Samsung LS24C350HL/XV, LS27C350HS/XV, LS23C350HSMXV manual 1 Cấu hình cài đặt Color Tone

Page 93

6 Đặt cấu hình Tint

6.4Color Tone

Điều chỉnh tông màu chung của hình ảnh.

Menu này không có sẵn khi MAGICSAMSUNG Angle đang bật.

6.4.1 Cấu hình cài đặt Color Tone

1Khi Hướng dẫn phím chức năng xuất hiện, chọn [ ] bằng cách di chuyển nút JOG LÊN. Tiếp theo, nhấn nút JOG.

2Di chuyển tới COLOR bằng cách điều khiển nút JOG LÊN/XUỐNG rồi nhấn nút JOG.

3Di chuyển tới Color Tone bằng cách điều khiển nút JOG LÊN/XUỐNG rồi nhấn nút JOG. Màn hình sau đây sẽ xuất hiện.

4

5

COLOR

 

 

 

 

 

 

Red



 

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

Green



 

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

Blue



 

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

Color Tone



Cool 2

 

Gamma



Cool 1

 

Normal

 

 

 

 

Warm 1

 

 

 

 

Warm 2

 

 

 

Custom

 

 

 

 

 

 

 

 

Return

Move

 

Enter

Cool 2: Đặt nhiệt độ màu thành mát hơn Cool 1.

Cool 1: Đặt nhiệt độ màu thành mát hơn Normal.

Normal: Hiển thị tông màu tiêu chuẩn.

Warm 1: Đặt nhiệt độ màu thành ấm hơn chế độ Normal.

Warm 2: Đặt nhiệt độ màu thành ấm hơn Warm 1.

Custom: Tùy chỉnh tông màu.

Khi tín hiệu bên ngoài được kết nối với cổng HDMI và PC/AV Mode được đặt về AV, Color Tone sẽ có bốn thiết lập nhiệt độ màu (Cool, Normal, Warm Custom).

Chức năng có thể không được hỗ trợ tùy theo các cổng được cung cấp kèm với sản phẩm.

Chọn ngôn ngữ mong muốn bằng cách điều khiển nút JOG LÊN/XUỐNG rồi nhấn nút JOG. Tùy chọn được chọn sẽ được áp.

