Samsung EV-NX500ZBMJVN, EV-NX500ZBMIVN manual Máy ảnh Của tôi Các chế độ chụp

Page 75

Máy ảnh Của tôi > Các chế độ chụp

Bạn có thể đặt độ nhạy ISO lên tới ISO 6400 khi quay video.

 

Nếu bạn thay đổi góc chụp của máy ảnh đột ngột khi đang quay phim,

 

 

máy ảnh có thể sẽ không ghi lại được hình ảnh một cách chính xác. Sử

 

dụng chân máy để tránh làm rung máy ảnh.

 

Khi xóa hết thẻ nhớ, phải luôn sử dụng máy ảnh để xóa. Khi bạn xóa hết

 

 

thẻ nhớ có dung lượng 32 GB trở xuống trên máy ảnh, hệ thống tập

 

 

tin được thay đổi thành FAT32. Khi bạn xóa hết thẻ nhớ có dung lượng

 

 

64 GB trở lên, hệ thống tập tin được thay đổi thành exFAT. Nếu xóa trên

 

 

máy ảnh khác hoặc trên máy tính, bạn có thể làm mất các tập tin trên thẻ

 

nhớ hoặc làm thay đổi dung lượng của thẻ nhớ.

 

Khi sử dụng thẻ nhớ được định dạng là FAT32, máy ảnh sẽ tự động dừng

 

 

ghi khi kích thước video vượt quá 4 GB, ngay cả khi chưa đạt đến thời

 

 

gian ghi tối đa. Sử dụng thẻ nhớ được định dạng là exFAT cho phép bạn

 

 

ghi video trong thời gian ghi tối đa, bất kể kích thước tập tin video là

 

 

bao nhiêu. Thời gian ghi tối đa là 29 phút 59 giây.

 

 

(Khi bạn chọn 1920X1080 (60p/50p), thời gian ghi tối đa là 25 phút. Khi

 

 

bạn chọn 4096X2160, 3840X2160 hoặc 640X480 (MJPEG), thời gian ghi

 

tối đa là 15 phút.)

 

Nếu bạn sử dụng thẻ nhớ ghi chậm, việc quay phim có thể bị gián đoạn

 

 

do thẻ nhớ không thể xử lý dữ liệu ở mức mà video đang được quay. 

 

 

Nếu điều này xảy ra, hãy thay thẻ nhớ bằng một thẻ nhanh hơn hoặc

 

giảm kích thước video (ví dụ: từ 1280X720 xuống còn 640X480).

 

Khi bạn quay video UHD, chúng tôi khuyên bạn sử dụng thẻ nhớ có tốc

 

độ ghi trên 30 MB/giây.

 

Khi bạn nhấn nút quay video, tính năng thu phóng thông minh sẽ tắt.

 

Video có thể tối hơn ảnh chụp với cùng độ nhạy ISO. Nếu video tối hơn,

 

 

hãy điều chỉnh độ nhạy ISO.

 

Khi bạn quay video ở chế độ P, A hoặc chế độ S, ISO sẽ tự động được

 

cài đặt về Tự động.

 

Chạm vào màn hình để chọn vùng lấy nét trong khi quay với AF tự động

 

liên tiếp sẽ chuyển chế độ AF thành AF 1 điểm.

 

Chức năng Tối ưu lấy nét không khả dụng khi bạn chọn độ phân giải

 

4096X2160 hoặc 3840X2160.

 

Nếu máy ảnh quá nhiệt trong khi ghi, biểu tượng cảnh báo quá nhiệt sẽ

 

 

hiển thị trên màn hình. Máy ảnh sẽ tự động lưu video và dừng ghi. Làm

74

 

nguội máy ảnh để tiếp tục ghi.

 

 

