Samsung EV-NXF1ZZB1KVN manual 162, Sử dụng i-Launcher, Các yêu cầu đối với hệ điều hành Windows OS

Page 163

Kết nối với các thiết bị ngoại vi > Sử dụng các chương trình trên máy tính

Sử dụng i-Launcher

i-Launcher cho phép bạn cập nhật phần sụn máy ảnh hoặc ống kính hoặc cung cấp một đường dẫn để tải về chương trình PC Auto Backup.

Các yêu cầu đối với hệ điều hành Windows OS

Mục

Các yêu cầu

CPU

Intel® Core™ 2 Duo 1,66 GHz hoặc cao hơn/

AMD Athlon X2 Dual-Core 2,2 GHz hoặc cao hơn

 

 

 

RAM

RAM 512 MB tối thiểu (1 GB hoặc lớn hơn)

 

 

OS*

Windows 7, Windows 8

 

 

 

Dung lượng

250 MB hoặc lớn hơn (1 GB và cao hơn)

ổ cứng

 

 

 

 

 

 

Ổ đĩa CD-ROM

 

độ phân giải 1024X768 pixels, màn hình tương thích

 

 

hiển thị màu 16-bit (1280X1024 pixels, hiển thị màu

Các mục

32-bit được khuyến nghị sử dụng)

khác

Cổng USB 2.0

nVIDIA Geforce 7600GT hoặc cao hơn/ ATI X1600 sê-ri hoặc cao hơn

Microsoft DirectX 9.0c hoặc cao hơn

* Một phiên bản 32-bit của i-Launcher sẽ được cài đặt—thậm chí trên những phiên bản 64-bit của Windows 7 và Windows 8.

Các yêu cầu ở trang sau chỉ mang tính khuyến nghị. i-Launcher có thể

không hoạt động đúng cách ngay cả khi máy tính đáp ứng đủ những yêu cầu, tùy thuộc vào tình trạng của máy tính.

Nếu máy tính của bạn không đáp ứng các yêu cầu, có thể sẽ không phát được video.

Nhà sản xuất không chịu trách nhiệm cho bất kỳ hỏng hóc nào gây ra do sử

dụng các máy tính không đủ tiêu chuẩn chẳng hạn như máy tính do bạn tự

lắp ráp.

Các yêu cầu đối với hệ điều hành Mac OS

Mục

Các yêu cầu

OS

Hỗ trợ Mac OS 10.5 hoặc cao hơn (ngoại trừ

PowerPC)

 

 

 

RAM

Tối thiểu 256 MB RAM (512 MB hoặc cao hơn

theo khuyến nghị)

 

 

 

Dung lượng ổ cứng

Tối thiểu 110 MB

 

 

Các mục khác

Cổng USB 2.0, ổ đĩa CD-ROM

 

 

Mở i-Launcher

Trên máy tính của bạn, chọn Bắt đâu Tất cả các chương trình Samsung i-Launcher Samsung i-Launcher. Hoặc, nhấp chuột Ứng dung Samsung i-Launcher trên máy tính Mac OS của bạn.

