Samsung LS24CBUAFV/ZA, LS22CBUABV/EN, LS22CBUABV/CH, LS23CBUMBV/EN manual 21 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

Page 61

3-21 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

Sản phẩm này mang lại chất lượng hình ảnh tốt nhất khi xem với cài đặt độ phân giải tôíưu. Độ phân giải tối ưu phụ thuộc vào kích cỡ màn hình.

Vì vậy, chất lượng hình ảnh sẽ suy giảm nếu độ phân giải tối ưu không được thiết lập ứng với kích thước tấm panel màn hình. Bạn được khuyến cáo thiết lập độ phân giải tối ưu.

Nếu tín hiệu từ máy PC là một trong những kiểu tín hiệu chuẩn dưới đây, màn hình sẽ được thiết lập tự động. Tuy nhiên, nếu tín hiệu từ máy PC không phải là một trong những kiểu tín hiệu sau, một màn hình trống có thể được kích hoạt hoặc chỉ có đèn LED báo nguồn bật sáng. Do đó, hãy cấu hình sản phẩm như dưới đây bằng cách tham khảo tài liệu hướng dẫn sử dụng card màn hình.

E1920R

CHẾ ĐỘ HIỂN THỊ

TẦN SỐ QUÉT

TẦN SỐ QUÉT DỌC

XUNG PIXEL (MHZ)

PHÂN CỰC ĐỒNG

NGANG (KHZ)

(HZ)

BỘ (H/V)

 

 

 

 

 

 

 

IBM, 720 x 400

31,469

70,087

28,322

-/+

 

 

 

 

 

MAC, 640 x 480

35,000

66,667

30,240

-/-

 

 

 

 

 

MAC, 832 x 624

49,726

74,551

57,284

-/-

 

 

 

 

 

MAC, 1152 x 870

68,681

75,062

100,000

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 640 x 480

31,469

59,940

25,175

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 640 x 480

37,861

72,809

31,500

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 640 x 480

37,500

75,000

31,500

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

35,156

56,250

36,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

37,879

60,317

40,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

48,077

72,188

50,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

46,875

75,000

49,500

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1024 x 768

48,363

60,004

65,000

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 1024 x 768

56,476

70,069

75,000

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 1024 x 768

60,023

75,029

78,750

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1152 x 864

67,500

75,000

108,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1280 x 800

49,702

59,810

83,500

-/+

 

 

 

 

 

VESA, 1280 x 800

62,795

74,934

106,500

-/+

 

 

 

 

 

VESA, 1280 x 960

60,000

60,000

108,000

-/+

 

 

 

 

 

VESA, 1280 x 1024

63,981

60,020

108,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1280 x 1024

79,976

75,025

135,000

+/+

 

 

 

 

 

Tần số quét ngang

Thời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và nghịch đảo của chu kỳ ngang được gọi là tần số quét ngang. Tần số quét ngang được biểu thị bằng kHz.

Tần số quét dọc

Tấm panel phải hiển thị cùng một hình trên màn hình mười lần mỗi giây để mắt người có thể nhìn thấy hình ảnh. Tần số này được gọi là tần số quét dọc. Tần số quét dọc được biểu thị bằng Hz.

