chạy Media Play, hãy sử dụng chức năng “Dọn sạch |
| thùng rác” trên máy tính để xóa vĩnh viễn tập tin đó. |
• | Hình ảnh chỉ hỗ trợ định dạng jpeg tuần tự. |
• | Các chức năng tìm kiếm theo bối cảnh và hình thu nhỏ không |
| được hỗ trợ trong Video. |
• | Nếu có khoảng hơn 4000 tập tin và thư mục lưu trên thiết bị |
| lưu trữ USB thì các tập tin và thư mục này có thể không xuất |
| hiện và một vài thư mục có thể không mở được. |
• | Số lượng tập tin tối đa được hiển thị, bao gồm cả những thư |
| mục con, trong một thư mục của thiết bị lưu trữ USB là 2000. |
yyCác định dạng Video Được hỗ trợ
Phần mở |
|
|
| Tốc độ | Tốc độ bit | Bộ giải mã Âm | |
Tập tin chứa | Bộ giải mã Video | Độ phân giải | khung hình | ||||
rộng tập tin | (Mbps) | thanh | |||||
|
|
|
| (fps) |
|
| |
|
| DivX 3.11/4.12/5.x/6.0 | 1920 x 1080 | 6~30 | 20Mbps |
| |
*.mp4 | MP4 | H.264 | 1920 x 1080 | 6~30 | 20Mbps | MP3 / ADPCM / | |
1920 x 1080 | 6~30 | 20Mbps | AAC | ||||
|
| ||||||
|
| MJPEG | 640 x 480 | 6~30 | 10Mbps |
| |
|
| DivX 3.11/4.12/5.x/6.0 | 1920 x 1080 | 6~30 | 20Mbps | MP3 / AC3 / | |
|
| MPEG 1/2/4 | 1920 x 1080 | 6~30 | 20Mbps | ||
*.avi*.mkv | AVIMKV | LPCM / ADPCM / | |||||
H.264 | 1920 x 1080 | 6~30 | 20Mbps | ||||
|
| DTS | |||||
|
| MJPEG | 640 x 480 | 6~30 | 10Mbps |
| |
|
| DivX 3.11/4.12/5.x/6.0 | 1920 x 1080 | 6~30 | 20Mbps | MP3 / AC3 / | |
*.asf*.wmv | ASF | MPEG 1/2/4 | 1920 x 1080 | 6~30 | 20Mbps | LPCM /ADPCM / | |
|
| H.264 | 1920 x 1080 | 6~30 | 20Mbps | WMA / WMA Pro | |
|
|
| |||||
*.ts*.trp*. | TS | 1920 x 1080 | 6~30 | 20Mbps | AC3 / AAC / MP3 | ||
|
|
|
| ||||
tp | H. 264 | 1920 x 1080 | 6~30 | 20Mbps | / DD+ | ||
| |||||||
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
| |
*.dat*. |
| MPEG1 | 1920 x 1080 | 6~30 | 20Mbps | AC3 / MPEG / | |
mpg*. | PS | MPEG2 | 1920 x 1080 | 6~30 | 20Mbps | ||
LPCM / AAC | |||||||
mpeg*.vob |
| H. 264 | 1920 x 1080 | 6~30 | 20Mbps | ||
|
| ||||||
|
|
| |||||
*.3gp | 3GPP | MPEG 1/2/4 | 1920 x 1080 | 6~30 | 20Mbps | MP3 | |
H.264 | 1920 x 1080 | 6~30 | 20Mbps | ||||
|
|
| |||||
*.flv | các định | H.264 | 1920 x 1080 | 6~30 | 20Mbps | MP3 | |
dạng flash | Sorenson H.263 | 1920 x 1080 | 6~30 | 20Mbps | |||
|
|
■■Hình ảnh
1.Nhấn nút ◄ hoặc nút ► để chọn Hình ảnh, sau đó nhấn nút ENTERE trong menu Media Play.
2.Nhấn các nút ◄/►/▲/▼ để chọn hình ảnh mong muốn trong danh sách tập tin.
3.Nhấn nút ENTERE hoặc nút (Play).
✎✎ GHI CHÚ
xxTrong khi hiển thị một danh sách hình ảnh, hãy nhấn nút (Play) / ENTERE trên điều khiển từ xa để bắt đầu trình chiếu.
xxTất cả các tập tin trong phần danh sách tập tin sẽ được hiển thị trong phần trình chiếu.
xxTrong khi trình chiếu, các tập tin sẽ được hiển thị theo thứ tự.
xxTrong khi trình chiếu, bạn có thể điều chỉnh tốc độ trình chiếu bằng cách sử dụng nút () (REW) hoặc () (FF).
xxBạn có thể di chuyển đến tập tin khác bằng cách sử dụng nút ◄ hoặc ►.
✎✎ Nhấn nút TOOLS và chọn Nhạc nền. Các tập tin âm nhạc có thể được phát khi Trình Chiếu nếu Nhạc nền được thiết lập là Bật.
✎✎ Chế đô trong Nhạc nền không thể bị thay đổi cho đến khi BGM đã tải xong.
■■Media Play - Các chức năng bổ sung
Videos/Music/Photos Play Option menus Khi phát một tập tin, hãy nhấn nút TOOLS.
