Samsung LF00FNXPFBZXXV, LF-NXN2N/XY manual Secondary DNS Server, Domain Name,  Ethernet Mode

Page 34

2 Sử dụng "PCoIP"

Secondary DNS Server

Địa chỉ IP DNS phụ của thiết bị. Trường này là tùy chọn. Nếu địa chỉ IP máy chủ DNS được cấu hình bằng cách sử dụng Trình quản lý kết nối, địa chỉ có thể được đặt là FQDN thay vì địa chỉ IP.

Domain Name

Tên miền được sử dụng (ví dụ như 'domain.local'). Trường này là tùy chọn. Trường này chỉ định máy chủ hoặc miền của máy khách.

FQDN

Tên miền hoàn toàn đủ điều kiện của máy chủ hoặc máy khách. Giá trị mặc định là pcoip-host- <MAC> hoặc pcoipportal-<MAC> trong đó <MAC> là địa chỉ MAC của máy chủ hoặc máy khách. Tên miền được gắn vào nếu được sử dụng (ví dụ: pcoip-host-<MAC>.domain.local). Trường này là trường chỉ đọc trên trang này.

Ethernet Mode

Cho phép bạn cấu hình Ethernet mode của máy chủ hoặc máy khách như sau:

Auto

100Mbps Full-Duplex

10Mbps Full-Duplex

Khi bạn chọn 10 Mbps Full-Duplex hoặc 100 Mbps Full-Duplex sau đó bấm Apply, một cảnh báo sẽ xuất hiện.

"Cảnh báo: Khi tính năng Tự động cảm nhận tốc độ bị tắt trên thiết bị PCoIP, bạn cũng phải tắt tính năng này trên công tắc. Ngoài ra, thiết bị và công tắc PCoIP phải được cấu hình để sử dụng cùng một thông số tốc độ và song công. Các thông số khác nhau có thể dẫn đến mất kết nối mạng. Bạn có chắc chắn muốn tiếp tục không?" Bấm OK để thay đổi thông số.

Bạn phải luôn đặt Ethernet Mode thành Auto và chỉ sử dụng 10 Mbps Full-Duplexhoặc

100Mbps Full-duplexkhi thiết bị mạng khác (như công tắc) cũng được cấu hình để hoạt động tại 10 Mbps Full-Duplexhoặc 100 Mbps Full-duplex. Ethernet Mode được cấu hình không thích hợp có thể dẫn đến mạng hoạt động một chiều không được giao thức PCoIP hỗ trợ. Phiên sẽ bị giảm mạnh và cuối cùng dừng lại.

Enable 802.1X Security: Nếu mạng được kết nối hỗ trợ 802.1x, Enable 802.1X Security sẽ

được bật và bạn chỉ có thể sử dụng các thiết bị đã xác thực bảo mật. Nếu Enable 802.1X Security được bật, hãy cấu hình cài đặt Authentication, Identity Client Certificate. TLS (Transport Layer Security) hiện chỉ được hỗ trợ làm giao thức xác thực.

Identity: Nhập ID sản phẩm sẽ được sử dụng trong mạng.

Client Certificate: Chọn chứng chỉ được tải lên từ trang Certificate Upload.

2 Sử dụng "PCoIP" 34

Image 34
Contents Sổ tay Hướng dẫn Sử dụng Mục lục Hướng DẪN XỬ LÝ SỰ CÁC Thông SỐ KỸ 67 Thuật PHỤ LỤC CHỈ MỤC Trước khi sử dụng sản phẩm Bản quyềnCác biểu tượng được sử dụng trong sách hướng dẫn này Ký hiệu cho các lưu ý an toànBảo đảm không gian lắp đặt Lưu ý khi cất giữĐiện và an toàn Các lưu ý về an toànCảnh báo Cài đặt Thận trọngTrước khi sử dụng sản phẩm Hoạt động Trước khi sử dụng sản phẩm Thận trọng Trước khi sử dụng sản phẩm 1 Kiểm tra các thành phần Kiểm tra các thành phầnCác thành phần Các phụ kiện được bán riêng Các bộ phận 1 Hình chiếu mặt trướcKết nối với thiết bị USB Loa 2 Mặt sau 1 Gắn giá đỡ Cài đặtLoại dọc Loại ngang 2 Lắp Sản phẩm 3 Khóa chống trộm Để khóa thiết bị khóa chống trộmSử dụng PCoIP PC over IP là gì?Kết nối để sử dụng PCoIP 1 Sử dụng cáp DP để kết nối2 Kết nối với màn hình phụ 3 Kết nối với Tai nghe 4 Kết nối Microphone5 Kết nối LAN 6 Kết nối các thiết bị USB 7 Kết nối Nguồn Kết nối vào máy PC chủ bằng cáp LAN Máy tính chủ HUB Cáp mạng LAN NX-N22 Màn hình Kết nối PCoIPOSD Hiển thị trên màn hình Nút Kết nốiMenu OSD Options Network Label Language Access IPv6 Discovery Power Audio 4 Cửa sổ ConfigurationSession Display Reset Thẻ Network Secondary DNS Server  Ethernet ModeDomain Name Thẻ IPv6 Enable Manual Address Enable SlaacManual Address PCoIP Device Description Thẻ LabelPCoIP Device Name Generic Tag Enable Discovery Thẻ DiscoveryThẻ Session  Connection TypeView Connection Server Kết nối với máy chủ  AdvancedThẻ Language Keyboard LayoutThẻ Power  Enable Attached Display Override Thẻ DisplayEnable Display Cloning Thẻ Audio  Enable Local USB Audio DriverEnable Local USB Device Type Audio DriverThẻ Reset  Reset Parameters Event Log  Session Statistics  PCoIP Processor  Ping 5 Cửa sổ DiagnosticsThẻ Event Log  View event log messagesThẻ Session Statistics Thẻ PCoIP Processor Thẻ Ping 6 Cửa sổ Information Bootloader Build Date  Bootloader VersionBootloader Build ID Firmware Build ID7 Cửa sổ User Settings Thẻ CertificateThẻ Mouse  Mouse SpeedThẻ Keyboard Keyboard Repeat DelayRepeat Settings Test Box Keyboard Repeat RateThẻ Image  Image Quality PreferenceThẻ Display Topology  Enable Configuration Display Layout  Primary  Resolution Alignment PositionThẻ Touch Screen Enable right click on holdRight click delay Elo TouchSystems đi kèmNew Password 8 Cửa sổ PasswordOld Password Confirm New PasswordHình 2-27 Cấu hình Authorized Password Reset Wake On LAN Đặt cấu hình cài đặtWake on USB OSD Logo Upload Firmware Update 1 Kiểm tra những mục sau đây. Vấn đề về lắp đặt Vấn đề về âm thanhCác thông số kỹ thuật Thông số chungLượng tiêu thụ điện năng Chờ Bật qua USB Tắt nguồn Lượng Phổ biến Đánh giáPhụ lục Hãy liên hệ Samsung World WideEurope CIS Mena Africa Không phải lỗi sản phẩm Hỏng hóc sản phẩm do lỗi của khách hàngKhác Chỉ mục
Related manuals
Manual 77 pages 39.49 Kb