Image 75
Contents Tài liệu hướng Dẫn sử dụng Thông tin bản quyền Thông tin về an toàn và sức khỏe Tránh gây nhiễu máy điều hòa nhịp tim Chỉ dùng pin cho các mục đích đã định cho nóViệc dùng sai pin có thể gây hỏa hoạn hoặc giật điện Tránh đánh rơi hoặc va đập mạnh máy ảnh Không chạm vào đèn flash khi nó nháyTháo bộ sạc khỏi nguồn điện khi không dùng Không để bộ sạc AC tiếp xúc với các cực +/- của pinDùng máy ảnh của bạn trong vị trí bình thường Biện pháp phòng ngừa về BluetoothKhông để ống kính tiếp xúc với ánh nắng trực tiếp Tránh gây nhiễu các thiết bị điện tử khácThứ tự các tùy chọn hoặc các menu bạn phải chọn Các chỉ dẫn được sử dụng trong tài liệu hướng dẫn nàyThông tin bổ sung Số trang thông tin có liên quanSử dụng m Nội dungTChế độ tự động IChụp tự động của SamsungThuật sĩ ảnh phong cách hình ảnh 103 100101 102128 124126 127157 153155 156194 187188 190Cầm máy ảnh Các khái niệm về Nhiếp ảnhThế thẳng Xuống Trượt màn hình hướng xuống một cách thận trọ̣ngChụp góc cao Chụp góc thấpKhẩu độ tối thiểu Khẩu độ trung bình Khẩu độ tối đa +1 EV F1.4 F2.8 F5.6Khẩu độ mở nhỏKhẩu độ mở rộng Có 7 lớp chia khẩu độ thành 14 phần Giá trị khẩu độ và độ sâu trường ảnhMột bức ảnh có DOF sâuMột bức ảnh có DOF nông Lượng lớp là số lẻ, số phần gấp đôi số lớp+1 EV  EV  giây giây 15 giây 30 giây Các khái niệm về Nhiếp ảnh Giá trị khẩu độ Tốc độ mànTrập Đô nhay ISOQuan sát những bức ảnh bên dưới và so sánh những thay đổi Bạn chụp những bức ảnh từ xaĐộ sâu Trường ảnh NôngĐộ sâu Trường ảnh Sâu Lấy nét sắc nétCách chọn một giá trị khẩu độ cao Mm F5.7DOF phụ thuộc vào khoảng cách giữa đối tượng và máy ảnh DOF phụ thuộc vào tiêu cựQuy tắc 1/3 Xem trước DOFKhông cân bằng Hấp dẫn. Dưới đây là một số ví dụẢnh Bằng cách di chuyển thanh ngang lên hoặc xuống mức 100 Số hiệu dẫn hướng đèn flashỨng Điều kiện thiếu ánh sángThuật chụp ảnh phản xạ Máy ảnh Của tôi Bộ sạc/Cáp USB Bắt đầuMở hộp Kiểm tra các phụ kiện sau bên trong hộp máy ảnh13 12 11 Bố cục máy ảnh10 9 8 Cổng nhả màn trập và USB Nắp ngăn gắn pin/Nắp khe cắm thẻ nhớKhung ngàm ba chân Thẻ NFCSau 2 giây, máy ảnh tự động nhả màn trập Sử dụng màn hình hiển thịSử dụng chế độ Tự chụp Nhấn o hoặc chạm ĐặtLắp thẻ nhớ sao cho phần tiếp xúc màu Vàng hướng lên trên Lắp pin và thẻ nhớTrong thẻ nhớ hoặc trong máy ảnh Sử dụng một bộ điều hợp thẻ nhớĐể tắt máy ảnh, đặt Công tắc nguồn điện về OFF Sạc pin và bật máy ảnh lênSạc pin Bật máy ảnh Đặt Công tắc nguồn điện về ONMàn hình có thể có sự khác biệt tùy thuộc vào ngôn ngữ được Thực hiện các thiết lập ban đầuChọn Màn hình13 Nhấn m để kết thúc việc cài đặt ban đầu Máy ảnh Của tôi Thực hiện các thiết lập ban đầuMỗi chức năng mong muốn Lựa chọn chức năng các tùy chọnSử dụng nút và nút xoay Sử dụng nút và nút xoay tùy chỉnhXoay vòng xoay chế độ tới P Nhấn m hoặc chạm vào  Chạm để chọnSử dụng m Ví dụ Chọn kích thước ảnh trong chế độ PNhấn m hoặc chạm vào Trở về để chuyển sang Chế độ chụp Chọn Nhấn m hoặc chạm vào Trở về để quay lại menu trướcBạn cũng có