Thể loại | Hoạt động | Video | Âm | Hình | |
nhac | ảnh | ||||
|
|
| |||
Tiêu đề | Bạn có thể di chuyển trực tiếp tập tin | c |
|
| |
khác. |
|
| |||
Chế đô lăp lai | Bạn có thể phát phim và nhạc lặp lại. | c | c |
| |
|
|
|
|
| |
Kích cỡ h.ảnh | Bạn có thể điều chỉnh kích thước hình | c |
|
| |
ảnh theo ý thích của bạn. |
|
| |||
Chế độ hình | Bạn có thể điều chỉnh việc thiết lập hình | c |
| c | |
ảnh | ảnh. |
| |||
Chế độ âm | Bạn có thể điều chỉnh cài đặt âm thanh. | c | c |
| |
thanh |
| ||||
Cài đặt phụ đề | Bạn có thể phát video có phụ đề. Chức | c |
|
| |
năng này chỉ hoạt động nếu phụ đề cùng |
|
| |||
| tên với video. |
|
|
| |
Ngôn ngư âm | Bạn có thể thay đổi ngôn ngữ nếu video | c |
|
| |
thanh | có nhiều hơn một ngôn ngữ. |
|
| ||
Dừng chiếu |
|
|
|
| |
Slide / Bắt | Bạn có thể bắt đầu hoặc dừng một Trình |
|
| c | |
đầu chiếu | chiếu. |
|
| ||
Slide |
|
|
|
| |
Tốc độ trình | Bạn có thể chọn tốc độ trình chiếu trong |
|
| c | |
chiếu | khi trình chiếu. |
|
|
Chụp Màn hình
Sau khi bật chế độ Screen&Sound Capture, nhấn để chụp ảnh màn hình hiện thời.
Các mục sẽ được lưu trữ trong thư mục Hình ảnh trong Media Play.
✎✎ Ít nhất là sau 15 giây mới có thể chụp ảnh trở lại.
Ghi âm
Sau khi bật chế độ Screen&Sound Capture, nhấn để ghi lại âm thanh hiện thời, nhấn lần nữa để dừng ghi âm.
Các mục sẽ được lưu trữ trong thư mục Âm nhạc trong Media Play.
✎✎ Nếu bạn nhấn bất kỳ phím nào, Quá trình ghi Âm sẽ bị dừng lại.
Xem nôi dung
Nhấn để vào Media Play.
Nhấn nút ◄ hoặc ► để chọn Âm nhạc cho các mục ghi âm hoặc Hình ảnh for cho các mục thu.
✎✎ Screen&Sound Capture chỉ sử dụng cho mục đích cá nhân, không dùng cho mục đích thương mại và liên lạc với công chúng.
✎✎ Người dùng không được sử dụng các tính năng này cho mục đích thương mại mà không có sự đồng ý trước đó từ người sở hữu bản quyền và/hoặc
Thông tin khác
Lắp đặt Giá treo Tườ̀ng
Bộ giá treo tường (được bán riêng) cho phép bạn gắn TV lên tường. Để biết thông tin chi tiết về cách lắp đặt giá treo tường, hãy xem hướng dẫn được cung cấp cùng với giá treo tường. Liên hệ một kỹ thuật viên để hỗ trợ khi lắp đặt giá đỡ treo tường.
Samsung Electronics không chịu trách nhiệm về bất kỳ hư hỏng nào của sản phẩm hoặc tổn thương của bạn hay người khác khi tự ý lắp đặt TV.
Các đặc tính của Bộ Giá treo Tườ̀ng (VESA)
✎✎ Bộ giá treo tường không được cung cấp nhưng có thể mua riêng.
✎✎ Lắp đặt giá treo lên bức tường vững chắc vuông góc với sàn. Khi gắn vào vật liệu khác vui lòng liên hệ đại lý gần nhất. Nếu bạn treo TV lên trần nhà hoặc tường nghiêng, TV có thể sẽ bị rơi dẫn đến chấn thương.
✎✎ GHI CHÚ
• | Kích thước chuẩn của bộ giá treo tường xem bảng dưới đây. |
• | Khi mua bộ giá treo tường, hướng dẫn lắp đặt chi tiết và những |
| bộ phận cần thiết cũng sẽ được cung cấp. |
• | Không sử dụng những đinh vít không tuân theo các đặc điểm về |
Gắn chặt TV lên tườ̀ng
Lưu ý: Hành động kéo, đẩy, hoặc leo lên TV có thể làm TV bị rơi. Nhất là cần bảo đảm rằng trẻ em không đánh đu lên hoặc lay TV; bởi hành động này có thể khiến TV rơi xuống, gây chấn thương nghiêm trọng hoặc chết người. Hãy làm theo tất cả những hướng dẫn an toàn được cung cấp trong Tờ bướm An toàn. Để thêm chắc chắn và an toàn, hãy lắp đặt thiết bị chống rơi như sau.
Để tránh TV rơi xuống
✎✎ Vì vòng kẹp, đinh vít và dây cột không được cung cấp kèm theo sản phẩm, bạn vui lòng mua thêm.
1.Đặt các đinh vít vào trong vòng và siết chặt các đinh vít vào tường. Chắc chắn rằng các đinh vít đều đã được bắt chặt vào tường.
✎✎ Có thể bạn sẽ cần thêm đồ nghề như mấu neo tùy theo loại tường.
✎✎ Vì vòng kẹp, đinh vít và dây cột không được cung cấp kèm theo sản phẩm, bạn vui lòng mua thêm.
2.Gỡ các đinh vít ở giữa mặt lưng TV, đặt đinh vít vào trong vòng kẹp, sau đó siết chặt các đinh vít trở lại vào TV.
✎✎ Có thể đinh vít không được cung cấp kèm theo sản phẩm. Trong trường hợp này, bạn vui lòng mua đinh vít có thông số kỹ thuật như sau.
nút ENTERE. |
3. Nhấn nút ◄ hoặc► để chọn một biểu tượng (Video, Âm nhạc, |
Hình ảnh), sau đó nhấn nút ENTERE. |
✎✎ Nó có thể không hoạt động đúng với các tập tin đa phương tiện không có bản quyền.