162

Image 163
Contents Tài liệu hướng dẫn sử dụng Thông tin bản quyền Việ̣c nà̀y có thể gây giật điệ̣n Thông tin về an toàn và sức khỏeViệ̣c nà̀y có thể gây nổ hoặc hỏa hoạn Việ̣c nà̀y có thể gây hỏa hoạn hoặc giật điệ̣nViệ̣c dùng sai pin có thể gây hỏa hoạn hoặc giật điệ̣n Tránh gây nhiễu máy điều hòa nhịp timLà̀m như vậy có thể khiến cho máy ảnh hoạt động không đúng Đèn flash rất nóng khi nháy và̀ có thể là̀m bỏng da bạnNếu không có thể gây cháy hoặc giật điệ̣n Thông tin được lưu trên thẻ có thể bị hỏng hoặc bị xóaTránh chạm và̀o ăng-ten trong của máy ảnh Việc truyền dữ liệu và trách nhiệm của bạnCác biểu tượng được sử dụng trong tài liệu hướng dẫn này Sử̉ dụ̣ng m Nội dungTùy chỉnh các tùy chọ̣n Cân bằng Trắng được cà̀i đặt trướ́c Kích thướ́c ảnh101 Lấy nét tự động khi chạm màn hìnhChống rung Ảnh Quang học OIS Truyền động phương pháp chụp 100106 103104 105138 133134 136161 Chuyển các tập tin sang máy tính chạy hệ̣ điều hà̀nh158 159Các khái niệm về Nhiếp ảnh Vai, và̀ giữ khuỷu tay hướ́ng xuống dướ́i Thế thẳng Chụp ảnh đứngKhẩu độ Một tấm ảnh có DOF lớn Giá trị khẩu độ và độ sâu trường ảnh000 giây, 1/2.000 giây, và Tốc độ màn trậpĐộ nhạy ISO Đô nhay ISO TrậpGiá trị khẩu độ Mối tương quan giữa tiêu cự, góc, và bối cảnh Tiêu cự càng dài, DOF càng mỏng DOF phụ thuộc vào giá trị khẩu độXem trước DOF DOF phụ thuộc vào khoảng cách giữa đối tượng và máy ảnhQuy tắc 1/3 Bố cụcẢnh có hai chủ thể Công suất đèn flash Đèn flashMáy ảnh Của tôi Mở hộp Bắt đầuKiểm tra các phụ kiện sau bên trong hộp máy ảnh Bố cục máy ảnh 13 12 Khe cắm pin Sử dụng phím Direct LinkCài đặt phím Direct Link Cổng HdmiSử dụng chế độ Tự chụp Sử dụng màn hình hiển thịLật màn hình hiển thị lên trên Để ngón tay của bạn vào khe hở và mở nắp pin ra Lắp pin và thẻ nhớĐóng nắp pin Sử dụng một bộ điều hợp thẻ nhớ Tháo pin và thẻ nhớSạc pin Sạc pin và bật máy ảnh lênBật máy ảnh Nhấn D/I để cài đặt tuỳ chọn, và nhấn o Thực hiện các thiết lập ban đầu10 Nhấn m để kết thúc việc cài đặt ban đầu Máy ảnh Của tôi Thực hiện các thiết lập ban đầuBấm D/I/C/F để di chuyển và bấm o để chọn tuỳ chọn Lựa chọn chức năng các tuỳ chọnChọn bằng phím Chạm để chọnBấm D/I để chuyển đến Kích thước ảnh và sau đó bấm o Sử dụng mMáy ảnh Của tôi Lựa chọn chức năng các tuỳ chọn Ví dụ Chọn kích thước ảnh trong chế độ PVí dụ Điều chỉnh giá trị phơi sáng ở chế độ P Sử dụng Bảng điều khiển thông minhBấm D/I để chuyển đến một tuỳ chọn và sau đó bấm o Nhấn m hoặc chạm vào Trở về để chuyển sang Chế độ chụpChọn nhiều chế độ và các chức năng trên màn hình Chế độ Chọn một chế độTruy cập vào màn hình Chế độ Mô tả chế độChế độ Ở chế độ Chụp Biểu tượng hiển thịChụp ảnh Ghi video Máy ảnh Của tôi Biểu tượng hiển thịGiới thiệu về thước cân bằng Xem ảnh Phát video Ở