TD310
TV LED
Hướng dẫn Thiết lập Nhanh
Những chỉ dẫn an toàn quan trọng |
|
Lưu ý! Các chỉ dẫn an toàn quan trọng | |
(Xin vui lòng đọc kỹ các hướng dẫn an toàn trước khi lắp đặt và sử dụng sản phẩm.) | |
CẢNH BÁO | Biểu tượng này cho biết có vùng điện áp cao bên trong |
COI CHỪNG ĐIỆN GIẬT - KHÔNG ĐƯỢC MỞ | máy. Điện áp cao sẽ gây nguy hiểm khi tiếp xúc với bất kỳ |
bộ phận nào bên trong sản phẩm. | |
CẢNH BÁO: ĐỂ TRÁNH BỊ ĐIỆN GIẬT, VUI LÒNG KHÔNG MỞ VỎ MÁY | Biểu tượng này báo cho bạn biết rằng tài liệu quan trọng |
Làm quen
Các phụ kiện
yy Điều khiển Từ xa & Pin (AAA x 2) | yy Dây điện Nguồn | |
yy Hướng dẫn Thiết lập Nhanh / Hướng dẫn An toàn / Thẻ bảo hành (Không thể sử dụng ơ | ||
yy Đinh vít (3) | ||
môt số nơi) | ||
|
yy Chân Máy
Lắp đặt Chân đứng
Các kết nối
yy Để đạt được chất lượng âm thanh và hình ảnh tốt hơn, hãy kết nối với thiết bị | yy Không hỗ trợ đầu vào PC / DVI AUDIO IN. | |
kỹ thuật số bằng cách sử dụng cáp HDMI. | yy Đối với kết nối cáp HDMI/DVI, bạn phải sử dụng cổng HDMI IN 2 (DVI). | |
yy Hình ảnh có thể không hiển thị bình thường (nếu có) hoặc âm thanh có thể | yy Kết nối qua cáp HDMI có thể không được hỗ trợ tùy thuộc vào máy tính. | |
không hoạt động nếu một thiết bị ngoại vi sử dụng phiên bản cũ của chế độ | yy Nếu cáp HDMI chuyển đổi sang DVI được kết nối với cổng HDMI IN 2 (DVI), | |
HDMI được kết nối với TV. Nếu vấn đề này xảy ra, hãy hỏi nhà sản xuất thiết | ||
âm thanh sẽ không hoạt động. | ||
bị ngoại vi về phiên bản HDMI và yêu cầu nâng cấp nếu hết hạn sử dụng. | ||
yy Đối với kết nối hộp giải mã truyền hình sử dụng cáp HDMI, chúng tôi khuyến | ||
yy Hãy chắc chắn bạn đã mua dây cáp HDMI tiêu chuẩn. Nếu không, hình ảnh có | ||
cáo nên kết nối cổng HDMI IN 1 (STB). | ||
thể không hiển thị hoặc có thể xảy ra lỗi kết nối. | ||
|
Kết nối HDMI |
| Kết nối PC |
|
|
|
Đầu phát |
| PC |
Bộ giải mã truyền hình cáp |
|
|
Các hình ảnh và hình minh họa trong Hướng dẫn Sử dụng này chỉ có tính chất tham khảo và có thể khác so với sản phẩm trong thực tế. Thiết kế và thông số kỹ thuật của sản phẩm có thể được thay đổi mà không báo trước.
Cảnh báo về ảnh tĩnh
Tránh hiển thị hình ảnh tĩnh (như các tập tin hình ảnh jpeg) hay yếu tố hình ảnh tĩnh trên màn hình (như logo chương trình truyền hình, bức tranh toàn cảnh hoặc định dạng hình ảnh 4:3, chứng khoán hoặc thanh tin tức ở phía dưới màn hình…). Việc hiển thị liên tục hình ảnh tĩnh có thể gây ra hiện tượng bóng mờ trên màn hình LED, làm ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Để giảm thiểu nguy cơ từ ảnh hưởng này, vui lòng làm theo những khuyến nghị sau đây:
yy Tránh hiển thị cùng một kênh TV trong thời gian dài.
yy Luôn cố gắng hiển thị mọi hình ảnh toàn màn hình, sử dụng TV để thiết lập menu định dạng hình ảnh phù hợp nhất có thể.
yy Cần giảm các giá trị về độ sáng và độ tương phản xuống thấp nhất để đạt được chất lượng hình ảnh mong muốn, việc thiết lập các giá trị này vượt quá có thể đẩy nhanh quá trình cháy hỏng.
yy Thường xuyên sử dụng tất cả các chức năng vốn có của TV để hạn chế lỗi lưu ảnh và cháy màn hình, vui lòng tham khảo phần hướng dẫn sử dụng tương ứng để biết thêm chi tiết.