6 Đặt cấu hình Tint 93

Image 93
Contents Sổ tay Hướng dẫn Sử dụng Mục lục KẾT NỐI VÀ SỬ Dụng 40 Thiết BỊ Nguồn Thiết LẬP MÀN Hình S22C350B / S23C350B / S24C350BL Hdmi Black Level 100 104 Menu Information VÀ 121 CÁC Thông TIN Khác PHỤ LỤC Trước khi sử dụng sản phẩm Bản quyềnCác biểu tượng được sử dụng trong sách hướng dẫn này Làm sạch Lưu ý khi cất giữ Bảo đảm không gian lắp đặtKý hiệu cho các lưu ý an toàn Các lưu ý về an toànCảnh báo Điện và an toànThận trọng Cài đặtTrước khi sử dụng sản phẩm Hoạt động GAS 100 Trước khi sử dụng sản phẩm Tư thế đúng khi sử dụng sản phẩm Chuẩn bị Kiểm tra các thành phần1 Tháo gói bọc sản phẩm Các thành phần 2 Kiểm tra các thành phần1 Các nút phía trước Các bộ phận S19C350NW2 Hướng dẫn phím dẫn hướng Brightness FeaturesAuto 3 Hướng dẫn phím chức năngNút JOG Chế độ tiết kiệm điện/Chế độ không có tín hiệu 1 Các nút phía trước Đổi trong trình đơn. SETUP&RESET Power LED On Brightness Volume Features 3 Hướng dẫn phím chức năng LÊN 4 Mặt sau S19C350NW 5 Mặt sau S22C350B / S23C350B / S24C350BL DC14V Hdmi RGB 1 Ráp chân đế Cài đặt2 Gỡ bỏ chân đế 3 Điều chỉnh độ nghiêng của sản phẩm Để khóa thiết bị khóa chống trộm 4 Khóa chống trộmKết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn Trước khi kết nối1 Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nối 1 Kết nối bằng cáp D-SUB Loại analog Kết nối và sử dụng PC2 Sử dụng cáp DVI để kết nối S22C350B / S23C350B / S24C350BL Hdmi 7 Kết nối Nguồn 8 Làm sạch các cáp được kết nối Thay đổi cài đặt âm thanh trên Windows 10 Cài đặt trình điều khiển 11 Thiết lập độ phân giải tối ưu Thay đổi độ phân giải bằng máy tính Thay đổi độ phân giải trên Windows Vista Thay đổi độ phân giải trên Windows Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn Thiết lập màn hình S19C350NW Brightness1 Đặt cấu hình cho Brightness 1 Đặt cấu hình Contrast Contrast1 Đặt cấu hình Sharpness Sharpness1 Cấu hình Samsung Magic Bright Samsung Magic Bright1 Cấu hình Samsung Magic Angle Samsung Magic AngleThiết lập màn hình S19C350NW 1 Cấu hình Samsung Magic Upscale Samsung Magic UpscaleThay đổi Image Size Image Size1 Đặt cấu hình H-Position & V-Position Position & V-Position1 Điều chỉnh Coarse Coarse10.1 Điều chỉnh Fine FineS24C350BL Thiết lập màn hình S22C350B / S23C350B Sharpness Samsung Magic Bright Samsung Magic Angle Thiết lập màn hình S22C350B / S23C350B Thiết lập màn hình S22C350B / S23C350B Image Size Trong chế độ AV Position & V-Position Coarse Fine S24C350HL / S27C350H S23C350H / S24C340HL / S24C350HContrast Sharpness Samsung Magic Bright Dynamic Standard Samsung Magic Angle S23C350H / S24C340HL / S24C350H Samsung Magic Upscale Image Size Trong chế độ AV 1 Cấu hình cài đặt Hdmi Black Level Hdmi Black LevelHdmi Black Level 10.1 Điều chỉnh Coarse 11.1 Điều chỉnh Fine Đặt cấu hình Tint Red1 Đặt cấu hình Red 1 Đặt cấu hình Green Green1 Đặt cấu hình Blue Blue1 Cấu hình cài đặt Color Tone Color Tone1 Đặt cấu hình Gamma GammaSắp xếp OSD LanguageThay đổi Language 1 Đặt cấu hình Menu H-Position & Menu V-Position Menu H-Position & Menu V-Position1 Đặt cấu hình Display Time Display TimeThay đổi Transparency TransparencyReset 1 Bắt đầu cài đặt ResetThiết lập và khôi phục S19C350NW 1 Đặt cấu hình Eco Saving Eco Saving1 Đặt cấu hình Off Timer Off Timer1 Đặt cấu hình Turn Off After Turn Off After1 Đặt cấu hình Key Repeat Time Key Repeat Time1 Đặt cấu hình Power LED On Power LED OnS23C350B / S24C350BL Thiết lập và khôi phục S22C350BReturn Move Enter Off Timer Turn Off After 1 Đặt cấu hình PC/AV Mode PC/AV ModeOff Timer Turn Off After PC/AV Mode 1 Đặt cấu hình Source Detection Source Detection Working 10.1.1 Bắt đầu cài đặt Reset 10.2.1 Đặt cấu hình Eco Saving 10.3.1 Đặt cấu hình Off Timer 10.4.1 Đặt cấu hình Turn Off After 10.5.1 Đặt cấu hình PC/AV Mode 10.5 PC/AV Mode10.6.1 Đặt cấu hình Key Repeat Time 10.7.1 Đặt cấu hình Source Detection 10.8.1 Đặt cấu hình Power LED On 11.1.1 Hiển thị Information Menu Information và các thông tin khác11.2 Cấu hình Brightness và Contrast trong Màn hình Ban Đầu 11.3 Cấu hình Volume trong Màn hình bắt đầu MagicTune 12 Cài đặt phần mềm12.1.1 Thế nào là MagicTune? 12.1.2 Cài đặt phần mềmNhấp Thay đổi hoặc gỡ bỏ chương trình để gỡ bỏ phần mềm 12.1.3 Gỡ bỏ phần mềm12.2.1 Cài đặt phần mềm MultiScreen12.2.2 Gỡ bỏ phần mềm 13 Hướng dẫn xử lý sự cố 13.1.1 Kiểm tra sản phẩm13.1.2 Kiểm tra độ phân giải và tần số Vấn đề về màn hình Vấn đề về âm thanh Câu hỏi Trả lời 13.2 Hỏi & ĐápPa-nen điều khiển Hình thức và chủ đề Tùy chỉnh 14.1 Thông số chung S19C350NW 14 Các thông số kỹ thuật14 Các thông số kỹ thuật Tên môđen S22C350B S23C350B S24C350BL 14.2 Thông số chung S22C350B / S23C350B / S24C350BL14 Các thông số kỹ thuật Tên môđen S22C350H S23C340H 14.3 Thông số chung S22C350H / S23C340H14 Các thông số kỹ thuật Tên môđen S23C350H S24C340HL 14.4 Thông số chung S23C350H / S24C340HL14 Các thông số kỹ thuật Tên môđen S24C350HL S27C350H 14.5 Thông số chung S24C350HL / S24C350H / S27C350H14 Các thông số kỹ thuật 14.6 Trình tiết kiệm năng lượng 14 Các thông số kỹ thuật Standard Signal Mode Table VESA, 1440 x 55,935 59,887 106,500 70,635 74,984 136,750 14 Các thông số kỹ thuật Liên hệ Samsung Worldwide Phụ lụcEurope Cyprus CIS Asia Pacific Africa Không phải lỗi sản phẩm Hỏng hóc sản phẩm do lỗi của khách hàngKhác Phụ lục OSD Hiển thị trên màn hình Thuật ngữĐộ phân giải Chỉ mục Xanh da trời Xanh lá cây
Related manuals
Manual 157 pages 13.86 Kb Manual 120 pages 18.68 Kb Manual 115 pages 27.12 Kb