chế độ Phát lạiPhát lại Thay đổi thông tin hiển thịNhấn D nhiều lần để thay đổi kiểu hiển thị ChụpBố trí ống kính Ống kínhỐng kính Samsung NX-M 9-27 mm F3.5-5.6 ED OIS ví dụ Khoá và mở khoá ống kínhOIS Chống rung quang học tr Nhãn ống kínhTìm hiểu ý nghĩa các con số ghi trên ống kính Tiêu cựBố trí đèn flash gắn ngoài Phụ kiệnKế nối đèn flash gắn ngoài Gắn bộ điều chỉnh ngàm lắp Sơ đồ Bộ điều chỉnh NgàmTháo nắp bộ điều chỉnh ngàm lắp và nắp thân máy Tháo bộ điều chỉnh ngàm lắp Chế độ tự động Các chế độ chụpNhấn Nút chụp để chụp ảnh Các cảnh chụp có thể nhận diệnSử dụng chế độ chụp Chân dung đẹp Chế độ Thông minhTrên màn hình Chế độ, chọn Thông minh → Chân dung đẹp Nhấn o để lưu ảnh Sử dụng chế độ chụp Khuôn mặt Đẹp nhấtChạm vào một khuôn mặt để thay thế Chạm vào ảnh đẹp nhất trong 5 khuôn mặt được chụpKhi bạn đã hoàn tất, nhả Nút chụp Chụp ảnh toàn cảnhChế độ Chương trình Tốc độ Màn trập Tối thiểu Đổi Chương trìnhChế độ Ưu tiên Khẩu độ Chế độ Ưu tiên tốc độ Sử dụng Chế độ Khung hình Chế độ thiết lập Bằng tayĐể sử dụng một đèn Sử dụng chức năng BulbNhấn lại Ghi video để dừng ghi Ghi videoTrên màn hình Chế độ, chọn chế độ chụp Chọn tùy chọn mong muốn Nhấn Ghi video để bắt đầu ghiĐể biết thêm chi tiết về chức năng chụp, xem Chương Các chức năng có sẵn theo chế độ chụpMáy ảnh Của tôi Các chế độ chụp Cac Chưc năng Chup Kích thước ảnh Kích thước và Độ phân giảiCác Chức năng Chụp Kích thước và Độ phân giải Chất lượngMáy ảnh lưu hình ảnh theo định dạng Jpeg hoặc RAW Ví dụ Độ nhạy ISOCân bằng Trắng Cài đặt trước Tùy chỉnh các tùy chọn Cân bằng Trắng được cài đặt trướcPicture wizard phong cách hình ảnh AF Đơn lẻ Chế độ lấy nétLấy nét bằng tay Lấy nét Tự động Liên tụcLựa chọn lấy nét tự động Vùng AFLấy nét Tự động Đa điểm Bình thường Nhận diện khuôn mặtChụp Nháy mắt Chụp Nụ cườiTự động lấy nét di chuyển theo chủ thể Lấy nét tự động khi chạm màn hìnhLấy nét tự động khi chạm màn hình Điểm AFCác Chức năng Chụp Lấy nét tự động khi chạm màn hình Chụp khi chạmPhóng to gấp 8 lần Trợ giúp lấy nét bằng tayChống rung Ảnh Quang học OIS Một ảnh Truyền động phương pháp chụpChớp sá́ng Bình thường liên tụ̣cCác Chức năng Chụp Truyền động phương pháp chụp Các Chức năng Chụp Truyền động phương pháp chụp Đếm ngược chụpChụp Bủa vây Thuật sĩ Hình ảnh Nhóm P Wiz Nhóm cân bằng trắngChụp Bủa vây Độ sâu Màn ngăn đầu tiên Đèn Đèn flashĐiều chỉnh cường độ đèn flash Giảm hiệu ứng mắt đỏĐa điểm Đo sángChế độ đo sáng là cách máy ảnh đo chất lượng ánh sáng Điểm Trung tâmĐo giá trị phơi sáng của vùng lấy nét Dải nhạy sáng động thông minh+ Chỉnh sửa sự mất chi Dynamic RangeLọc Thông minh → Giá trị phơi sáng và điều Bù sángKhoá Phơi sáng Khi Đầu ra video được cài đặt về PAL Các chức năng videoKích thước Phim Khi Đầu ra video