Chỉ sử dụng cho mục đích cá nhân và phi thương mại.
Cách sử dụng phải tuân theo các hướng dẫn trong Hướng dẫn Thiết lập Nhanh và có thể không khả dụng ở mọi khu vực.
BN68-06025N-03
Liên hệ SAMSUNG TRÊN TOÀN THẾ GIỚI
Nếu có thắc mắc hay góp ý về sản phẩm của Samsung, vui lòng liên hệ với trung tâm chăm sóc khách hàng SAMSUNG.
Country | Customer Care Centre | Web Site |
|
|
|
AUSTRALIA | 1300 362 603 | www.samsung.com/au |
|
|
|
NEW ZEALAND | 0800 SAMSUNG (0800 726 786) | www.samsung.com/nz |
|
|
|
CHINA | www.samsung.com | |
|
|
|
HONG KONG | (852) 3698 4698 | www.samsung.com/hk |
|
| (Chinese) |
|
| www.samsung.com/hk_ |
|
| en (English) |
|
|
|
INDIA | 1800 3000 8282 | www.samsung.com/in |
| 1800 266 8282 |
|
|
|
|
INDONESIA | www.samsung.com/id | |
| (021) 56997777 |
|
|
|
|
JAPAN | www.samsung.com | |
|
|
|
MALAYSIA | www.samsung.com/my | |
|
|
|
PHILIPPINES | www.samsung.com/ph | |
|
| |
| and Mobile] |
|
|
| |
|
|
|
SINGAPORE | www.samsung.com/sg | |
|
|
|
THAILAND | www.samsung.com/th | |
|
| |
|
|
|
TAIWAN | www.samsung.com/tw | |
|
|
|
VIETNAM | 1 800 588 889 | www.samsung.com |
|
|
|
(HOẶC PHẦN SAU). KHÔNG ĐƯỢC TỰ Ý THÁO CÁC BỘ PHẬN BÊN | về việc sử dụng và bảo trì đã được đính kèm với sản phẩm | ||
TRONG. HÃY NHỜ SỰ TRỢ GIÚP CỦA NHÂN VIÊN CHUYÊN MÔN. | này. | ||
|
|
| |
• Những khe và cửa mở trong khoang và ở phía sau hoặc ở dưới đáy được cung cấp cho việc thông gió cần thiết. Để đảm bảo thiết bị hoạt động tin | |||
cậy và để bảo vệ thiết bị không bị quá nóng, các đường rãnh và khe hở phải không bao giờ bị chắn hoặc che phủ. | |||
− Không che phủ các đường rãnh và khe hở bằng vải hoặc các vật liệu khác. |
| ||
− Không chặn các đường rãnh và khe hở bằng cách để thiết bị này trên giường, ghế sofa, thảm hoặc bề mặt tương tự khác. | |||
− Không đặt thiết bị này trong một không gian hẹp, như trong tủ sách, hoặc những khoang âm tường, trừ khi sự thông gió thích hợp được | |||
cung cấp. |
| ||
• Không đặt thiết bị này gần hoặc trên một nguồn bức xạ hoặc bộ ghi nhiệt hoặc nơi tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời. | |||
• Không đặt bình đựng nước (chai lọ, v.v.) trên thiết bị, vì có thể dẫn đến nguy cơ hỏa hoạn hoặc điện giật. | |||
• Không phơi mưa thiết bị hoặc để thiết bị gần nước (gần bồn tắm, chậu giặt, bồn rửa nhà bếp hoặc lồng giặt, trong một tầng hầm ẩm ướt hoặc gần | |||
hồ bơi, v.v.). Nếu thiết bị này đột nhiên bị ướt, hãy rút phích điện và liên hệ với đại lý được ủy quyền ngay lập tức. | |||
• Hãy chắc chắn bạn đã rút dây điện ra khỏi ổ cắm trước khi vệ sinh. |
| ||
• Thiết bị này sử dụng pin. Ở nơi bạn sống, có thể có các quy định yêu cầu bạn phải vứt bỏ pin đúng cách để bảo vệ môi trường. Xin vui lòng liên | |||
hệ với chính quyền địa phương để biết thông tin về việc xử lý hoặc tái chế. |
| ||
