Samsung LS24CBUAFV/ZA, LS22CBUABV/EN, LS22CBUABV/CH, LS23CBUMBV/EN manual Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

Page 34

3-5 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

Sản phẩm này mang lại chất lượng hình ảnh tốt nhất khi xem với cài đặt độ phân giải tôíưu. Độ phân giải tối ưu phụ thuộc vào kích cỡ màn hình.

Vì vậy, chất lượng hình ảnh sẽ suy giảm nếu độ phân giải tối ưu không được thiết lập ứng với kích thước tấm panel màn hình. Bạn được khuyến cáo thiết lập độ phân giải tối ưu.

Nếu tín hiệu từ máy PC là một trong những kiểu tín hiệu chuẩn dưới đây, màn hình sẽ được thiết lập tự động. Tuy nhiên, nếu tín hiệu từ máy PC không phải là một trong những kiểu tín hiệu sau, một màn hình trống có thể được kích hoạt hoặc chỉ có đèn LED báo nguồn bật sáng. Do đó, hãy cấu hình sản phẩm như dưới đây bằng cách tham khảo tài liệu hướng dẫn sử dụng card màn hình.

B1940R/B1940RX

CHẾ ĐỘ HIỂN THỊ

TẦN SỐ QUÉT

TẦN SỐ QUÉT DỌC

XUNG PIXEL (MHZ)

PHÂN CỰC ĐỒNG

NGANG (KHZ)

(HZ)

BỘ (H/V)

 

 

 

 

 

 

 

IBM, 640x 350

31,469

70,086

25,175

+/-

 

 

 

 

 

IBM, 720 x 400

31,469

70,087

28,322

-/+

 

 

 

 

 

MAC, 640 x 480

35,000

66,667

30,240

-/-

 

 

 

 

 

MAC, 832 x 624

49,726

74,551

57,284

-/-

 

 

 

 

 

MAC, 1152 x 870

68,681

75,062

100,000

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 640 x 480

31,469

59,940

25,175

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 640 x 480

37,861

72,809

31,500

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 640 x 480

37,500

75,000

31,500

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

35,156

56,250

36,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

37,879

60,317

40,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

48,077

72,188

50,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

46,875

75,000

49,500

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1024 x 768

48,363

60,004

65,000

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 1024 x 768

56,476

70,069

75,000

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 1024 x 768

60,023

75,029

78,750

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1152 x 864

67,500

75,000

108,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1280 x 800

49,702

59,810

83,500

-/+

 

 

 

 

 

VESA, 1280 x 800

62,795

74,934

106,500

-/+

 

 

 

 

 

VESA, 1280 x 960

60,000

60,000

108,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1280 x 1024

63,981

60,020

108,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1280 x 1024

79,976

75,025

135,000

+/+

 

 

 

 

 

Tần số quét ngang

Thời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và nghịch đảo của chu kỳ ngang được gọi là tần số quét ngang. Tần số quét ngang được biểu thị bằng kHz.

Tần số quét dọc

Tấm panel phải hiển thị cùng một hình trên màn hình mười lần mỗi giây để mắt người có thể nhìn thấy hình ảnh. Tần số này được gọi là tần số quét dọc. Tần số quét dọc được biểu thị bằng Hz.