✎✎ Nếu bạn muốn xem thông tin chi tiết về tập tin hoặc thiết bị kết nối, hãy nhấn nút TOOLS trong danh sách tập tin, sau đó chọn Thông tin.
✎✎ Danh sách những điều cần biết trước khi sử dụng Media Play (USB)
• | Hệ thống tập tin được hỗ trợ gồm FAT và NTFS. |
• | Một số loại may quay phim kỹ thuật số USB và thiết bị âm |
| thanh có thể không tương thích với TV. |
• | Các tập tin đa phương tiện có thể không được phát trơn tru |
| khi sử dụng thiết bị đời mới hơn USB 2.0. |
• | Tên tập tin chỉ hoạt động trong ngôn ngữ menu được hỗ trợ. |
| Các ngôn ngữ khác sẽ không được hiển thị đúng. |
■■Video
1. | Nhấn nút ◄ hoặc nút ► để chọn Video, sau đó nhấn nút | |
2. | ENTERE trong menu Media Play. | |
Nhấn các nút ◄/►/▲/▼ để chọn video mong muốn trong danh | ||
| sách tập tin. |
|
3. | Nhấn nút ENTERE hoặc nút | (Play). |
| ||
| ||
| trình phát sẽ không được hiển thị. |
|
Những hạn chế Khác
yyNội dung video sẽ không phát, hoặc phát không đúng, nếu có một lỗi trong nội dung hoặc môi trường chứa nội dung.
yyÂm thanh hoặc video có thể không phát được nếu nội dung có tốc độ bit/tốc độ khung hình chuẩn cao hơn tốc độ Khung/giây được liệt kê trong bảng trên.
yyNếu Bảng Chỉ mục bị lỗi, chức năng Tìm kiếm (Nhảy) sẽ không được hỗ trợ.
yyCó thể mất nhều thời gian hơn để menu xuất hiện nếu tốc độ bit của video lớn hơn 10Mbps.
yyNếu có nhiều nội dung trong một tập tin, bạn sẽ không phát được nội dung video.
yyCác định dạng Hình ảnh Được hỗ trợ
Hình ảnh | Hình ảnh | Độ phân giải | |
JPEG | Đường cơ sở | 15360 x 8640 | |
Lũy tiến | 1024 x 768 | ||
|
Những hạn chế Khác
Không hỗ trợ không gian màu CMYK, YCCK JPEG.
■■Phát nhiều tập tin
Phát các tập tin video / âm nhạc / hình ảnh đã̃ chọn
1.Nhấn nút màu vàng trong danh sách tập tin để chọn tập tin mong muốn.
2.Lặp lại các thao tác nêu trên để chọn nhiều tập tin.
Zoom | Bạn có thể phóng to các hình ảnh trong |
|
| c |
chế độ toàn màn hình. |
|
| ||
Xoay | Bạn có thể xoay các hình ảnh trong chế |
|
| c |
độ toàn màn hình. |
|
| ||
Thông tin | Bạn có thể xem thông tin chi tiết về các | c | c | c |
tập tin đang phát. |
❑❑ DivX® Video theo yêu cầu
Hiên thi ma đăng ky đã cấp phép cho TV. Nếu bạn kết nối với trang web DivX và đăng ký ma đăng ky 10 số, bạn có thể tải về tập tin kích hoat VOD. Khi bạn phát nội dung này bằng Media Play, việc đăng ký đã hoàn tất.
✎✎ Để biết thêm thông tin về DivX® VOD, vui lòng truy câp vao http://vod. divx.com.
để sử dụng chúng một cách bất hợp pháp.
✎✎ Samsung sẽ không chịu trách nhiệm cho bất kỳ các trường hợp sử dụng dịch vụ không đúng cách.
❑❑ Thiêt bi ghi măc đinh
Bạn có thể cài đặt thiết bị mặc định để lưu các tập tin hình ảnh đã chụp và các tập tin âm thanh đã ghi.
✎✎ Chức năng này chỉ khả dụng khi thiết bị USB được kết nối với TV., và chế độ Screen&Sound Capture được bật.
❑❑ Nâng cấp phần mềm
Nâng cấp phần mềm có thể được thực hiện bằng cách tải về phần mềm mới nhất từ “www.samsung.com” vào một thiết bị nhớ USB.
| đinh vít chuẩn của VESA. |
• | Không được sử dụng đinh vít dài hơn chiều dài tiêu chuẩn, vì |
| chúng có thể là nguyên nhân gây hư hỏng bên trong TV. |
• | Với những giá treo tường không tuân theo thông số kỹ thuật |
| của đinh vít chuẩn VESA, độ dài của đinh vít có thể khác nhau |
| phụ thuộc vào thông số kỹ thuật của giá treo tường. |
• | Không vặn các ốc quá chặt. Điều này có thể làm hỏng sản phẩm |
| hoặc làm rơi sản phẩm, dẫn đến thương tích cá nhân. Samsung |
| sẽ không chịu trách nhiệm cho những trường hợp như vậy. |
• | Samsung không chịu trách nhiệm về những hư hỏng hay tổn |
| thương của con người khi sử dụng giá treo không theo chuẩn |
| VESA hoặc giá treo không phù hợp hay người tiêu dùng không |
| làm theo hướng dẫn lắp đặt sản phẩm. |
• | Không treo TV nghiêng quá 15 độ. |
3.Kết nối các vòng kẹp cố định trên TV với các vòng kẹp cố định trên tường bằng một sợi dây chắc chắn và sau đó cột chặt mối dây.
✎✎ Ghi chú́
xxNên lắp đặt TV gần tường để TV không bị đổ và rơi về phía sau.
xxĐể an toàn có thể nối dây để các vòng kẹp cố định trên tường nằm ngang bằng hoặc thấp hơn các vòng kẹp cố định trên TV.
xxNhớ gỡ dây cột trước khi di chuyển TV.