thể kéo danh mục tùy chọn và chạm vào một tùy Bạn cũng có thể chọn một tùy chọn bằng cách chạm vào tùy Sử dụng bảng điều khiển thông minhVí dụ Điều chỉnh giá trị phơi sáng ở chế độ P Chọn đóChọn một tùy chọn Sử dụng iFnSử dụng chức năng tiêu chuẩn iFn Xoay vòng xoay chế độ tới P, A, S hoặc MChọn một tùy chọn Điều chỉnh vòng lấy nét để chọn một tùy chọnBạn cũng có thể nhấn i-Function và nhấn D/ I hoặc Kéo màn hình để chọn một cài đặtChọn một tùy chọn chất lượng ảnh Các tùy chọn sẵn cóSử dụng chức năng iFn bổ sung Nhấn m để quay lại chế độ ChụpỞ chế độ Chụp Biểu tượng hiển thịMáy ảnh Của tôi Biểu tượng hiển thị Chậm Chỉ báo cảnh báo quá nhiệt Chế độ chụp  Đã sạc đầyPhần Mức âm thanh videoDọc Ngang  Cân bằng Không cân bằng Giới thiệu về thước cân bằngỞ chế độ Phát lại Xem ảnhPhát video Phát lại Thay đổi thông tin hiển thịNhấn D nhiều lần để thay đổi kiểu hiển thị ChụpXem bảng thông báo NX của bạn Ống kính Samsung 16-50mm F3.5-5.6 Power Zoom ED OIS ví dụỐng kính Bố cục ống kínhThân máy ảnh và xoay vòng Zoom như trong hình minh họa Khóa và mở khóa ống kínhBạn không thể chụp ảnh khi ống kính bị khóa Đến khi bạn nghe thấy tiếng lách cáchBạn Sử dụng Chức năng Giới hạn Phạm vi Lấy nét Tùy chỉnhCài đặt phạm vi lấy nét Phạm vi cho khoảng cách lấy nétOIS Chống rung quang học tr Nhãn ống kínhTìm hiểu ý nghĩa các con số ghi trên ống kính Tiêu cựLiệu hướng dẫn dành cho mỗi phụ kiện Phụ kiệnBố trí đèn flash gắn ngoài Bức ảnh đẹp hơnĐèn flash không tương thích có thể làm hỏng máy ảnh Kế nối đèn flash gắn ngoàiTốt nhất nên sạc đầy điện trước khi sử dụng Liệu hướng dẫn sử dụng dành cho mỗi loại đèn flashChụp nhanh cần ít sự điều chỉnh Các chế độ chụp Chế độ tự động Phép bạn có nhiều cài đặt tùy chỉnh hơnNhấn nửa chừng Nút chụp để lấy nét Nhấn Nút chụp để chụp ảnhHợp xuất hiện trên màn hình Nút chụp để chụp ảnh  Chế độ Chương trìnhXoay vòng xoay chế độ tới P Chọn tùy chọn mong muốnĐể cài đặt tốc độ Đổi Chương trìnhTốc độ Màn trập Tối thiểu Tăng và giá trị khẩu độ giảmCuộn nút xoay điều chỉnh 1 hoặc đĩa điều chỉnh 2 để điều  Chế độ Ưu tiên khẩu độXoay vòng xoay chế độ tới A Chỉnh giá trị khẩu độCuộn đĩa điều chỉnh 1 hoặc đĩa điều chỉnh 2 để điều chỉnh  Chế độ Ưu tiên Màn trậpXoay vòng xoay chế độ tới S Tốc độ màn trậpSử dụng chức năng Bulb  Chế độ thiết lập Bằng tayXoay vòng xoay chế độ tới M Trập và giá trị khẩu độ tương ứngBạn có thể lưu đến 40 chế độ tùy chỉnh  Chế độ tùy chọnLưu các chế độ tùy chỉnh Những điều kiện nhất địnhTải xuống các chế độ tùy chỉnh Lựa chọn các chế độ tùy chỉnhXóa các chế độ tùy chọn Chuyển Nhấn m để dừng chụp  Chụp tự động của SamsungKhi chế độ Chụp nhảy được chọn Xoay vòng xoay chế độ tới iKhi Chụp khi chủ thể ở đường đã đặt được chọn Khi Bóng rổ được chọnNhấn nửa chừng Nút chụp để lấy nét và nhấn Nút chụp để chụp  Chế độ Thông minhXoay vòng xoay chế độ tới s Chọn một chế độ chụp cảnh Trước khi chụp những cảnh, điều kiện hoặc hiệu ứng cụ thểTiếp theo Chụp ảnh toàn cảnhKhi bạn đã hoàn tất, nhả Nút chụp Chụp