Sử dụng sản phẩm

3-5

Image 34
Contents Màn hình Mục lục Trước khi yêu cầu dịch vụ Các câu hỏi thường gặp FAQ Thông TIN BỔ SungPage Page Các lưu ý an toàn chính Trước khi bắt đầuBảo đảm không gian lắp đặt Bảo dưỡng và bảo trìBảo trì bề mặt ngoài và màn hình Về hiện tượng lưu ảnhCác lưu ý an toàn Các biểu tượng lưu ý an toànVề lắp đặt Về làm sạch Về cách sử dụng Lưu ý Giữ tư thế hợp lý khi sử dụng sản phẩm Lắp đặt sản phẩm Phụ kiện trong hộp đựngMàn hình & Chân đế đơn giản Màn hình và chân đế HAS-USB Lắp đặt chân đế Chân đế hasChân đế đơn giản Lắp đặt sản phẩm Lắp đặt chân đế trên giá treo tường Chân đế has Chân đế đơn giảnLắp đặt sản phẩm Kết nối với máy PC Lắp đặt sản phẩm Kết nối cáp Hdmi Khóa Kensington Khóa sản phẩmKết nối với tai nghe Loa Kết nối USB Lắp đặt sản phẩm Sử dụng sản phẩm Thiết lập độ phân giải tối ưuTần số quét ngang Bảng kiểu tín hiệu chuẩnBỘ H/V Tần số quét dọcIBM, 640x Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Bảng kiểu tín hiệu chuẩn VESA, 1440 x Bảng kiểu tín hiệu chuẩn VESA,1152 X Bảng kiểu tín hiệu chuẩn 64,674 59,883 119,000 10 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn VESA,1600 X 11 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn 64,674 59,883 119,000 12 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V 13 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn MAC,1152 X 14 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V 15 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn VESA,1024 x 16 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn VESA, 1024 x 17 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V 18 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn VESA, 1280 X 19 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn 20 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn 21 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn 22 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn 23 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn 24 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn 25 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn 26 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn 27 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn 28 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn VESA, 1680 x 29 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V 30 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn 35,156 56,250 36,000 31 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V 32 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn 49,726 74,511 57,284 33 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn IBM, 640 x 34 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V 35 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn IBM, 640 x 36 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Vesa , 640 x 37 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn 38 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn VESA, 1680 x 39 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn VESA,1152 X 40 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V 41 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V 42 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn 43 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn 44 Cài đặt trình điều khiển thiết bị 45 Các nút điều khiển Các nút điều khiểnSource Đèn LED nguồn46 Sử dụng menu điều chỉnh màn hình OSDKhung điều khiển Menu điều chỉnh màn hình OSDKhung điều khiển Cấu trúcMỏi mắt khi xem Sau đó sử dụng lại chức năng Fine Color Off Tắt chức năng MagicColor Size & Position SETUP&RESET Tín hiệu AVContrast Information Cài đặt phần mềm Natural Color Màu sắc tự nhiênMagicTune Phần cứngCài đặt phần mềm MagicRotation Thế nào là MagicRotation?Gói dịch vụ MultiScreen Các hạn chế và trục trặc khi cài đặt MultiScreenGiải quyết sự cố Tự chuẩn đoán màn hình Self-DiagnosisTrước khi yêu cầu dịch vụ MÀN Hình Trống Xuất HIỆN/ TÔI Không THỂ MỞ Nguồn SẢN PhẩmMenu Điều Chỉnh MÀN Hình OSD Không Xuất Hiện Page Các câu hỏi thường gặp FAQ CÁC CÂU HỎI Thường GẶP FAQ HÃY THỬ Thực Hiện CÁC Cách SAUB1740R/B1740RX Các đặc tính kỹ thuậtLoại B Thiết bị trao đổi thông tin dùng trong dân dụng Tắt Chức năng tiết kiệm năng lượng20 W Dưới 0,3 W B1940M/B1940MX 22 W Dưới 0,3 W B1940ER Chức năng tiết kiệm năng lượng B1940R/B1940RX Chức năng tiết kiệm năng lượng B1940MR/B1940MRX 10 Chức năng tiết kiệm năng lượng 11 Các đặc tính kỹ thuật B1940W/B1940WX12 Chức năng tiết kiệm năng lượng 35 W Dưới 0,3 W13 Các đặc tính kỹ thuật B2240/B2240X14 Chức năng tiết kiệm năng lượng 45 W Dưới 0,3 W15 Các đặc tính kỹ thuật B2240M/B2240MX16 Chức năng tiết kiệm năng lượng 17 Các đặc tính kỹ thuật B2240MW/B2240MWX18 Chức năng tiết kiệm năng lượng 19 Các đặc tính kỹ thuật B2240EMW20 Chức năng tiết kiệm năng lượng 28 W Dưới 0,3 W21 Các đặc tính kỹ thuật B234022 Chức năng tiết kiệm năng lượng 23 Các đặc tính kỹ thuật B2440L/B2440LX24 Chức năng tiết kiệm năng lượng 25 Các đặc tính kỹ thuật B2440/B2440X26 Chức năng tiết kiệm năng lượng 27 Các đặc tính kỹ thuật B2440M28 Chức năng tiết kiệm năng lượng 29 Các đặc tính kỹ thuật BX2240/BX2240X30 Chức năng tiết kiệm năng lượng 31 Các đặc tính kỹ thuật BX2440/BX2440X32 Chức năng tiết kiệm năng lượng 25 W Dưới 0,3 W33 Các đặc tính kỹ thuật E1720NR/E1720NRX34 Chức năng tiết kiệm năng lượng 35 Các đặc tính kỹ thuật E1920/E1920X36 Chức năng tiết kiệm năng lượng 37 Các đặc tính kỹ thuật E1920R38 Chức năng tiết kiệm năng lượng 39 Các đặc tính kỹ thuật E1920N/E1920NX40 Chức năng tiết kiệm năng lượng 41 Các đặc tính kỹ thuật E1920NR/E1920NRX42 Chức năng tiết kiệm năng lượng 43 Các đặc tính kỹ thuật E1920NW /E1920NWX44 Chức năng tiết kiệm năng lượng 45 Các đặc tính kỹ thuật E1920W/E1920WX46 Chức năng tiết kiệm năng lượng 47 Các đặc tính kỹ thuật E2020/E2020X48 Chức năng tiết kiệm năng lượng 25 W49 Các đặc tính kỹ thuật E2020N/E2020NX50 Chức năng tiết kiệm năng lượng 51 Các đặc tính kỹ thuật E2220/E2220X52 Chức năng tiết kiệm năng lượng 53 Các đặc tính kỹ thuật E2220N/E2220NX54 Chức năng tiết kiệm năng lượng 55 Các đặc tính kỹ thuật E2220NW56 Chức năng tiết kiệm năng lượng 57 Các đặc tính kỹ thuật E2220W /E2220WX58 Chức năng tiết kiệm năng lượng 59 Các đặc tính kỹ thuật E2320/E2320X60 Chức năng tiết kiệm năng lượng 61 Các đặc tính kỹ thuật EX2220/EX2220X62 Chức năng tiết kiệm năng lượng 63 Các đặc tính kỹ thuật B2240MH64 Chức năng tiết kiệm năng lượng 65 Các đặc tính kỹ thuật BX2340/BX2340X66 Chức năng tiết kiệm năng lượng 67 Các đặc tính kỹ thuật B1940EW68 Chức năng tiết kiệm năng lượng 69 Các đặc tính kỹ thuật B2240EW70 Chức năng tiết kiệm năng lượng 71 Các đặc tính kỹ thuật E242072 Chức năng tiết kiệm năng lượng 73 Các đặc tính kỹ thuật E2420NL/E2420NLX74 Chức năng tiết kiệm năng lượng 75 Các đặc tính kỹ thuật E2420L/E2420LX76 Chức năng tiết kiệm năng lượng 77 Các đặc tính kỹ thuật EX1920/EX1920X78 Chức năng tiết kiệm năng lượng 18 W Dưới 0,3 W79 Các đặc tính kỹ thuật EX2020/EX2020X80 Chức năng tiết kiệm năng lượng 81 Các đặc tính kỹ thuật B2240W / B2240WX82 Chức năng tiết kiệm năng lượng 83 Các đặc tính kỹ thuật B2440MH84 Chức năng tiết kiệm năng lượng 85 Liên hệ Samsung Worldwide Latin AmericaAsia Pacific Middle East & Africa
Related manuals
Manual 187 pages 50.83 Kb Manual 207 pages 38.32 Kb Manual 180 pages 27.27 Kb Manual 189 pages 15.08 Kb Manual 165 pages 53.43 Kb Manual 207 pages 59.82 Kb Manual 189 pages 39.1 Kb Manual 207 pages 13.28 Kb Manual 189 pages 27.48 Kb Manual 190 pages 6.19 Kb Manual 192 pages 52.89 Kb Manual 207 pages 2.96 Kb Manual 207 pages 39.77 Kb Manual 206 pages 51.48 Kb Manual 209 pages 60.18 Kb Manual 206 pages 30.77 Kb Manual 208 pages 54.66 Kb Manual 207 pages 8.59 Kb Manual 206 pages 5.8 Kb Manual 207 pages 14.92 Kb Manual 207 pages 60.73 Kb