3-21

Sử dụng sản phẩm

Image 61
Contents Màn hình Mục lục Thông TIN BỔ Sung Trước khi yêu cầu dịch vụ Các câu hỏi thường gặp FAQPage Page Trước khi bắt đầu Các lưu ý an toàn chínhBảo trì bề mặt ngoài và màn hình Bảo dưỡng và bảo trìBảo đảm không gian lắp đặt Về hiện tượng lưu ảnhCác biểu tượng lưu ý an toàn Các lưu ý an toànVề lắp đặt Về làm sạch Về cách sử dụng Lưu ý Giữ tư thế hợp lý khi sử dụng sản phẩm Phụ kiện trong hộp đựng Lắp đặt sản phẩmMàn hình & Chân đế đơn giản Màn hình và chân đế HAS-USB Chân đế has Lắp đặt chân đếChân đế đơn giản Lắp đặt sản phẩm Chân đế has Chân đế đơn giản Lắp đặt chân đế trên giá treo tườngLắp đặt sản phẩm Kết nối với máy PC Lắp đặt sản phẩm Kết nối cáp Hdmi Khóa sản phẩm Khóa KensingtonKết nối với tai nghe Loa Kết nối USB Lắp đặt sản phẩm Thiết lập độ phân giải tối ưu Sử dụng sản phẩmBỘ H/V Bảng kiểu tín hiệu chuẩnTần số quét ngang Tần số quét dọcIBM, 640x Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Bảng kiểu tín hiệu chuẩn VESA, 1440 x Bảng kiểu tín hiệu chuẩn VESA,1152 X Bảng kiểu tín hiệu chuẩn 64,674 59,883 119,000 10 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn VESA,1600 X 11 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn 64,674 59,883 119,000 12 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V 13 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn MAC,1152 X 14 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V 15 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn VESA,1024 x 16 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn VESA, 1024 x 17 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V 18 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn VESA, 1280 X 19 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn 20 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn 21 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn 22 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn 23 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn 24 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn 25 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn 26 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn 27 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn 28 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn VESA, 1680 x 29 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V 30 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn 35,156 56,250 36,000 31 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V 32 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn 49,726 74,511 57,284 33 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn IBM, 640 x 34 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V 35 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn IBM, 640 x 36 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Vesa , 640 x 37 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn 38 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn VESA, 1680 x 39 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn VESA,1152 X 40 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V 41 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V 42 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn 43 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn 44 Cài đặt trình điều khiển thiết bị Các nút điều khiển 45 Các nút điều khiểnĐèn LED nguồn SourceMenu điều chỉnh màn hình OSDKhung điều khiển Cấu trúc 46 Sử dụng menu điều chỉnh màn hình OSDKhung điều khiểnMỏi mắt khi xem Sau đó sử dụng lại chức năng Fine Color Off Tắt chức năng MagicColor Size & Position Tín hiệu AV SETUP&RESETContrast Information Natural Color Màu sắc tự nhiên Cài đặt phần mềmPhần cứng MagicTuneCài đặt phần mềm Thế nào là MagicRotation? MagicRotationGói dịch vụ Các hạn chế và trục trặc khi cài đặt MultiScreen MultiScreenTự chuẩn đoán màn hình Self-Diagnosis Giải quyết sự cốMÀN Hình Trống Xuất HIỆN/ TÔI Không THỂ MỞ Nguồn SẢN Phẩm Trước khi yêu cầu dịch vụMenu Điều Chỉnh MÀN Hình OSD Không Xuất Hiện Page CÁC CÂU HỎI Thường GẶP FAQ HÃY THỬ Thực Hiện CÁC Cách SAU Các câu hỏi thường gặp FAQB1740R/B1740RX Các đặc tính kỹ thuậtLoại B Thiết bị trao đổi thông tin dùng trong dân dụng Tắt Chức năng tiết kiệm năng lượng20 W Dưới 0,3 W B1940M/B1940MX 22 W Dưới 0,3 W B1940ER Chức năng tiết kiệm năng lượng B1940R/B1940RX Chức năng tiết kiệm năng lượng B1940MR/B1940MRX 10 Chức năng tiết kiệm năng lượng B1940W/B1940WX 11 Các đặc tính kỹ thuật35 W Dưới 0,3 W 12 Chức năng tiết kiệm năng lượngB2240/B2240X 13 Các đặc tính kỹ thuật45 W Dưới 0,3 W 14 Chức năng tiết kiệm năng lượngB2240M/B2240MX 15 Các đặc tính kỹ thuật16 Chức năng tiết kiệm năng lượng B2240MW/B2240MWX 17 Các đặc tính kỹ thuật18 Chức năng tiết kiệm năng lượng B2240EMW 19 Các đặc tính kỹ thuật28 W Dưới 0,3 W 20 Chức năng tiết kiệm năng lượngB2340 21 Các đặc tính kỹ thuật22 Chức năng tiết kiệm năng lượng B2440L/B2440LX 23 Các đặc tính kỹ thuật24 Chức năng tiết kiệm năng lượng B2440/B2440X 25 Các đặc tính kỹ thuật26 Chức năng tiết kiệm năng lượng B2440M 27 Các đặc tính kỹ thuật28 Chức năng tiết kiệm năng lượng BX2240/BX2240X 29 Các đặc tính kỹ thuật30 Chức năng tiết kiệm năng lượng BX2440/BX2440X 31 Các đặc tính kỹ thuật25 W Dưới 0,3 W 32 Chức năng tiết kiệm năng lượngE1720NR/E1720NRX 33 Các đặc tính kỹ thuật34 Chức năng tiết kiệm năng lượng E1920/E1920X 35 Các đặc tính kỹ thuật36 Chức năng tiết kiệm năng lượng E1920R 37 Các đặc tính kỹ thuật38 Chức năng tiết kiệm năng lượng E1920N/E1920NX 39 Các đặc tính kỹ thuật40 Chức năng tiết kiệm năng lượng E1920NR/E1920NRX 41 Các đặc tính kỹ thuật42 Chức năng tiết kiệm năng lượng E1920NW /E1920NWX 43 Các đặc tính kỹ thuật44 Chức năng tiết kiệm năng lượng E1920W/E1920WX 45 Các đặc tính kỹ thuật46 Chức năng tiết kiệm năng lượng E2020/E2020X 47 Các đặc tính kỹ thuật25 W 48 Chức năng tiết kiệm năng lượngE2020N/E2020NX 49 Các đặc tính kỹ thuật50 Chức năng tiết kiệm năng lượng E2220/E2220X 51 Các đặc tính kỹ thuật52 Chức năng tiết kiệm năng lượng E2220N/E2220NX 53 Các đặc tính kỹ thuật54 Chức năng tiết kiệm năng lượng E2220NW 55 Các đặc tính kỹ thuật56 Chức năng tiết kiệm năng lượng E2220W /E2220WX 57 Các đặc tính kỹ thuật58 Chức năng tiết kiệm năng lượng E2320/E2320X 59 Các đặc tính kỹ thuật60 Chức năng tiết kiệm năng lượng EX2220/EX2220X 61 Các đặc tính kỹ thuật62 Chức năng tiết kiệm năng lượng B2240MH 63 Các đặc tính kỹ thuật64 Chức năng tiết kiệm năng lượng BX2340/BX2340X 65 Các đặc tính kỹ thuật66 Chức năng tiết kiệm năng lượng B1940EW 67 Các đặc tính kỹ thuật68 Chức năng tiết kiệm năng lượng B2240EW 69 Các đặc tính kỹ thuật70 Chức năng tiết kiệm năng lượng E2420 71 Các đặc tính kỹ thuật72 Chức năng tiết kiệm năng lượng E2420NL/E2420NLX 73 Các đặc tính kỹ thuật74 Chức năng tiết kiệm năng lượng E2420L/E2420LX 75 Các đặc tính kỹ thuật76 Chức năng tiết kiệm năng lượng EX1920/EX1920X 77 Các đặc tính kỹ thuật18 W Dưới 0,3 W 78 Chức năng tiết kiệm năng lượngEX2020/EX2020X 79 Các đặc tính kỹ thuật80 Chức năng tiết kiệm năng lượng B2240W / B2240WX 81 Các đặc tính kỹ thuật82 Chức năng tiết kiệm năng lượng B2440MH 83 Các đặc tính kỹ thuật84 Chức năng tiết kiệm năng lượng Latin America 85 Liên hệ Samsung WorldwideAsia Pacific Middle East & Africa
Related manuals
Manual 187 pages 50.83 Kb Manual 207 pages 38.32 Kb Manual 180 pages 27.27 Kb Manual 189 pages 15.08 Kb Manual 165 pages 53.43 Kb Manual 207 pages 59.82 Kb Manual 189 pages 39.1 Kb Manual 207 pages 13.28 Kb Manual 189 pages 27.48 Kb Manual 190 pages 6.19 Kb Manual 192 pages 52.89 Kb Manual 207 pages 2.96 Kb Manual 207 pages 39.77 Kb Manual 206 pages 51.48 Kb Manual 209 pages 60.18 Kb Manual 206 pages 30.77 Kb Manual 208 pages 54.66 Kb Manual 207 pages 8.59 Kb Manual 206 pages 5.8 Kb Manual 207 pages 14.92 Kb Manual 207 pages 60.73 Kb