• Không sử dụng các ổ cắm trên tường, dây nối dài hoặc phích cắm quá khả năng của chúng, vì điều đó có thể dẫn tới cháy hoặc chập điện. | |||
• Dây nguồn cung cấp nên được định tuyến sao cho chúng không có khả năng bị dẫm chân lên hoặc bị chèn ép bởi các vật đặt bên trên hoặc dựa | |||
vào chúng. Đặc biệt chú ý đến dây điện ở phía cuối phích cắm, nơi kết nối với bộ chuyển nguồn và tại điểm dây nguồn đi ra từ thiết bị. | |||
• Để bảo vệ thiết bị này khỏi một cơn bão sấm sét hoặc khi thiết bị không được giám sát và không sử dụng trong thời gian dài, hãy rút phích cắm | |||
điện ra khỏi ổ cắm và ngắt kết nối ăng ten hoặc hệ thống truyền hình cáp. Điều này sẽ tránh hư hỏng cho các bộ phận do sét và sự đột biến của | |||
lưới điện. |
| ||
• Trước khi kết nối dây nguồn AC với lỗ cắm của bộ chuyển đổi DC, hãy đảm bảo việc bố trí điện áp của bộ chuyển đổi DC tương ứng với nguồn | |||
điện cung cấp tại địa phương. (tùy theo kiểu máy) |
| ||
• Không được lắp bất kỳ vật chất kim loại nào vào các bộ phận không được che chắn của thiết bị này. Làm như vậy có thể gây nguy hiểm do điện giật. | |||
• Để tránh bị điện giật, không được chạm vào bên trong thiết bị. Chỉ có kỹ thuật viên có trình độ mới nên mở thiết bị này. | |||
• Hãy chắc rằng bạn đã cắm chặt dây điện nguồn. Khi tháo dây nguồn, bạn phải cầm và kéo phích cắm ra khỏi ổ điện. Không chạm vào dây điện | |||
khi tay còn ướt. |
| ||
• Nếu thiết bị này không hoạt động bình thường - đặc biệt, nếu thiết bị phát ra bất kỳ âm thanh bất thường hoặc có mùi – hãy rút phích cắm điện | |||
ngay lập tức và liên hệ với một đại lý hoặc trung tâm dịch vụ được ủy quyền. |
| ||
• Hãy chắc chắn bạn đã rút phích cắm điện ra khỏi ổ cắm khi TV vẫn chưa được sử dụng hoặc nếu bạn rời khỏi nhà trong một thời gian dài (đặc biệt | |||
là khi có trẻ em, người cao tuổi hoặc người khuyết tật ở nhà một mình). |
| ||
− Việc bám bụi có thể gây điện giật, rò rỉ điện hoặc hỏa hoạn do dây điện tỏa nhiệt và hơi nóng hoặc do hỏng lớp cách nhiệt. | |||
• Hãy chắc chắn bạn đã liên hệ với một trung tâm dịch vụ được ủy quyền khi lắp đặt các bộ phận ở vị trí có quá nhiều bụi, nhiệt độ quá cao hay | |||
quá thấp, độ ẩm cao, có các chất hóa học hoặc nơi mà nó sẽ hoạt động 24 giờ một ngày như là trong sân bay, ga xe lửa, v.v. Nếu không làm như | |||
vậy có thể làm cho thiết bị bị hư hỏng nghiêm trọng. |
| ||
• Chỉ sử dụng phích cắm và ổ cắm được nối đất đúng cách. |
| ||
− Việc nối đất không đúng cách có thể gây điện giật hoặc hư hỏng thiết bị. (Chỉ với Thiết bị Cấp I.) | |||
• Để tắt thiết bị hoàn toàn, bạn phải rút phích cắm điện ra khỏi ổ cắm điện. Do đó, phích cắm điện nên dễ dàng tiếp cận mọi lúc mọi nơi. | |||
• Không cho phép trẻ em đu lên sản phẩm. |
| ||
• Cất giữ các phụ kiện (pin, v.v.) ở vị trí an toàn và ngoài tầm với của trẻ em. |
| ||