sẽ được hiển thị trong ô xem trướcChọn chụp được chọn Ghi videoNhấn Ghi video để bắt đầu ghi Nhấn lại Ghi video để dừng ghiMáy ảnh Của tôi Các chế độ chụp Rung hình Chế độ 3DNhững nơi có đầy đủ ánh sáng Ảnh ở vị trí bình thườngCác chức năng có sẵn theo chế độ chụp Để biết thêm chi tiết về chức năng chụp, xem Chương 2. Đã nêu Cac Chưc năng Chup Kích thước và Độ phân giải Kích thước ảnhĐăng tải lên trang web Chất lượng Converter được cung cấpLưu chúng ở định dạng này Xuất hiện trên ảnh được chụp với giá trị ISO cao. tr Độ nhạy ISOTăng nhiễu điện tử và tạo ra những bức ảnh có gợn hạt Để cài đặt độ nhạy ISOMở rộng ISO Tùy chỉnh cài đặt ISOBước ISO Dải ISO tự độngChọn cài đặt Màu Oled Màu OledĐể cài đặt Cân bằng trắng Cân bằng trắngDưới điều kiện chiếu sáng hỗn hợp Cân bằng trắng flash Chọn khi sử dụng đèn flashVí dụ Tùy chỉnh các tùy chọn Cân bằng Trắng được cài đặt trướcTrước Thuật sĩ ảnh phong cách hình ảnh Độ sắc nét, độ tương phản và sắc độ cho mỗi phong cáchNhau và tìm ra cài đặt của riêng bạn Thường Lọc thông minhLấy nét tự động Chế độ AFSang MF khi bạn chọn Lấy nét thủ công Để cài đặt chế độAF 1 điểm AF tự động liên tục Hoàn tấtSAMSUNG 16-50mm F2-2.8 S ED OIS Cảnh pháo hoa AF hoạt động Lấy nét bằng tayKhi bạn nhấn Nút chụp nửa chừng, máy ảnh tự động dò chuyển Đối tượng đang di chuyển không đoán trước đượcVùng AF Lựa chọn lấy nét tự độngLưu vị trí AF lựa chọn Như được thể hiện trong hình ảnh bên dưới AF Vùng Lấy nét tự động đa điểmChụp ảnh phong cảnh Nhấn oNgười Nhận diện khuôn mặtBình thường Khuôn mặt cườiKhuôn mặt đang nháy mắt Chụp Nụ cườiChụp Nháy mắt Mặt cườiTự động lấy nét di chuyển theo chủ thể AF chạm màn hìnhAF chạm màn hình Điểm AFChụp một lần chạm Tượng, máy ảnh sẽ lấy nét đối tượng tự động và chụp ảnhTiếp Điều chỉnh vùng lấy nét khi xoay vòng lấy nét Hỗ trợ lấy nétTrợ giúp lấy nét bằng tay Công chỉ có ở các ống kính hỗ trợ lấy nét thủ côngƯu tiên tốc độ chụp DMF Lấy nét Thủ công Trực tiếpƯu tiên chụp khi AF Cài đặt độ nhạy MF & DMFMàu Lấy nét đỉnhMức Nét. Tắt, Cao, Bình thường*, ThấpChống rung Ảnh Quang học OIS Tắt Chức năng OIS được tắtChế độ 2 Chức năng OIS được bật Để thay đổi cách Phương thức chụp phương pháp chụp100 Một ảnhChiếc xe đua 101Liên tiếp Chớp sáng Một giâyThể điều chỉnh cài đặt trong menu Cài đặt chụp bủa vây 102Đếm ngược chụp Auto Exposure Bracketing  Chụp bủa vây điểm phơi sángChuẩn 103MG-2 Ảnh gốc104 Chụp Bủa vây Độ sâuCài đặt chụp bủa vây Chụp theo chế độ ngắt quãng 105Để chụp một bức ảnh có khoảng dừng Tắt Đèn flash bị tắt Đèn Flash106 Chọn cài đặt phù hợp theo nguồn sáng và đối tượng chụpĐể cài đặt cường 107Giảm hiệu ứng mắt đỏ Điều chỉnh cường độ đèn flashGắn ngoài 108Cài đặt đèn flash Cài đặt đèn flash gắn ngoài109 Cài đặt đồng bộ không dây cho đèn flash gắn ngoàiHoặc C Khóa cường độ đèn flash 110Đo Sáng 111Đa điểm Một vùng được chỉ định 112Trung tâm Điểm Lớn của đối tượng so với bố cục tổng thể của bức ảnh113 Tính toán giá trị phơi sáng của vùng lấy nétĐể cài đặt chức năng