LS19CLUSB/XF, LS20CLUSFVMXV, LS24CBUAFV/ZA, LS19CLASB/XF, LS19CLUSFMXV specifications

The Samsung LS19CBKAB/EN, LS19CLASSUEN, LS22CBUMBE/EN, LS23CBUMBV/EN, and LS19CLASBUEN monitors showcase Samsung's commitment to delivering high-quality visual experiences combined with cutting-edge technology and sleek designs. Each model brings its own unique features suited for various professional and personal use cases.

The Samsung LS19CBKAB/EN is designed for individuals who demand a clear and vibrant display. It offers a Full HD resolution, providing sharp and detailed images suitable for both work and leisure activities. The monitor features an ultra-thin bezels design, enhancing the immersive experience and making it an excellent choice for multi-monitor setups. Its ergonomic stand allows for height and tilt adjustments, promoting user comfort during long usage hours.

The LS19CLASSUEN is another star in Samsung’s lineup, featuring advanced image quality technologies. It utilizes Samsung's proprietary Flicker-Free technology, which reduces eye strain during extended use. The addition of Eye Saver Mode further minimizes blue light emissions, ensuring a more comfortable viewing experience. Its design is also aesthetically pleasing, making it a perfect fit for modern workspaces.

The LS22CBUMBE/EN offers a blend of style and functionality, sporting a sleek black finish and ultra-thin profile. This monitor is equipped with Samsung's Super Slim design, which allows for a more streamlined setup. The 22-inch screen boasts vibrant colors and excellent contrast ratios, thanks in part to its advanced panel technology, making it suitable for graphic design and multimedia applications.

For users seeking a slightly larger option, the LS23CBUMBV/EN comes with a 23-inch display that enhances productivity with its expansive screen real estate. This model emphasizes versatility, catering to different usage scenarios from gaming to office work. Its adjustable stand and VESA compatibility enable easy mounting to suit various environments.

Lastly, the LS19CLASBUEN is particularly ideal for budget-conscious consumers who refuse to compromise on quality. Featuring essential display technologies, it offers reliable performance for everyday use. With its energy-efficient design, this monitor helps in reducing electricity costs while providing consistent image quality.

In summary, Samsung's LS series monitors combine aesthetics, comfort, and innovative technologies, making them ideal for diverse applications. Whether for professional work, casual use, or gaming, these monitors deliver an engaging visual experience, further solidifying Samsung's reputation as a leader in display technology.