4.Xác minh các kết nói thật sự an toàn. Kiểm tra lại các mối nối này theo định kỳ để sớm phát hiện mọi dấu hiệu lỏng hoặc tuột. Nếu bạn có nghi ngờ về mức độ an toàn của các mối nối, hãy liên hệ với một nhà lắp đặt có chuyên môn.
Khó́a Kensington
• | Media Play chỉ hỗ trợ các thiết bị lưu trữ khối (MSC) USB. |
| MSC là thiết bị Lưu trữ và Truyền nhận dữ liệu theo khối. Ví |
| dụ về MSC là ổ đĩa Thumb và đầu đọc thẻ Flash. Các thiết bị |
| phải được kết nối trực tiếp với cổng USB của TV. Các thiết bị |
| thông minh kết nối giao thức MTP hoặc PTP không được hỗ |
| trợ. |
• | Trước khi kết nối thiết bị của bạn với TV, hãy sao lưu các tập |
| tin để tránh hư hại hoặc mất mát dữ liệu. SAMSUNG không |
| chịu trách nhiệm cho mọi thiệt hại về hư hại hoặc mất dữ |
| liệu. |
• | Không được ngắt kết nối thiết bị USB trong khi đang tải dữ |
| liệu. |
• | Độ phân giải càng cao thì hình ảnh hiển thị lên màn hình |
| càng lâu. |
• | Độ phân giải tối đa được hỗ trợ cho định dạng JPEG là 15360 |
| x 8640 pixels. |
• | Nếu một tập tin bị hỏng hoặc TV không hỗ trợ loại tập tin này |
| thì thông báo "Không hỗ trợ định dạng file" sẽ xuất hiện. |
• | Nếu sử dụng cáp USB mở rộng, thiết bị USB có thể không |
| được nhận dạng hoặc có thể không đọc được các tập tin trên |
| thiết bị. |
• | TV không thể phát các tập tin MP3 được Quản lý quyền sở |
| hữu thông tin số DRM được tải xuống từ một trang web trả |
| phí. DRM là một công nghệ hỗ trợ việc sáng tạo, phân phối và |
| quản lý các nội dung kỹ thuật số theo phương pháp tích hợp |
| và toàn diện, bao gồm bảo vệ các quyền và lợi ích của nhà |
| cung cấp nội dung, ngăn chặn việc sao chép bất hợp pháp nội |
| dung, đồng thời giúp quản lý việc tính và thanh toán phí. |
nút ◄ và ►. |
✎✎ Trong chế độ này, bạn có thể phát các đoạn clip phim trong một trò chơi, nhưng bạn không thể chơi các trò chơi này.
yyĐịnh dạng Phụ đề Được hỗ trợ
--Bên ngoài
| Tên |
|
| Phần mở rộng tập tin | ||
|
|
|
| .ttxt | ||
| SAMI |
|
|
| .smi | |
| SubRip |
|
|
| .srt | |
| SubViewer |
|
|
| .sub | |
| Micro DVD |
|
| .sub or .txt | ||
| SubStation Alpha |
|
|
| .ssa | |
| Advanced SubStation Alpha |
|
|
| .ass | |
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
| |
| Tên |
| Tập tin chứa |
| Định dạng | |
| Xsub |
|
| AVI |
| Định dạng Hình ảnh |
| SubStation Alpha |
|
| MKV |
| Định dạng Văn bản |
| Advanced SubStation Alpha |
|
| MKV |
| Định dạng Văn bản |
| SubRip |
|
| MKV |
| Định dạng Văn bản |
|
|
| MP4 |
| Định dạng Văn bản |
Giải mã̃ video
Hỗ trợ tôi đa H.264, mức 4.1
H.264 FMO / ASO / RS, VC1 SP / MP / AP L4 và AVCHD không được hỗ trợ. MPEG4 SP, ASP :
–Dưới 1280 x 720: tối đa 60 khung hình
–Trên 1280 x 720: tối đa 30 khung hình H.263 không được hỗ trợ.
Không hỗ trợ GMC.
Giải mã̃ âm thanh
Hỗ trợ lên đến WMA7, 8, 9 STD, 9 PRO, 10 PRO
WMA 9 PRO và WMA10 PRO hỗ trợ 5.1 kênh. (Chế độ LBR của WMA Pro không được hỗ trợ)
Không hỗ trợ tính năng bù mất âm thanh WMA.
■■Âm nhạc
1.Nhấn nút ◄ hoặc nút ► để chọn Âm nhạc, sau đó nhấn nút ENTERE trong menu Media Play.
2.Nhấn các nút ◄/►/▲/▼ để chọn Âm nhạc mong muốn trong danh sách tập tin.
3.Nhấn nút ENTERE hoặc nút (Play).
✎✎ Trong khi phát lại nhạc, bạn có thể tìm kiếm bằng cách sử dụng nút
◄và ►.
✎✎ | (REW) và | (FF) sẽ không hoạt động trong khi đang phát. |
✎✎ Only displays the files with MP3, WAV file extension. Các phần mở rộng tập tin khác sẽ không được hiển thị, ngay cả khi chúng được lưu trên cùng một thiết bị USB.
✎✎ Nếu cần thay đổ Bộ lọc âm thanh - khi chạy MP3, thì đóng Media Play, điều chỉnh Bộ lọc âm thanh trong menu Âm thanh. (Một tập tin âm nhạc bị điều chỉnh quá tay có thể gây ra vấn đề về âm thanh.)