này Dải nhạy sáng động thông minh+ Chỉnh sửa chi tiết Dải tần nhạy sáng114 Xảy ra do sự đổ bóng khác nhau trên bức ảnhGiá trị phơi sáng có thể được điều chỉnh theo gia số ±3 Bù phơi sáng115 Sử dụng Chế độ Khung hìnhSử dụng hướng dẫn điều chỉnh độ sáng 116Biểu đồ Giới thiệu biểu đồThực hiện thay đổi cho thành phần sau khi độ phơi sáng bị Khóa Phơi sáng/Lấy nét117 KhóaTách Phơi sáng/Lấy nét 118Kéo đến vùng phơi sáng Khi Đầu ra Video được cài đặt về Ntsc Các chức năng video119 Kích thước phimCài đặt Chất lượng phim 120Chất lượng Phim Khi Đầu ra Video được cài đặt thành PALTỷ lệ bit cho các kích thước phim 121Cài đặt tốc độ phát video 122Phim Nhanh/Chậm Độ nhạy AFThuộc vào đối tượng 123Tốc độ dịch chuyển AF Hiệu ứng làm mờ dần/rõ dầnCắt nhiễu tiếng gió 124Tiếng Mức micrôPhát lại/Chỉnh sửa Xem ảnh dưới dạng ảnh nhỏ Tìm kiếm và quản lý tập tin126 Xem ảnhToàn bộ Xem các tập tin bình thường Ngày 127Xem các tập tin theo mục Trong chế độ xem ảnh nhỏ, nhấn m → z→ Bộ lọc → một mụcĐể xem riêng các ảnh chụp liên tiếp 128Xem ảnh chụp liên tiếp và chớp sáng Cuộn đĩa điều chỉnh 1 sang phải để mở kho ảnhKhóa/Mở khóa toàn bộ tập tin 129Bảo vệ các tập tin Nhấn aXóa nhiều tập tin 130Xóa các tập tin Xóa từng tập tinThị trên màn hình và lưu nó dưới dạng tập tin mới Xem ảnh131 Phóng to ảnhNhấn m 132Xem một trình chiếu Chọn một tùy chọn hiệu ứng trình chiếu133 Hoặc xén bớt đoạn video để lưu lại dưới dạng tập tin khác Phát video134 Quét lùi hoặc tiếnĐiều chỉnh độ sáng của một đoạn video khi đang phát 135Điều chỉnh độ sáng của một đoạn video Điều chỉnh âm lượng của đoạn videoNhấn o hoặc chạm vào để bắt đầu phát video 136Cắt một đoạn video trong khi phát lại Chụp một ảnh khi đang phát lạiThể chỉnh sửa bằng chức năng Chỉnh sửa Ảnh Chỉnh sửa ảnh137 Cắt bớt ảnhChạm → Chạm vào một tùy chọn 138Xoay ảnh Thay đổi kích thước ảnh139 Điều chinh ảnhSửa lại khuôn mặt Sử dụng các hiệu ứng đặc biệt cho ảnh của bạn 140Sử dụng các hiệu ứng Lọc thông minh Chạm và chạm vào một tùy chọnKết nối & Truyền Sử dụng các tính năng NFC ở chế độ Chụp Kết nối với smartphone142 Sử dụng Tính năng NFCVà sau đó đọc một nhãn từ một thiết bị tích hợp NFC Được kết nối qua Bluetooth143 Trên smartphoneChạm 144Gửi các tập tin vào smartphone Chế độ Chụp, nhấn RSmartphone chỉ có thể kết nối mỗi lần với một máy ảnh 145Chọn máy ảnh từ danh sách trên smartphone Chọn các tập tin để truyền Trên smartphone, Ở chế độ Chụp, nhấn R Chạm  146147 Năng này không có sẵn cho các thiết bị iOS 148Sử dụng một smartphone như một bộ Khởi động từ xa Trên smartphone, chạm vào để chụp ảnhBạn cũng có thể nhấn R rồi chọn  149Tự động lưu các tập tin vào smartphone Ở chế độ Chụp, chạm vào 150 Trên máy ảnh, xác nhận yêu cầu đăng ký của smartphoneChụp ảnh Bị sử dụng 3G hoặc dữ liệu LTE 151152 Ở chế độ Phát lại, chạm vào  Gửi ảnh qua email153 Kết nối tới một mạng WLANCài đặt địa chỉ IP bằng tay 154Cài đặt các tùy chọn mạng Chọn một tùy chọn và nhập thông tin yêu cầuNhững lời khuyên kết nối mạng 155Lưu văn