được cài đặt về NtscCài đặt Chất lượng phim 100Chất lượng phim Đa chuyển độngPhông chuyển cảnh 101Tiếng Phát lại/Chỉnh sửa Xem ảnh dưới dạng thumbnails Tìm kiếm và quản lý tập tin103 Xem ảnhPhát lại/Chỉnh sửa Tìm kiếm và quản lý tập tin 104Xem các tập tin theo mục Xem các tập tin theo thư mụcBấm o để quay lại chế độ Phát lại 105Bảo vệ các tập tin Bấm C/F để di chuyển đến tập tin khácXoá nhiều tập tin 106Xoá các tập tin Xoá từng tập tinXem một trình chiếu Xem ảnh107 Phóng to ảnhXem trình chiếu 108Xoay tự động Bấm m109 Phát videoQuét lùi hoặc tiến Điều chỉnh độ sáng của một đoạn video khi đang phát 110Điều chỉnh độ sáng của một đoạn video Điều chỉnh âm lượng của đoạn videoChạm vào Cắt để cắt video 111Cắt một đoạn video trong khi phát lại Chụp một ảnh khi đang phát lại112 Chỉnh sửa ảnhCắt bớt ảnh Chạm → Chạm vào một tùy chọn 113Xoay ảnh Thay đổi kích thước ảnhNhấn C/F để điề̀u chỉnh tùy chọn 114Điều chinh ảnh Chạm Chạm tùy chọn điề̀u chỉnhSửa lại khuôn mặt 115Chạm → Nhấn C/F để điều chỉnh tùy chọn Bấm o hoặc chạm Chạm để lưu 116Sử dụng các hiệu ứng Lọc Thông minh Chạm và chạm vào một tuỳ chọnMang Không dây Kết nối tới một mạng Wlan 118Chọn một AP Nhập địa chỉ IP tĩnh 119Cài đặt các tuỳ chọn mạng Cài đặt địa chỉ IP bằng tayDùng trình duyệt đăng nhập 120Những lời khuyên kết nối mạng 121Nhập văn bản 122Sử dụng các tính năng NFC trong chế độ Chụp Sử dụng các tính năng NFC trong chế độ Wi-FiSử dụng Tính năng NFC Tag & Go 123Trên smarphone, bật Kho ứng dụng Samsung Smart Camera App Tự động lưu các tập tin vào smartphone124 Ở chế độ Chụp, chạm vào → AutoShareMạng Không dây Tự động lưu các tập tin vào smartphone 125Chụp ảnh Trên máy ảnh, chọn một tùy chọn gửi Trên Màn hình Chế độ, chọn Wi-Fi Trên máy ảnh, chọnGửi ảnh hoặc video tới một smartphone 126Mạng Không dây Gửi ảnh hoặc video tới một smartphone 127128 Gửi ảnh hoặc video tới nhiều smartphoneMạng Không dây Gửi ảnh hoặc video tới nhiều smartphone 129130 Sử dụng một smartphone như một bộ khởi động từ xa131 Trên smartphone, bật ứng dụng Samsung Home Monitor Sử dụng tính năng Baby Monitor132 Trên smartphone, chọn AP được kết nối với máy ảnhBắt đầu giám sát bằng video hoặc âm thanh trực tiếp 133Điều chỉnh mức ồn để kích hoạt chuông báo Mạng Không dây Sử dụng tính năng Baby MonitorChọn một máy tính sao lưu Tháo cáp USB Trên Màn hình Chế độ, chọn Wi-Fi Chọn134 Cài đặt chương trình Sao lưu Tự động trên máy tính của bạnChọn OK 135Thay đổi các cài đặt email Trên Màn hình Chế độ, chọn Wi-Fi ChọnGửi ảnh hoặc video qua email 136Mạng Không dây Gửi ảnh hoặc video qua email 137Cài đặt mật khẩu email Gửi ảnh hoặc video qua email 138Thay đổi mật khẩu email Chọn Tiếp Chọn các tập tin để gửi 139Nhập mã ID và mật khẩu của bạn để đăng nhập Sử dụng các