Quick Setup Guide
Panduan Penataan Singkat
Hướng dẫn cài đặt nhanh
DB10D
English
The warranty will be void in the event of a breakdown due to exceeding the maximum recommended hours of use per day of 16 hours.
The colour and the appearance may dier depending on the product, and the specications are subject to change without prior notice to improve the performance.
Bahasa Indonesia
Garansi akan hangus jika terjadi kerusakan akibat melampaui waktu maksimal yang disarankan untuk digunakan, yaitu, 16 jam setiap hari.
Warna dan tampilan mungkin berbeda, tergantung produk.
Spesikasi dapat berubah tanpa pemberitahuan untuk meningkatkan performa.
Tiếng Việt
Bảo hành sẽ bị hủy trong trường hợp hư hỏng do vượt quá số giờ sử dụng tối đa hàng ngày được khuyến nghị (16 giờ).
Màu sắc và hình dáng có thể khác nhau tùy theo sản phẩm và để cải tiến hoạt động, các thông số kỹ thuật có thể sẽ được thay đổi mà không cần thông báo trước.
The terms HDMI and HDMI
BN6806868G00
Checking the Components
Memeriksa Komponen
Kiểm tra các thành phần
1 2 3
|
|
| - |
4 | 5 | 6 | + |
- | |||
|
|
| + |
7 8 9
English | Bahasa Indonesia | Tiếng Việt |
1 Quick setup guide | 1 Panduan Penataan Singkat | 1 Hướng dẫn cài đặt nhanh |
2 Warranty card | 2 Kartu Garansi | 2 Thẻ bảo hành |
(Not available in some | (Tidak tersedia di beberapa | (Không có ở một số khu |
locations) | lokasi) | vực) |
3 Regulatory guide | 3 Panduan regulasi | 3 Hướng dẫn điều chỉnh |
4 Power cord | 4 Kabel daya | 4 Dây điện nguồn |
5 DC power adapter | 5 Adaptor daya DC | 5 Bộ điều hợp nguồn DC |
6 Batteries | 6 Baterai | 6 Pin |
(Not available in some | (Tidak tersedia di beberapa | (Không có ở một số khu |
locations) | lokasi) | vực) |
7 Remote Control | 7 Remote Control | 7 Điều khiển từ xa |
8 | 8 Kabel stereo RS232C | 8 Cáp stereo RS232C |
9 | 9 BILAH PENYANGGA | 9 THANH CHỐNG |
Reverse Side
Sisi Belakang
Mặt sau
1
2
3
4
5
English
1Connects to MDC using an
2Connect to a USB memory device.
3Connects to MDC using a LAN cable.
4Connects to a source device using an HDMI cable.
5Connects to the DC power adapter.
6Connect to an SD memory card.
RS232C IN USBRJ45 HDMI IN DC 14V
SD CARD
Bahasa Indonesia
1Terhubung ke MDC dengan kabel stereo RS232C.
2Menghubungkan ke perangkat USB.
3Terhubung ke MDC dengan kabel LAN.
4Terhubung ke perangkat sumber lewat kabel HDMI.
5Terhubung ke adaptor arus DC.
6Hubungkan ke kartu memori SD.
6
Tiếng Việt
1Kết nối với MDC bằng cáp stereo RS232C.
2Kết nối với thiết bị nhớ USB.
3Kết nối với MDC bằng cáp LAN.
4Kết nối với thiết bị nguồn bằng cáp HDMI.
5Kết nối bộ điều hợp nguồn DC.
6Kết nối với thẻ nhớ SD.