• Không lắp đặt sản phẩm ở vị trí không ổn định như giá đỡ lung lay, sàn nghiêng hoặc chỗ dễ bị rung. | |||
• Không được đánh rơi hoặc bẻ cong sản phẩm. Nếu sản phẩm bị hư hỏng, hãy rút dây nguồn và liên hệ với trung tâm dịch vụ. | |||
• Rút dây nguồn khỏi ổ cắm điện và lau sản phẩm bằng một miếng vải khô, mềm. Không sử dụng các hóa chất như sáp, benzen, cồn, chất pha loãng, | |||
thuốc trừ sâu, làm mát không khí, chất bôi trơn hoặc chất tẩy rửa. Điều này có thể làm hỏng phía ngoài hoặc xóa các chi tiết in trên sản phẩm. | |||
• Không để thiết bị bị nhỏ hoặc phun nước vào. |
| ||
• Không vứt pin vào lửa. |
| ||
• Không ngắt mạch, tháo rời hoặc để pin quá nóng. |
| ||
• Có nguy cơ gây cháy nổ nếu bạn thay sai loại pin. Chỉ được thay pin bằng loại giống hoặc tương đương. | |||
• CHÚ Ý – ĐỂ NGĂN NGỪA VIỆC CHÁY LAN, HÃY LUÔN ĐỂ NẾN HOẶC CÁC NGUỒN LỬA KHÁC TRÁNH XA SẢN PHẨM NÀY. |
✎✎ Vui lòng lắp các lỗ vị trí kế bên các đinh vít trên chân đứng và rồi thực hiện bước 2.
Bộ điều khiển TV (Bàn phím)
Chọn Media Play
MEDIA.P
Chọn Menu |
| m R s |
| Chọn một Nguồn |
|
|
PTắt nguồn
Trở về
Menu Chức năng
Cảm biến điều khiển từ xa | Bộ điều khiển của TV |
|
✎✎ Để đóng Danh sách Menu, Media Play, hoặc Danh sách Nguồn, hãy nhấn vào bộ điều khiển trong hơn 1 giây.
✎✎ Khi lựa chọn chức năng này bằng cách di chuyển bộ điều khiển theo hướng lên/xuống/trái/phải, hãy chắc chắn bạn không nhấn vào bộ điều khiển. Nếu bạn nhấn vào bộ điều khiển trước, bạn sẽ không thể vận hành bộ điều khiển để di chuyển theo hướng lên/xuống/trái/phải.
Plug & Play (Thiết lập ban đầu)
Khi bạn bật TV lần đầu tiên, một chuỗi các màn hình và hướng dẫn trên màn hình sẽ giúp bạn cấu hình các thiết lập cơ bản của TV. Cắm dây điện vào ổ cắm trên tường, sau đó nhấn nút POWER để bật TV. Cài đặt các thiết lập ban đầu theo các chỉ dẫn trên TV.
✎✎ Nếu bạn không sử dụng bộ giải mã truyền hình cáp hoặc bộ giải mã truyền hình vệ tinh, hãy chắc chắn bạn đã kết nối TV với một kết nối cáp hoặc ăng ten trước khi bật TV.
✎✎ Kết nối dây điện và
yyMặt sau có thể khác nhau tùy theo kiểu máy.
Bảng ở Mặt | Bảng ở Mặt sau của TV |
bên của TV |
USB
Đầu vào
nguồn điện
hoặc |
|
|
|
|
|
| |
Cáp | Kết nối âm thanh | Kết nối Component | Kết nối AV |
| (Analog) | Đầu phát | VCR |
|
| ||
| DVD / Rạp chiếu tại nhà |
|
|
- 1 - |
- 2 - |
- 3 -
- 4 - |
|
|
|
|
|
|
| Cách sử dụng Chỉnh sửa tên | ||
Thay đổi Nguồn Vào |
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| Chỉnh sửa Tên cho phép bạn liên kết một tên thiết bị với một nguồn | |||
|
|
|
|
|
|
| |||
Danh sách nguồn |
|
|
|
|
|
| đầu vào. Để truy cập Chỉnh sửa tên, hãy vào menu Hỗ trợ và chọn | ||
|
|
|
|
|
| Chỉnh sửa tên. Đặt tên thiết bị đã kết nối với jack cắm đầu vào để |
Chế độ hiển thị (Đầu vào HDMI/DVI) |
Độ phân giải tối ưu:1366 x 768 điểm ảnh |