✎✎ GHI CHÚ
xxDấu hiệu c sẽ xuất hiện bên trái các tập tin đã chọn.
xxĐể hủy bỏ một lựa chọn, hãy nhấn nút màu vàng một lần nữa.
xxĐể bỏ chọn tất cả các file đã chọn, hãy nhấn nút TOOLS và chọn Bỏ chọn tất cả.
■■Phát các nhó́m tập tin video/nhạc/hình ảnh
Trong khi hiển thị một danh sách tập tin, hãy di chuyển đến bất kỳ tập tin nào trong nhóm mong muốn.
■■Sao chép các tập tin vào thiết bị USB khác
1.Nhấn nút trong danh sách tập tin để chọn tập tin mong muốn.
2.Khi bạn nhấn nút , các tập tin đã chọn sẽ sao chép vào thiết bị USB khác.
✎✎ Chỉ khả dụng khi cả hai thiết bị USB được kết nối với TV.
✎✎ Hệ thống tập tin FAT32 không thể sao chép tập tin có kích thước lớn hơn 4GB.
✎✎ Số lượng tối đa các tập tin được đánh dấu cho một thư mục là 999, nếu được tiếp tục, có thể đánh dấu 1 tập tin nữa trong một thư mục khác.
USB | Hệ thống tập tin hỗ trợ̣ |
Phát (Đọc) | NTFS, FAT, FAT32 |
Sao chép & Chụp | FAT, FAT32 |
Xóa | NTFS, FAT, FAT32 |
Định dạng | NTFS, FAT, FAT32 |
❑❑ Sử dụng Chê đô bó́ng đá/C.độ thể thao
Chê đô bó́ng đá/C.độ thể thao t
Chế độ này cung cấp điều kiện tối ưu để xem các chương trình thể thao.
Phóng To: Tạm dừng phát lại và phân chia hình ảnh thành 9 phần. Lựa chọn một phần để phóng to nó lên. Nhấn nút này một lần nữa để tiếp tục.
✎✎ Khi Chê đô bó́ng đá/C.độ thể thao là Bật, chế độ hình ảnh và âm thanh sẽ tự động được thiết lập là Sân v.động.
✎✎ Nếu bạn tắt TV trong khi đang xem ở Chê đô bó́ng đá/C.độ thể thao, Chê đô bó́ng đá/C.độ thể thao sẽ tắt.
❑❑ Sử dụng Screen&Sound Capture chế độ
Screen&Sound Capture chế độ
Chế độ này cung cấp phương pháp chụp ảnh và ghi âm.
Nhấn và chế độ Screen&Sound Capture sẽ được bật, hoặc nhấn nút MENU, vào Menu Hỗ trợ chọn Screen&Sound Capture. Nhấn lần nữa thì chế độ sẽ được tắt Screen&Sound Capture.
✎✎ Trước khi bật chế độ Screen&Sound Capture, nên kết nối thiết bị USB đầu tiên.
✎✎ Chế độ Media Play không khả dụng.
❑❑ HD Connection Guide
Bạn có thể đọc hướng dẫn để kết nối các thiết bị ngoại vi đối với các nguồn HD.
❑❑ Liên hệ với Samsung
Xem thông tin này khi TV của bạn không hoạt động bình thương hoặc khi bạn muốn nâng cấp phần mềm. Bạn có thể tìm thấy thông tin liên quan đến trung tâm dịch vụ khách hàng của chúng tôi và cách tải về các sản phẩm và phần mềm.
• Luôn phối hợp hai người để gắn TV lên tường. |
Họ sản |
| Thông số kỹ thuật lỗ | Đinh vít |
| |
kiểu máy | vít VESA (A * B) đơn vị | Số lượng | |||
phẩm | Chuẩn | ||||
| mm |
| |||
|
|
|
| ||
|
|
|
|
| |
TV LED | T24D310 | 75 x 75 | M4 | 4 | |
|
|
|
|
|
Không nên lắp bộ giá treo khi TV đang bật. Việc này có thể gây nguy hiểm do điện giật.
Samsung không cung cấp Khóa Kensington. Đó là một thiết bị được đùng để cố định hệ thống về mặt vật lý khi dùng hệ thống ở nơi công cộng. Hãy tham khảo sách hướng dẫn sử dụng đi kèm của Khóa Kensington để biết thêm thông tin giúp sử dụng đúng cách.
✎✎ Vui lòng tìm biểu tượng “K” ở phía sau của TV. Khe khóa Kensington nằm bên cạnh biểu tượng “K”.
✎✎ Vị trí và màu sắc có thể khác nhau tùy theo kiểu máy.
Để khó́a sản phẩm, làm theo các bước sau:
1.Quấn dây khóa Kensington quanh một vật lớn, vững chắc như bàn hoặc ghế.
2.Trượt đầu dây cap gắn liền với ổ khóa thông qua đầu có móc của dây khóa Kensington.
3.Gắn thiết bị khóa vào khe khóa Kensington trên sản phẩm.
4.Khóa ổ khóa.
✎✎ Đây là những hướng dẫn chung. Để được hướng dẫn chính xác, vui lòng xem Sách hướng dẫn sử dụng đi kèm với thiết bị khóa.
✎✎ Thiết bị khóa này phải được mua riêng.
✎✎ Vị trí của khe cắm Kensington có thể khác nhau tùy theo kiểu TV.
- 9 -
- 10 - | - 11 - |
- 12 - |
Xử lý sự cố
Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về TV, trước tiên nên tham khảo danh sach này. Nếu không có hướng dẫn nào áp dụng được, vui lòng truy cập “www.samsung.com,” sau đó nhấp vào Hỗ trợ, hoặc liên hệ với trung tâm hỗ trợ khách hàng được liệt kê ở bìa sau của hướng dẫn sử dụng này.