LS19CLUSB/XF, LS20CLUSFVMXV, LS24CBUAFV/ZA, LS19CLASB/XF, LS19CLUSFMXV specifications

The Samsung LS19CBKAB/EN, LS19CLASSUEN, LS22CBUMBE/EN, LS23CBUMBV/EN, and LS19CLASBUEN monitors showcase Samsung's commitment to delivering high-quality visual experiences combined with cutting-edge technology and sleek designs. Each model brings its own unique features suited for various professional and personal use cases.

The Samsung LS19CBKAB/EN is designed for individuals who demand a clear and vibrant display. It offers a Full HD resolution, providing sharp and detailed images suitable for both work and leisure activities. The monitor features an ultra-thin bezels design, enhancing the immersive experience and making it an excellent choice for multi-monitor setups. Its ergonomic stand allows for height and tilt adjustments, promoting user comfort during long usage hours.

The LS19CLASSUEN is another star in Samsung’s lineup, featuring advanced image quality technologies. It utilizes Samsung's proprietary Flicker-Free technology, which reduces eye strain during extended use. The addition of Eye Saver Mode further minimizes blue light emissions, ensuring a more comfortable viewing experience. Its design is also aesthetically pleasing, making it a perfect fit for modern workspaces.

The LS22CBUMBE/EN offers a blend of style and functionality, sporting a sleek black finish and ultra-thin profile. This monitor is equipped with Samsung's Super Slim design, which allows for a more streamlined setup. The 22-inch screen boasts vibrant colors and excellent contrast ratios, thanks in part to its advanced panel technology, making it suitable for graphic design and multimedia applications.

For users seeking a slightly larger option, the LS23CBUMBV/EN comes with a 23-inch display that enhances productivity with its expansive screen real estate. This model emphasizes versatility, catering to different usage scenarios from gaming to office work. Its adjustable stand and VESA compatibility enable easy mounting to suit various environments.

Lastly, the LS19CLASBUEN is particularly ideal for budget-conscious consumers who refuse to compromise on quality. Featuring essential display technologies, it offers reliable performance for everyday use. With its energy-efficient design, this monitor helps in reducing electricity costs while providing consistent image quality.

In summary, Samsung's LS series monitors combine aesthetics, comfort, and innovative technologies, making them ideal for diverse applications. Whether for professional work, casual use, or gaming, these monitors deliver an engaging visual experience, further solidifying Samsung's reputation as a leader in display technology.