Chế độ | Độ phân giải | Tần số quét ngang (KHz) | Tần số quét dọc (Hz) | Tần số Pixel Clock (MHz) | Phân cực đồng bộ (H / V) |
Menu Kênh
❑❑ Xem kênh
Menu Hình ảnh
Chế độ hình ảnh t
Khôi phục cài đặt hình ảnh |
| Sound Reset | |
|
|
|
|
Khôi phục chế độ hình ảnh hiện tại về cài đặt mặc định. | ■■Khôi phục lại tất cả cài đặt: Khôi phục các cài đặt âm thanh về | ||
|
| ||
■■Reset Picture Mode : Trả về tất cả các giá trị hình ảnh hiện tại. | thiết lập mặc định của nhà sản xuất. |
|
| thực hiện lựa chọn nguồn đầu vào dễ dàng hơn. | |
Dùng để chọn TV hoặc một nguồn vào ngoại vi như các đầu đọc DVD | |||
✎✎ Khi kết nối một PC với cổng HDMI IN 2 (DVI) bằng cáp HDMI, bạn | |||
/ | |||
được kết nối với TV. | nên cài đặt TV sang chế độ máy tính theo Chỉnh sửa tên. | ||
1. Nhấn nút SOURCE. | ✎✎ Khi kết nối một PC tới cổng HDMI IN 2(DVI) với cáp chuyển đổi | ||
2. Chọn một nguồn đầu vào ngoại vi bạn muốn. | HDMI tới DVI, bạn nên đặt TV tới DVI PC chế độ dưới Chỉnh sửa tên. | ||
■■TV / AV / Component / HDMI1 / HDMI2/DVI | ✎✎ Khi kết nối một thiết bị AV với cổng HDMI IN 2 (DVI) bằng cáp | ||
✎✎ Bạn chỉ có thể chọn các thiết bị ngoại vi đã kết nối với TV. Trong Danh | chuyển đổi HDMI sang DVI, bạn nên cài đặt TV sang chế độ DVI theo | ||
sách nguồn, các đầu vào được kết nối sẽ được đánh dấu. | Chỉnh sửa tên. |
Thông tin
Nhấn INFO(I), bạn có thể thấy các thông tin được chi tiết về thiết bị ngoại vi được chọn.
✎✎ Thông tin chỉ khả dụng đối với nguồn đang được kết nối.
Điều Khiển Từ Xa
✎✎ Điều khiển từ xa này có các điểm Chữ nổi trên các nút Nguồn, Kênh và Âm lượng để người khiếm thị có thể sử dụng.
IBM | 720 x 400 | 31.469 | 70.087 | 28.322 | ||
|
|
|
|
|
| |
MAC | 640 x 480 | 35.000 | 66.667 | 30.240 | ||
|
|
|
|
| ||
832 x 624 | 49.726 | 74.551 | 57.284 | |||
| ||||||
|
|
|
|
|
| |
| 640 x 480 | 31.469 | 59.940 | 25.175 | ||
|
|
|
|
|
| |
| 640 x 480 | 37.861 | 72.809 | 31.500 | ||
|
|
|
|
|
| |
| 640 x 480 | 37.500 | 75.000 | 31.500 | ||
|
|
|
|
|
| |
| 800 x 600 | 37.879 | 60.317 | 40.000 | +/+ | |
|
|
|
|
|
| |
| 800 x 600 | 48.077 | 72.188 | 50.000 | +/+ | |
|
|
|
|
|
| |
VESA DMT | 800 x 600 | 46.875 | 75.000 | 49.500 | +/+ | |
|
|
|
|
|
| |
| 1024 x 768 | 48.363 | 60.004 | 65.000 | ||
|
|
|
|
|
| |
| 1024 x 768 | 56.476 | 70.069 | 75.000 | ||
|
|
|
|
|
| |
| 1024 x 768 | 60.023 | 75.029 | 78.750 | +/+ | |
|
|
|
|
|
| |
| 1280 x 720 | 45.000 | 60.000 | 74.250 | +/+ | |
|
|
|
|
|
| |
| 1366 x 768 | 47.712 | 59.790 | 85.500 | +/+ |
Lắp đặt pin (Kích cỡ̃ pin: AAA)
Danh sach kênh
Lựa chọn một kênh trong Tất cả kênh, Kênh đã thêm , màn hình bằng cách nhấn nút ▲/▼, và nhấn nút ENTERE. Sau đó, bạn có thể xem các kênh đã chọn.
✎✎ Sử dụng các nút điều khiển từ xa với Danh sach kênh.
Các biểu tượ̣ng hiển thị trạng thái kênh
Biểu tượ̣ng | Hoạt động |
Kênh bị xóa.