Sự cố | Giải pháp có́ thể sử dụng |
|
|
Chất lượng Hình ảnh |
|
Hình ảnh trên TV trông không đẹp như lúc | yy Nếu bạn đang sử dụng hộp giải mã/cap analog, hãy nâng cấp lên thanh hôp giai ma kỹ thuật số. Hãy sử dụng cáp |
ở cửa hàng. | HDMI hoặc Component để có được chất lượng hình ảnh HD (độ phân giải cao). |
| yy Điều chỉnh độ phân giải kết xuất của hộp giải mã / cap về 1080i hoặc 720p. |
| yy Hãy chắc rằng bạn đang xem TV từ khoảng cách tối thiểu được đề nghị dựa trên kích thước và độ phân giải của tín |
| hiệu. |
|
|
Hình ảnh bị biến dạng: lỗi khối lớn, khối | yy Hệ số nén của nội dung video có thể gây biến dạng hình ảnh nhất là với những hình ảnh chuyển động nhanh như |
nhỏ, chấm, điểm ảnh | chương trình thể thao hoặc phim hành động. |
| yy Mức tín hiệu thấp hoặc chất lượng tín hiệu kém có thể gây biến dạng hình ảnh. Đây không phải là vấn đề của TV. |
| yy Mobile phones used close to the TV (cca up to 1m) may cause noise in picture on analogue TV. |
|
|
Màu sai hoặc thiếu màu. | yy Nếu bạn đang sử dụng kết nối component, hãy chắc rằng cáp component được nối với đúng đầu cắm. Kết nối sai hoặc |
| lỏng có thể gây ra các vấn đề về màu hoặc màn hình trắng xóa. |
|
|
Màu hoặc độ sáng kém. | yy Điều chỉnh các tùy chọn Hình ảnh trong menu TV. (vào Hình ảnh chế độ / Màu sắc / Đô sang / Độ nét) |
| yy Cố gắng khôi phục lại hình ảnh để xem các cài đặt hình ảnh mặc định. (vào MENU - Hình ảnh - Khôi phục cài đặt |
| hình ảnh) |
|
|
Có một đường kẻ chấm trên các cạnh của | yy Nếu kích cỡ hình ảnh được thiết lập là Vừa màn hình, hãy đổi thành 16:9. |
màn hình. | yy Thay đổi độ phân giải của hôp cap/vê tinh. |
|
|
Hình ảnh chỉ có màu trắng đen. | yy Nếu bạn đang sử dụng ngõ vào AV composite, hãy nối cáp video (màu vàng) với đầu cắm màu xanh lá cây của ngõ |
| vào component trên TV. |
|
|
Khi chuyển kênh, hình ảnh bị đứng, bị biến | yy Nếu TV đang kết nối với hộp giải mã truyền hình cáp, vui lòng thử khởi động lại hộp giải mã. Hãy nối lại dây AC và chờ |
dạng hoặc bị trễ. | cho tới khi hộp giải mã khởi động lại. Có thể mất tối đa là 20 phút. |
| yy Thiết lập độ phân giải kết xuất của hộp giải mã cáp về 1080i hoặc 720p. |
|
|
Chất lượng Âm thanh |
|
Không có âm thanh hoặc âm thanh quá | yy Vui lòng kiểm tra âm lượng của thiết bị ngoại vi được kết nối vào TV của bạn. |
nhỏ khi đã chỉnh âm lượng tối đa. |
|
|
|
Hình ảnh đẹp nhưng không có âm thanh. | yy Cài đặt tùy chọn Chọn loa tới Loa TV trong menu âm thanh. |
| yy Nếu bạn đang sử dụng thiết bị ngoại vi, hãy chắc rằng tất cả cáp âm thanh đã được kết nối với đúng đầu cắm ngõ vào |
| âm thanh trên TV. |
| yy Nếu bạn đang sử dụng thiết bị ngoại vi, hãy kiểm tra tùy chọn kết xuất âm thanh của thiết bị này (ví dụ: có thể bạn |
| cần thay đổi tùy chọn âm thanh của hộp giải mã truyền hình cáp về HDMI khi bạn sử dụng kết nối HDMI với TV). |
| yy Nếu đang sử dụng cáp HDMI, bạn cần phải có một sợi cáp âm thanh riêng. |
| yy Nếu TV của bạn có đầu cắm tai nghe, hãy chắc rằng không có gì cắm vào đó. |
|
|
Loa phát ra tiếng ồn kỳ lạ. | yy Kiểm tra các kết nối cáp. Hãy chắc rằng cáp video không được nối với ngõ vào âm thanh. |
| yy Đối với kết nối |
|
|
Không có Hình ảnh, không có Video |
|
Sẽ không thể mở TV. | yy Hãy chắc rằng dây điện nguồn AC được cắm chặt vào ổ điện trên tường và vào TV. |
| yy Hãy chắc rằng ổ điện trên tường có điện. |
| yy Thử nhấn nút POWER trên TV để đảm bảo rằng vấn đề không nằm ở điều khiển từ xa. Nếu TV bật lên, xin tham khảo |
| phần “Điều khiển từ xa không hoạt động” bên dưới. |
|
|
TV tự động tắt. | yy Đảm bảo Bộ định giờ̀ ngủ được cài đặt là Tắt trong menu Thời gian. |
| yy Nếu PC được kết nối với TV, hãy kiểm tra các cai đăt điện nguồn của PC. |
| yy Hãy chắc rằng dây điện nguồn AC được cắm chặt vào ổ điện trên tường và vào TV. |
| yy Khi xem TV từ kết nối |
|
|
Không có hình ảnh/video. | yy Kiểm tra các kết nối cáp (tháo gỡ và nối lại tất cả cáp kết nối với TV và thiết bị ngoại vi). |
| yy Cài đặt thiết bị ngoại vi đầu vào video của bạn (hộp giải ma truyền hinh cáp, DVD, |