Troubleshooting Guide
Panduan Mengatasi Gangguan
Hướng dẫn xử lý sự cố
English
Issues | Solutions | |
|
| |
The screen keeps switching on | Check the cable connection between the product | |
and o. | and PC, and ensure the connection is secure. | |
|
| |
| Check that the product is connected correctly with | |
No Signal is displayed on the | a cable. | |
| ||
screen. | Check that the device connected to the product is | |
| ||
| powered on. | |
|
| |
| This message is displayed when a signal from the | |
| graphics card exceeds the product’s maximum | |
Not Optimum Mode is displayed. | resolution and frequency. | |
| ||
Refer to the Standard Signal Mode Table and set | ||
| ||
| the maximum resolution and frequency according | |
| to the product specications. | |
|
| |
The images on the screen look | Check the cable connection to the product. | |
distorted. |
|
Bahasa Indonesia
Masalah | Solusi | |
|
| |
Layar hidup dan mati terus | Periksa sambungan kabel antara produk dan PC, | |
menerus. | serta pastikan kabel tersambung dengan kencang. | |
|
| |
| Pastikan produk telah tersambung dengan benar | |
No Signal ditampilkan pada | menggunakan kabel. | |
| ||
layar. | Pastikan perangkat yang tersambung ke produk | |
| ||
| telah dihidupkan. | |
|
| |
| Pesan ini ditampilkan bila sinyal dari kartu gras | |
| melampaui resolusi dan frekuensi maksimum | |
Not Optimum Mode | produk. | |
| ||
ditampilkan. | Lihat Tabel Mode Sinyal Standar dan tetapkan | |
| ||
| resolusi serta frekuensi maksimum menurut | |
| spesikasi produk. | |
|
| |
Gambar di layar tampak | Periksa sambungan kabel ke produk. | |
terdistorsi. | ||
|
Tiếng Việt
Các vấn đê | Giải pháp | |
|
| |
Màn hình liên tục bật và tắt. | Kiểm tra kết nối cáp giữa sản phẩm và PC, và | |
đảm bảo kết nối chắc chắn. | ||
| ||
| Kiểm tra xem sản phẩm có kết nối đúng với cáp | |
No Signal được hiển thị trên | chưa. | |
màn hình. | Kiểm tra xem thiết bị kết nối với với sản phẩm có | |
| bật không. | |
|
| |
| Thông báo được hiển thị khi một tín hiệu từ | |
| card màn hình vượt quá độ phân giải và tần số | |
Not Optimum Mode được | tối đa. | |
hiển thị. | Tham khảo Bảng chế độ tín hiệu tiêu chuẩn và | |
| ||
| cài đặt độ phân giải và tần số tối đa theo thông | |
| số sản phẩm. | |
|
| |
Hình ảnh trên màn hình bị | Kiểm tra kết nối cáp với sản phẩm. | |
biến dạng. | ||
|
Control Panel
Panel Kontrol
Pa-nen điều khiển
3
|
| Adjust Coarse and Fine. |
|
|
|
The screen is not clear. |
| Remove any accessories (video extension cable, |
| etc) and try again. | |
The screen is blurry. |
| |
|
| |
|
| Set the resolution and frequency to the |
|
| recommended level. |
|
|
|
The screen appears unstable |
| Check that the resolution and frequency of the |
| PC and graphics card are set within a range | |
and shaky. |
| |
| compatible with the product. Then, change the | |
|
| |
|
| screen settings if required by referring to the |
There are shadows or ghost |
| |
| Additional Information on the product menu and | |
images left on the screen. |
| the Standard Signal Mode Table. |
|
| Sesuaikan pengaturan Coarse dan Fine. |
|
|
|
Layar tidak jelas. |
| Lepaskan setiap aksesori (kabel ekstensi video, dsb.), |
| lalu coba lagi. | |
Layar buram. |
| |
|
| |
|
| Atur resolusi dan frekuensi ke tingkat yang |
|
| disarankan. |
|
|
|
Layar tampak tidak stabil dan |
| Pastikan resolusi dan frekuensi PC serta kartu gras |
goyang. |
| ditetapkan dalam kisaran yang kompatibel dengan |
|
| produk. Setelah itu, ubah pengaturan layar jika |
Terdapat bayangan yang |
| |
| perlu dengan melihat Informasi Tambahan dalam | |
tersisa di layar. |
| menu produk dan Tabel Mode Sinyal Standar. |
|
|
|
| Điều chỉnh Coarse và Fine. |
|
|
|
Màn hình không rõ. |
| Gỡ bỏ bất kỳ thiết bị (cáp video nối dài v.v) và |
| thử lại. | |
Màn hình bị mờ. |
| |
|
| |
|
| Cài đặt độ phân giải và tần số tới mức khuyến |
|
| cáo. |
|
|
|
Màn hình không ổn định và |
| Kiểm tra xem độ phân giải và tần số của máy tính |
| và card đồ họa có được cài đặt ở mức tương | |