❑❑ Dò lại kênh
Khu vực
Bạn có thể thay đổi khu vực bạn muốn.
Lưu tự động
(Tùy theo quốc gia)
Dò kênh tự động và lưu vào TV.
Dò kênh thủ công
Dò kênh thủ công và lưu vào TV.
✎✎ Theo nguồn kênh, Dò kênh thủ công có thể được hỗ trợ.
✎✎ Chương trình, Hệ màu, Hệ tiếng, Kênh, Tìm kiếm, Lưu: Nếu có âm thanh bất thường hoặc không có âm thanh, hãy chọn lại các tiêu chuẩn âm thanh cần thiết.
Chọn loại hình ảnh ưa thích của bạn.
■■Sống động: Phù hợp với một căn phòng sáng.
■■Chuẩn: Phù hợp với một môi trường bình thường.
■■Phim ảnh: Phù hợp khi xem phim trong phòng tối.
Đèn nền / Đô tương phản / Đô sang / Độ nét / Màu sắc / Tint (X/Đỏ)
Ti vi của bạn có nhiều tùy chọn cài đặt để kiểm soát chất lượng hình ảnh.
✎✎ Trong TV analog, các chế độ AV của hệ thống PAL, chức năng Tint (X/Đỏ) không khả dụng.
✎✎ Khi kết nối một máy tính, bạn chỉ có thể chuyển đổi sang Đèn nền, Đô tương phản, Đô sang và Độ nét.
✎✎ Các cài đặt có thể được điều chỉnh và lưu vào mỗi thiết bị ngoại vi kết nối với TV.
✎✎ Việc giảm độ sáng của hình ảnh sẽ làm giảm điện năng tiêu thụ.
Tùy chọn hình ảnh
■■Tông màu: Chọn nhiệt độ màu.
✎✎ Ấm sẽ ngừng hoạt động khi chế độ hình ảnh là Sống động.
■■Kích cỡ: Bộ thu tín hiệu truyền hình cáp/vệ tinh của bạn cũng có thể có thiết lập riêng về kích thước màn hình. Tuy nhiên, chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng thường xuyên chế độ 16:9.
16:9: Thiết lập hình ảnh về định dạng màn hình rộng 16:9.
Menu Âm thanh
Chế độ âm thanh t
■■Chuẩn: Chọn chế độ âm thanh bình thường.
■■Âm nhạc: Nhấn mạnh âm nhạc hơn giọng nói.
■■Phim ảnh: Cung cấp âm thanh tốt nhất cho các bộ phim.
■■Đối thoại: Nhấn mạnh giọng nói hơn các âm thanh khác.
Bộ lọc âm thanh
(chỉ với chế độ âm thanh tiêu chuẩn)
■■Cân bằng: Điều chỉnh cân bằng giữa loa phải và trái.
■■100Hz / 300Hz / 1kHz / 3kHz / 10kHz (Điều chỉnh Băng tần): Điều chỉnh mức tần số của băng tần cụ thể.
■■Reset: Khôi phục Bộ lọc âm thanh về thiết lập mặc định của nó.
DTS TruSurround HD (DTS TruSurround) t
(chỉ với chế độ âm thanh tiêu chuẩn)
Chức năng này tạo ra một kênh âm thanh vòm 5,1 giả lập qua một cặp loa sử dụng công nghệ HRTF (Chức năng luân chuyển âm thanh quanh người nghe).
✎✎ "DTS TruSurround HD" và "DTS TruSurround" có chức năng tương
Chon Chế đô Âm thanh t
Khi bạn cài đặt sang Dual
| Kiểu Âm thanh | Dual | Mặc định | |
| Mono | Mono | Tự động chuyển | |
A2 Stereo | Stereo | Stereo ↔ Mono | ||
| ||||
| Kép | Dual I ↔ Dual II | Dual I | |
| Mono | Mono | Tự động chuyển | |
NICAM | Stereo | Mono ↔ Stereo | ||
| ||||
Stereo | Kép | Mono ↔ Dual I | Dual I | |
| Dual II | |||
|
|
|
✎✎ Nếu tính hiệu âm thanh stereo yếu và xảy ra chuyển mạch tự động thì chuyển sang mono.
✎✎ Chỉ được kích hoạt trong tính hiệu âm thanh stereo.
✎✎ Chức năng này khả dụng đối với tất cả các nguồn đầu vào.