| đầu vào của TV. Ví dụ: nếu ngõ ra của thiết bị ngoại vi là HDMI, thì nó phải được nối với ngõ vào HDMI trên TV. |
| yy Hãy chắc rằng các thiết bị được kết nối của bạn đều đã bật. |
| yy Chắc chắn là chọn nguồn đúng của TV bằng cách nhấn nút SOURCE trên điều khiển TV. |
|
|
Sự cố | Giải pháp có́ thể sử dụng |
|
|
Kết nối RF |
|
TV không nhận được tất cả các kênh. | yy Hãy chắc rằng cáp Ăng ten được cắm chặt. |
| yy Vui lòng thử Thiết lập (Plug & Play) để thêm các kênh khả dụng vào danh sách kênh. Vào MENU - Hê thông - Thiết lập |
| (Plug & Play) và chờ đến khi tất cả các kênh khả dụng được phục hồi. |
| yy Kiểm tra để chắc rằng |
|
|
Hình ảnh bị biến dạng: lỗi khối lớn, khối | yy Hệ số nén của nội dung video có thể gây biến dạng hình ảnh, đặc biệt với những hình ảnh chuyển động nhanh như các |
nhỏ, chấm, điểm ảnh | chương trình thể thao và phim hành động. |
| yy Tín hiệu yếu có thể gây biến dạng hình ảnh. Đây không phải là vấn đề của TV. |
|
|
Kết nối PC |
|
Một thông báo "Chế đô không được hỗ | yy Thiết lập độ phân giải kết xuất của PC phù hợp với độ phân giải được TV hỗ trợ. |
trợ" xuất hiện. |
|
|
|
Hình ảnh video tốt nhưng không có âm | yy Nếu bạn đang sử dụng kết nối HDMI, hãy kiểm tra việc thiết lập kết xuất âm thanh trên PC của bạn. |
thanh. |
|
|
|
Khác |
|
Hình ảnh sẽ không hiển thị toàn màn hình. | yy Các dải màu đen ở phía trên và phía dưới sẽ xuất hiện khi chiếu phim có tỉ lệ khuôn hình khác TV của bạn. |
| yy Điều chỉnh các tùy chọn kích thước hình ảnh trên thiết bị gắn ngoài hoặc TV thành đầy màn hình. |
|
|
Điều khiển từ xa không hoạt động. | yy Thay pin cho điều khiển từ xa, nhớ lắp đúng cực |
| yy Làm sạch cửa sổ truyền ở phía trên cùng của điều khiển từ xa. |
| yy Thử hướng thẳng điều khiển từ xa vào TV từ khoảng cách 5~6 feet. |
|
|
Điều khiển từ xa của hộp giải mã/cáp | yy Lập trình điều khiển từ xa của Hộp giải mã/Cap để điều khiển được TV. Tham khảo sách hướng dẫn sử dụng của Hộp giải |
không thể bật hoặc tắt TV hay điều chỉnh | mã/Cap để biết mã số của TV SAMSUNG. |
âm lượng. |
|
|
|
Một thông báo "Chế đô không được hỗ | yy Kiểm tra lại độ phân giải được hỗ trợ của TV, và điều chỉnh độ phân giải kết xuất của thiết bị ngoại vi tương ứng. Tham |
trợ" xuất hiện. | khảo các thiết lập độ phân giải trong sách hướng dẫn này. |
|
|
Có mùi nhựa dẻo tỏa ra từ TV. | yy Mùi này là bình thường và sẽ phai dần theo thời gian. |
|
|
TV bị nghiêng về bên phải hoặc bên trái. | yy Tháo chân máy ra khỏi TV rồi lắp trở lại. |
|
|
Gặp khó khăn khi lắp chân máy. | yy Hãy chắc rằng TV được đặt trên một mặt phẳng. Cần sử dụng tuốc nơ vít có đầu nam châm nếu bạn không thể tháo các vít |
| bắt khỏi TV. |
|
|
Menu Phát só́ng bị tô xám (không sử | yy Menu Phát só́ng chỉ khả dụng khi nguồn của TV đã được chọn. |
dụng được). |
|
|
|
Các cai đăt của ban bị mất sau 5 phút | yy Nếu TV đang ở chế độ Trưng bày, nó sẽ khôi phục các cai đăt âm thanh và hình ảnh về cai đăt mặc định sau mỗi 5 phút. |
hoặc mỗi lần tắt TV. | Nếu bạn muốn thay đổi các thiết lập từ chế độ Trưng bày sang Sử dung tai nhà. |
|
|
Thỉnh thoảng TV bị mất âm thanh hoặc | yy Hãy kiểm tra các kết nối cáp và kết nối lại. |
hình ảnh video. | yy Việc mất âm thanh hoặc hình ảnh video có thể do dùng cáp quá cứng hoặc dày. Hãy chắc rằng dây cáp đủ mềm dẻo để sử |
| dụng lâu dài. Nếu TV được gắn trên tường, chúng tôi đề nghị sử dụng cáp với đầu nối 90 độ. |
|
|
Ban thấy những hạt nhỏ khi quan sát gần | yy Đây la một phân trong thiêt kê cua san phâm, không phai la nhược điểm. |
cạnh khung TV. |
|
|
|
Có hiện tượng hình ảnh/âm thanh bị lặp đi | yy Hãy kiểm tra và thay đổi nguồn/tín hiệu. |
lặp lại. |
|
|
|
Có thể có phản ứng hóa học xảy ra giữa | yy Để tránh hiện tượng này, hãy sử dụng lớp phủ nỉ trên bất kỳ bề mặt nào nơi TV tiếp xúc trực tiếp với vật dụng. |
lớp đệm cao su của chân máy với nóc của |
|
một số vật dụng. |
|
|
|
✎✎ Bảng LED TFT của TV sử dụng một bảng tổ hợp các tiêu điểm ảnh đòi hỏi công nghệ sản xuất phức tạp. Tuy nhiên, có thể sẽ có một vài điểm ảnh sáng hoặc tối trên màn hình. Những điểm ảnh “chết” này không ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm.