rung. |
| |
| thích với sản phẩm hay không. Sau đó, thay đổi | |
|
| |
|
| cài đặt màn hình nếu được yêu cầu bằng cách |
Có bóng hoặc hình ảnh mờ |
| |
| tham khảo Thông tin bổ sung về trình đơn sản | |
còn lại trên màn hình. |
| phẩm và Bảng chế độ tín hiệu tiêu chuẩn. |
30˚ | 30˚ |
1 2
1 m ~ 4 m
The screen is too bright. | Adjust Brightness and Contrast. | |
The screen is too dark. | ||
| ||
|
| |
Screen colour is inconsistent. | Go to Picture and adjust the Colour Space settings. | |
|
| |
White does not really look | Go to Picture and adjust the White Balance settings. | |
white. | ||
| ||
|
| |
There is no sound. | Check the volume. | |
|
| |
| Adjust the volume. | |
|
| |
The volume is too low. | If the volume is still low after turning it up to the | |
| maximum level, adjust the volume on your PC | |
| sound card or software programme. | |
|
| |
| Make sure that the batteries are correctly in place | |
|
| |
| Check if the batteries are at. | |
The remote control does not |
| |
Check for power failure. | ||
work. |
| |
Make sure that the power cord is connected. | ||
| ||
|
| |
| Check for any special lighting or neon signs | |
| switched on in the vicinity. |
Layar terlalu cerah. | Sesuaikan pengaturan Brightness dan Contrast. | |
Layar terlalu gelap. | ||
| ||
|
| |
Warna layar tidak konsisten. | Buka Picture dan sesuaikan pengaturan Colour Space. | |
|
| |
Warna putih tidak tampak putih. | Buka Picture dan sesuaikan pengaturan White Balance. | |
|
| |
Tidak ada suara. | Periksa volume suara. | |
|
| |
| Mengatur volume suara. | |
|
| |
Volume suara terlalu kecil. | Jika volume suara masih kecil setelah diperbesar | |
| ke tingkat maksimum, atur volume suara di kartu | |
| suara PC atau program perangkat lunak. | |
|
| |
| Pastikan baterai telah dimasukkan dengan benar | |
|
| |
| Periksa apakah daya baterai habis. | |
Remote control tidak |
| |
Periksa kegagalan daya. | ||
berfungsi. |
| |
Pastikan kabel daya telah tersambung. | ||
| ||
|
| |
| Periksa apakah ada cahaya khusus atau tanda neon | |
| yang menyala di sekitarnya. |
Màn hình quá sáng. | Điều chỉnh Brightness và Contrast. | |
Màn hình quá tối. | ||
| ||
|
| |
Màu màn hình không đồng nhất. | Đi tới Picture và điều chỉnh cài đặt Colour Space. | |
|
| |
Màu trắng trông không hẳn là | Đi tới Picture và điều chỉnh cài đặt White Balance. | |
trắng. | ||
| ||
Không có âm thanh. | Kiểm tra âm lượng. | |
|
| |
| Điều chỉnh âm lượng. | |
|
| |
Âm lượng quá nhỏ. | Nếu âm lượng vẫn nhỏ sau khi bật âm lượng đến | |
| mức tối đa, hãy điều chỉnh âm lượng trên card âm | |
| thanh của máy tính hoặc chương trình phần mềm. | |
|
| |
| Đảm bảo rằng pin được đặt đúng chỗ | |
|
| |
| Kiểm tra xem pin đã hết hay không. | |
Điều khiển từ xa không hoạt |
| |
Kiểm tra liệu không có điện. | ||
động. |
| |
Đảm bảo rằng dây nguồn được kết nối. | ||
| ||
|
| |
| Kiểm tra xem có bóng đèn đặc biệt hay ánh đèn | |
| neon gần đó hay không. |
English
1Speaker
2Use this button for turning the Display on and o.
3Remote sensor
Press a button on the remote control pointing at the sensor on the front of the product to perform the corresponding function.
-Using other display devices in the same space as the remote control of this product can cause the other display devices to be inadvertently controlled.
Bahasa Indonesia
1Speaker
2Gunakan tombol ini untuk menyalakan atau mematikan Monitor.
3Sensor remote
Tekan tombol pada remote control yang menunjuk sensor pada bagian depan produk ini untuk melakukan fungsi terkait.
-Menggunakan perangkat tampilan lain di ruang yang sama dengan remote control produk ini dapat mengakibatkan perangkat tampilan lain terkontrol tanpa disengaja.
Tiếng Việt
1Loa
2Sử dụng nút này để bật và tắt Màn hình.
3Cảm biến từ xa
Nhấn nút trên điều khiển từ xa trỏ vào cảm biến trên mặt trước của sản phẩm để thực hiện chức năng tương ứng.
-Sử dụng các thiết bị màn hình khác trong cùng một không gian như điều khiển từ xa của sản phẩm này có thể làm cho thiết bị màn hình vô tình bị điều khiển.