Menu cài đặt
Ngôn ngư
Thiết lập ngôn ngữ menu.
✎✎ Nhấn nút ◄ hoặc ► để chọn ngôn ngữ menu. (Tùy theo các vùng khác nhau, một số quốc gia chỉ có một ngôn ngữ.)
Thời gian
Bật và tắt TV.
Nhấn để trực tiếp truy cập các kênh.
Lần lượt chọn Teletext ON, Double, Mix hoặc OFF.
Điều chỉnh âm lương.
Hiển thị danh sách kênh trên màn hình.
Xem Media Play.
Chọn nhanh các chức năng thường sử dụng.
Chọn các mục trong menu trên màn hình và thay đổi các giá trị nhìn thấy trên menu.
Trở về menu trước.
Hiển thị và chọn nguồn video khả dụng.
Trở về kênh trước đó.
Tắt âm thanh tạm thời.
Chuyển kênh.
Hiển thị menu chính trên màn hình.
Bật hoặc tắt Chê đô bó́ng đá/C.độ thể thao.
Hiển thị thông tin trên màn hình TV.
Thoát khỏi menu.
✎✎ GHI CHÚ
xxSử dụng điều khiển từ xa cách TV trong khoảng 23 feet.
xxÁnh sáng rực rỡ có thể làm ảnh hưởng tới hiệu năng của điều khiển từ xa. Tránh sử dụng gần đèn huỳnh quang hoặc tín hiệu neon đặc biệt. xxMàu sắc và hình dạng có thể khác nhau tùy theo kiểu máy.
Danh sach kênh
Thiết lập mỗi kênh bằng cách sử dụng các tùy chọn menu Danh sach kênh (Thêm / Xóa). Mục menu tùy chọn có thể khác nhau tùy thuộc vào trạng thái kênh.
■■Thêm / Xóa: Xóa hoặc thêm một kênh để hiển thị các kênh mà bạn muốn.
✎✎ Tất cả các kênh đã xóa sẽ được hiển thị trên menu Tất cả kênh. ✎✎ Một ” bên cạnh một kênh cho biết kênh đó đã bị xóa.
✎✎ Menu Thêm chỉ xuất hiện đối với các kênh bị xóa.
Tinh chỉnh
Nếu tín hiệu rõ ràng, bạn không cần phải tinh chỉnh các kênh, vì điều này đã được thực hiện tự động trong quá trình tìm kiếm và lưu trữ. Nếu tín hiệu yếu hoặc bị biến dạng, tinh chỉnh kênh theo cách thủ công.
✎✎ Các kênh đã tinh chỉnh và được lưu sẽ được đánh dấu bằng một dấu sao "*" ở phía bên phải của số kênh trong bảng kênh.
✎✎ Tính năng này chỉ khả dụng cho các kênh phát sóng analog.
4:3: Thiết lập hình ảnh về chế độ cơ bản 4:3.
✎✎ Không xem ở định dạng 4:3 trong thời gian dài. Dấu vết các đường biên hiển thị ở bên trái, bên phải và ở giữa màn hình có thể gây ra hiện tượng lưu ảnh (cháy màn hình) mà không được bảo hành.
Zoom1/Zoom2: Thu nhỏ chế độ màn hình rộng 16:9 theo chiều dọc để phù hợp với kích thước màn hình.
Vừa màn hình: Hiển thị hoàn toàn hình ảnh mà không cần cắt bỏ bất cứ phần nào khi các tín hiệu HDMI(720p/1080i/1080p) được nhập vào.
✎✎ GHI CHÚ
xxTùy thuộc vào nguồn vào, các tùy chọn kích thước hình ảnh có thể thay đổi.
xxMục có sẵn có thể khác nhau tùy theo chế độ đã chọn.
xxCác cài đặt có thể được điều chỉnh và lưu vào mỗi thiết bị ngoại vi kết nối với đầu vào TV.
■■Digital Clean View: (Tư đông / Tắt / Thấp / Trung bình / Cao)
Nếu tín hiệu phát sóng mà TV nhận được TV yếu, bạn có thể kích hoạt tính năng Digital Clean View để giảm bớt hiện tượng hình ảnh tĩnh và bóng mờ có thể xuất hiện trên màn hình.
✎✎ Khi tín hiệu yếu, hãy thử các tùy chọn khác cho đến khi hình ảnh tốt nhất được hiển thị.
đương nhau.