dịch vụ chia sẻ hình ảnh hoặc video140 Truy cập một dịch vụ chia sẻĐăng tải hình ảnh hoặc video 141Chọn Tải lên 142 Sử dụng Samsung Link để gửi các tập tinĐăng ảnh lên kho lưu trữ trực tuyến Mạng Không dây Sử dụng Samsung Link để gửi các tập tin 143144 Menu cài đặt máy ảnh 146 Cài đặt người dùngTuỳ chỉnh ISO Sử dụng Giảm Nhiễu để giảm nhiễu ảnh 147Chức năng Giảm Nhiễu Thiết lập dự phòng lộ sángAdobe RGB 148Không gian Màu SRGBTùy chỉnh iFn 149Hiệu chỉnh méo hình Khởi động cảm ứngMàn hình hiển thị/ giao diện người dùng 150Kích thước ảnh MobileLink/NFC 151Định dạng tính năng cho phím NFC xem trực tiếpCài đặt tốc độ zoom 152Đèn AF Tự chụp153 Cài đặtTìm hiểu tạo cấu hình cài đặt của máy ảnh 154 155 Kết nối với các thiết bị ngoại 157 Xem các tập tin trên một TV HDKết nối máy ảnh với máy tính dưới dạng ổ đĩa tháo lắp được Chuyển các tập tin sang máyTính của bạn 158Chuyển các tập tin sang máy tính chạy hệ điều hành Mac OS 159160 Các chương trình có sẵn khi sử dụng i-Launcher Sử dụng các chương trình trên máy tính161 Cài đặt các chương trình từ đĩa CD được cấpCác yêu cầu đối với hệ điều hành Mac OS 162Sử dụng i-Launcher Các yêu cầu đối với hệ điều hành Windows OSSử dụng Adobe Photoshop Lightroom Tải về chương trình PC Auto Backup163 Cài đặt Adobe Photoshop LightroomPhụ lục 165 Các thông báo lỗi166 Bảo trì máy ảnhLau sạch máy ảnh Sử dụng và bảo quản máy ảnh 167Phụ lục Bảo trì máy ảnh Cần lưu ý khi sử dụng máy ảnh trong môi trường có độ ẩm cao 168Những lưu ý khác Thẻ nhớ 169Thẻ nhớ được hỗ trợ Ảnh 170Phụ lục Bảo trì máy ảnh Dung lượng thẻ nhớNhững lưu ý khi sử dụng thẻ nhớ 171Video Sử dụng loại thẻ nhớ đáp ứng được các yêu cầu tiêu chuẩn 172Giới thiệu về pin Thông số kỹ thuật của pinCác chỉ dẫn về việc xử lý pin đúng cách 173Những lưu ý khi sử dụng pin 174Tuổi thọ pin Thông báo pin yếuNhững lưu ý khi sạc pin 175Lưu ý khi sạc pin bằng cách kết nối với máy tính 176Xử lý và tiêu hủy pin và bộ sạc một cách thận trọng 177 Cập nhật phần sụnTắt máy ảnh Kết nối máy ảnh với máy tính bằng cáp USB 178 Trước khi liên hệ với một trung tâm dịch vụPhụ lục Trước khi liên hệ với một trung tâm dịch vụ 179180 181 Thông số kỹ thuật máy ảnhPhụ lục Thông số kỹ thuật máy ảnh 182Phụ lục Thông số kỹ thuật máy ảnh 183184 B740AU/B740AK 2.330 mAh, 3,8 185186 Bảng Thuật ngữNối với một mạng có dây Muốn để tính toán mức độ phơi sáng Phụ lục Bảng Thuật ngữ 187Dải màu mà máy ảnh có thể nhận diện được EV Giá trị phơi sáng 188Một định dạng video được nén giống như một hình ảnh Jpeg 189Độ nhiễu 190WPS là một công nghệ bảo mật mạng gia đình không dây 191192 Phụ kiện tuỳ chọn193 Mục lụcAdobe Photoshop Lightroom MobileLink Máy ảnh 194Loại thải đúng cách pin của sản phẩm này 195LƯU Ý 196
Related manuals
Manual 199 pages 53.99 Kb