bản đã hiển thị Xóa chữ cái cuối cùng 156Nhập văn bản NhậpChọn Gửi 157Gửi ảnh qua email Kết nối tới một mạng WLAN. tr158 Lưu thông tin của người gửiBấm f Để xóa thông tin của bạn, chọn Cài đặt lại 159Chọn Lưu để lưu những thay đổi Cài đặt mật khẩu emailThay đổi mật khẩu email 160Xem ảnh hoặc video trên TV 161Kết nối không dây Đổi kênh AP, hãy liên hệ nhà sản xuất thiết bị AP 162Cập nhật danh sách tập tin trên TV Đang chuyển dữ liệuẢnh 163Kết nối qua cáp Xem các tập tin trên TVMáy ảnh 164Xem các tập tin trên một TV 3D Bật chức năng 3D của TVSử dụng tính năng Sao lưu Tự động Kết nối với máy tính165 Ảnh hoặc video166 Chọn OKĐể thay đổi máy tính sao lưu, chọn Đổi PC cá nhân Máy ảnh với máy tính 167 đĩa tháo lắp được Máy tính tự động nhận diện máy ảnhNgắt kết nối máy ảnh dùng cho hệ điều hành Windows 168169 Menu cài đặt máy ảnh Nén RAW Cài đặt người dùng171 Quản lý Chế độ Tùy chọnAdobe RGB 172Không gian Màu SRGBĐường Lưới 173Hiệu chỉnh méo hình Hiển thị Người dùngTùy chỉnh 174Mốc Trung tâm Sơ đồ Phím175 Cài đặt chức năng cho nút EV 176Được xoay 177Cài đặt iFn Đĩa điều chỉnhKhởi động cảm ứng Đèn AF Khả dụng khi bạn gắn một ống kính Thu phóng Power Kích hoạt178 Cài đặt Tốc độ nút Ống kính Tự chụp179 Nút chụp ĐTMobileLink/Kích thước ảnh NFC Cài đặt 180Tìm hiểu để cấu hình cài đặt của máy ảnh 181 182 183 184 Phụ lục Các thông báo lỗi 186Phục dưới đây Bảo trì máy ảnh 187Lau sạch máy ảnh Sử dụng trên bãi biển hoặc bờ biển 188Sử dụng và bảo quản máy ảnh Những nơi không phù hợp để sử dụng hoặc bảo quản máy ảnh189 Cần lưu ý khi sử dụng máy ảnh trong môi trường có độ ẩm caoNhững biện pháp phòng ngừa khác Và quay phim 190Giới thiệu về thẻ nhớ Thẻ nhớ được hỗ trợDung lượng thẻ nhớ 191192 Những lưu ý khi sử dụng thẻ nhớ 193Chỉ sử dụng các loại pin được Samsung chấp thuận 194Pin Thông số kỹ thuật của pinNhững lưu ý khi sử dụng pin 195Tuổi thọ pin Thông báo pin yếu196 Các biện pháp phòng ngừa đối với pinNhững lưu ý khi sạc pin 197 Lưu ý khi sạc pin bằng cách kết nối với máy tínhXử lý và tiêu hủy pin và bộ sạc một cách thận trọng Bật máy ảnh Cài đặt ứng dụng i-Launcher trên máy tính Sử dụng các chương trình trên máy tính198 Cài đặt i-LauncherDung lượng ổ cứng 199Các yêu cầu đối với hệ điều hành Windows OS Các yêu cầu đối với hệ điều hành Mac OSCác chương trình có sẵn 200Sử dụng i-Launcher Mở i-LauncherMovie 201Các yêu cầu SamsungCài đặt Samsung RAW ConverterSử dụng Samsung RAW Converter 202Phần sụn cho máy ảnh Cập nhật phần sụn203 Kết nối qua cáp USBKết nối qua Wi-Fi 204Chọn Tải xuống trong cửa sổ bật lên 205 Trước khi liên hệ với một trung tâm dịch vụ206 207 208 Thông số kỹ thuật máy ảnh209 210 211 Bảng Thuật ngữ212 Đèn Flash 213Màn trập điện tử thứ nhất EV Giá trị phơi sángĐo Sáng 214Bộ cảm biến ảnh Địa chỉ IP Giao thức Internet215 216 217 Phụ kiện tùy chọn218 Mục lụcGiá trị phơi sáng EV Quick Transfer 149 219Kết nối với smartphone MobileLink 144220 Lắp 34 Lưu ý 194 Sạc 36Lắp 34 Lưu ý 190
Related manuals
Manual 222 pages 25.68 Kb