Âm lượng tư đông
Do mỗi đài phát sóng có điều kiện tín hiệu riêng nên âm lượng có thể dao động mỗi khi thay đổi kênh. Tính năng này cho phép bạn tự động điều chỉnh âm lượng của kênh mong muốn bằng cách giảm đầu ra âm thanh khi tín hiệu điều chỉnh cao hoặc bằng cách tăng đầu ra âm thanh khi tín hiệu điều chỉnh thấp.
Chọn loa
Có thể xảy ra một tiếng vang ra do sự khác biệt về tốc độ giải mã giữa loa chính và bộ thu âm. Trong trường hợp này, cài đặt TV là Loa ngoài.
✎✎ Khi bạn cài đặt Chọn loa sang Loa ngoài, loa của TV sẽ tắt. Bạn sẽ nghe thấy âm thanh chỉ thông qua các loa ngoài. Khi bạn cài đặt Chọn loa sang Loa TV, cả loa của TV và loa ngoài đều được kích hoạt. Bạn sẽ nghe thấy âm thanh thông qua cả hai.
✎✎ Khi Chọn loa được cài đặt là Loa ngoài, âm lượng và các nút MUTE sẽ không hoạt động và các thiết lập âm thanh sẽ bị hạn chế.
✎✎ Nếu không có tín hiệu video, cả hai loa sẽ tắt.
✎✎ Thời gian hiện tại sẽ xuất hiện mỗi khi bạn nhấn nút INFO.
■■Cài đặt giờ̀: Cài đặt Ngày, Thang, Năm, Giờ, Phút. ■■Bô đ.giờ bật/Bô đ.giờ tắt
✎✎ Thời gian hiện tại nên được thiết lập đầu tiên bởi Cài đặt giờ̀.
Lăp lai: Thiết lập bộ đếm thời gian là lặp lại bằng Môt lần, Mỗi ngày, T2~T6, T2~T7, T7~CN, CN.
Chọn Tắt để tắt Lăp lai.
Giờ/Phút: Nhập giờ và phút cho TV để bật hoặc tắt.
Nội dung: Chọn TV.
Kênh: Chọn kênh sẽ được phát khi TV tự động bật.
Âm lượng: Chọn mức âm lượng khi TV tự động bật.
■■Bộ định giờ̀ ngủ t
Tự động tắt TV sau một khoảng thời gian đã định sẵn. (Tắt, 30 phút, 60 phút, 90 phút, 120 phút, 150 phút và 180 phút)
✎✎ Để hủy Bộ định giờ̀ ngủ, chọn Tắt.
Giai điêu
Thiết lập sao cho một giai điệu sẽ phát khi TV được bật lên Tắt, Thấp, Trung bình và Cao.
✎✎ Giai điêu không phát.
|
|
| A | B | C | D |
| Sử dụng các nút này theo hướng dẫn trên |
|
|
|
| |||||
|
|
| SLEEP |
|
| màn hình. | ||
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
| |||
| : Cung cấp phương pháp chụp ảnh và ghi âm. |
|
|
|
|
|
| Sử dụng những nút này cho một tính năng |
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
| đặc biệt. |
SLEEP: Tự động tắt TV ở thời điểm định trước. |
|
|
|
|
|
TD310
- 5 -
- 6 -
■■Mức độ đen HDMI: Chọn mức màu đen trên màn hình để điều chỉnh chiều sâu màn hình.
✎✎ Chỉ khả dụng ở chế độ HDMI (tín hiệu RGB).
■■Chế độ xem phim : (Tư đông / Tắt) Cài đặt để TV tự động cảm nhận và xử lý tín hiệu về bộ phim từ tất cả các nguồn và điều chỉnh hình ảnh để có chất lượng tối ưu.
✎✎ Khả dụng ở chế độ TV, AV, COMPONENT (480i / 1080i) và HDMI (480i / 1080i).
■■Motion Lighting: Giảm tiêu thụ điện năng bằng chuyển động thích ứng điều chỉnh độ sáng.
✎✎ Chỉ khả dụng ở chế độ Chuẩn.
■■Analog Clean View: Giảm nhiễu đường chéo trên hình ảnh xảy ra do nhiễu xuyên kênh tín hiêu.
- 7 -
−−Khi không có âm thanh phát ra từ TV vì âm lượng đã được giảm xuống tối thiểu bằng nút VOL
−−Khi TV bị tắt bằng chức năng Bộ định giờ̀ ngủ.
- 8 -