Vận hành
Các thiết lập tủ lạnh
Vận hành
| 01 |
|
| 02 |
|
| 03 | A |
|
| |
| 04 |
|
05 | 06 | B |
|
|
07
A:Vô hiệu (màu đen)
B:Khả dụng (màu xanh dương)
| 01 | Hiển thị nhiệt độ ngăn mát được cài đặt hiện thời. |
Fridge (Ngăn mát) | 02 | Bạn có thể bật hoặc tắt Làm mát nhanh, và kiểm tra các cài đặt |
|
| hiện tại. |
| 03 | Hiển thị nhiệt độ ngăn đông được cài đặt hiện thời. |
Freezer (Ngăn đá) | 04 | Bạn có thể bật hoặc tắt Làm đá nhanh, và kiểm tra các cài đặt hiện |
|
| tại. |
| 05 | Hiển thị chế độ hiện thời. |
Ice Maker (Bộ làm đá) | 06 | Bạn có thể bật hoặc tắt Bộ tạo đá, và kiểm tra tình trạng tạo đá với |
|
| các cài đặt hiện tại. |
| 07 | Hiển thị thông tin sản phẩm bao gồm phiên bản hiện tại, hướng |
|
| dẫn, Tự kiểm tra và Hỗ trợ. Có thể tải về hướng dẫn sử dụng, và |
|
| thông tin liên hệ để hỗ trợ khách hàng cũng được cung cấp. |
About Device (Giới | Self Check (Tự kiểm tra) | |
thiệu về thiết bị) | Tham khảo phần Tự kiểm tra để bạn có thể kiểm tra các kết quả chẩn | |
| đoán của tủ lạnh. Nếu bạn thấy hiện tượng không bình thường, Tự | |
| kiểm tra hiển thị mã thông tin để bạn có thể sử dụng trong dịch vụ khách | |
| hàng. |
42 Tiếng Việt
7/14/2017 12:10:52 PM