✎✎ Bạn có thể để TV luôn hoạt động trong điều kiện tối ưu bằng cách nâng cấp firmware mới nhất trên trang web (www.samsung.com → Support) bằng USB.
Cất giữ và Bảo quản
✎✎ Nếu bạn di chuyển nhãn dán trên màn hình TV, làm sạch bã và sau đó xem TV.
Không xịt nước trực tiếp lên sản phẩm. Bất kỳ chất lỏng nào lọt vào trong | Lau chùi sản phẩm bằng một khăn vải mềm có thấm một ít nước. Không |
sản phẩm đều có thể gây hư hỏng, cháy, hoặc điện giật. | được sử dụng chất lỏng dễ cháy (ví dụ như benzen, dung môi) hoặc chất |
| làm sạch khác. |
Bảo đảm Không gian Lắp đặt
Giữ đúng khoảng cách bắt buộc giữa sản phẩm và những vật thể khác (ví dụ: tường) để bảo đảm sự thông gió thích hợp. Không tuân thủ chỉ dẫn này có thể gây ra hỏa hoạn hoặc trục trặc cho sản phẩm do nhiệt độ bên trong sản phẩm tăng cao.
✎✎ Nếu cần dùng chân đứng hoặc đế gắn tường, chỉ được phép sử dụng các bộ phận do Samsung Electronics cung cấp.
xxSử dụng bộ phận do nhà sản xuất khác cung cấp có thể sẽ gây trục trặc cho sản phẩm hoặc gây thương tích do sản phẩm bị rơi. ✎✎ Kiểu dáng thực tế có thể khác tùy theo sản phẩm.
✎✎ Hãy cẩn thận khi bạn tiếp xúc với TV vì một số bộ phận có thể hơi nóng.
Lắp đặt với chân đứng. |
| Lắp đặt với đế gắn tườ̀ng. | |||||||||||||
|
|
|
|
| 10 cm | 10 cm |
|
|
| 10 cm | |||||
10 cm | 10 cm |
|
| 10 cm | |||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 cm | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy phép
DivX Certified® to play DivX® video up to HD 1080p, including premium content.
ABOUT DIVX VIDEO: DivX® is a digital video format created by DivX, LLC, a subsidiary of Rovi Corporation. This is an official DivX Certified® device that has passed rigorous testing to verify that it plays DivX video. Visit divx.com for more information and software tools to convert your files into DivX videos.
ABOUT DIVX
DivX®, DivX Certified® and associated logos are trademarks of Rovi Corporation or its subsidiaries and are used under license. Covered by one or more of the following U.S. patents: 7,295,673; 7,460,668; 7,515,710; 7,519,274
Được sản xuất theo giấy phép của Dolby Laboratories. Dolby và ky hiêu hai chữ D là thương hiệu của Dolby Laboratories.
Manufactured under a license from U.S. Patent No’s: 5,956,674, 5,974,380, 5,978,762, 6,487,535, 6,226,616, 7,212,872, 7,003,467, 7,272,567, 7,668,723, 7,392,195, 7,930,184, 7,333,929 and 7,548,853. DTS, the Symbol, and DTS and the Symbol together are registered trademarks & DTS Premium Sound is a trademark of DTS, Inc. ©2012 DTS, Inc. All Rights Reserved.
Manufactured under a license from U.S. Patent No’s: 6,285,767, 8,027,477, 5,319,713, 5,333,201, 5,638,452, 5,771,295, 5,970,152, 5,912,976, 7,200,236, 7,492,907, 8,050,434, 7,720,240, 7,031,474, 7,907,736 and 7,764,802. DTS, the Symbol, and DTS and the Symbol together are registered trademarks & DTS Studio Sound is a trademark of DTS, Inc. ©2012 DTS, Inc. All Rights Reserved.
The terms HDMI and HDMI
Open Source License Notice
Open Source used in this product can be found on the following webpage. (http://opensource.samsung.com)
Open Source Licence Notice is written only English.
Thông số kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy định về Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệt độ Vận hanh |
| 10°C đến 40°C (50°F đến 104°F) |
|
|
|
|
|
|
Độ ẩm Vận hành |
| 10% tới 80%, không tụ hơi nước |
|
|
|
|
|
|
Nhiệt độ Bảo quản |
|
|
|
|
|
|
| |
Độ ẩm Bảo quản |
| 5% tới 95%, không tụ hơi nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên Kiểu máy |
| T24D310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Độ phân giải Màn hình |
| 1366 x 768 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kích thước Màn hình |
| 23.6 inches (59 cm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu ra |
| 5W x 2 |
|
|
|
|
|
|
Kích thước (Rộng X Cao X Sâu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có chân đế |
| 561.8 x 349.1 x 47.9 mm |
|
|
|
|
|
|
Có chân đế |
| 561.8 x 383.2 x 163.8 mm |
|
|
|
|
|
|
Trọng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có chân đế |
| 3.8 kg |
|
|
|
|
|
|
Có chân đế |
| 4.0 kg |
|
|
|
|
|
|
✎✎ Thiết kế và các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không thông báo trước.
✎✎ Để biết thêm thông tin về nguồn cung cấp điện và điện năng tiêu thụ, vui lòng tham khảo nhãn dán trên sản phẩm.
- 13 - | - 14- |
- 15 - | - 16 - |