Samsung RF62DEPN1/XSV manual Thiết lập tủ lạnh, Tháo cửa tủ, Các công cụ cần thiết không kèm theo

Page 14

Thiết lập tủ lạnh

Bây giờ bạn đã có chiếc tủ lạnh mới được lắp đặt tại chỗ, bạn đã sẵn sàng để thiết lập và tận hưởng đầy đủ các tính năng và chức năng của thiết bị. Bằng cách hoàn thành các bước sau, tủ lạnh của bạn sẽ được vận hành hoàn toàn.

1.Đặt tủ lạnh ở một vị trí thích hợp với không gian hợp lý giữa các bức tường và tủ lạnh. Hãy tham khảo hướng dẫn cài đặt trong sổ tay này. (Trang 8. Chọn vị trí tốt nhất cho tủ lạnh)

2.Khi tủ lạnh được cắm điện, hãy chắc chắn ánh sáng bên trong tủ lạnh được bật khi bạn mở cửa tủ.

3.Đặt điều khiển nhiệt độ tới độ lạnh nhất và chờ trong một giờ. Ngăn lạnh sẽ từ từ trở nên lạnh hơn và mô tơ sẽ chạy êm ái hơn.

4.Sau khi cấp điện cho tủ lạnh, sẽ mất vài giờ để đạt đến nhiệt độ thích hợp. Bạn có thể cất giữ thức ăn và đồ uống trong tủ lạnh sau khi đã đủ độ lạnh.

Các công cụ cần thiết (không kèm theo)

Tuốc nơ vít (+)

Tuốc nơ vít Phillips

Vặn bù long

Vặn lục giác (Ø5mm)

Vặn lục giác

Phillips có đầu vặn

không đầu vặn (-)

(10mm)

(cho bản lề giữa)

(5/32 inch)

 

 

 

 

(cho tay cầm bản lề

 

 

 

 

giữa)

Tháo cửa tủ

Đôi khi trong quá trình lắp đặt cần phải tháo cửa/ngăn kéo để chuyên chở tủ lạnh đến vị trí cuối cùng.

Không được tháo cửa/ngăn kéo nếu thấy không cần thiết. Trước khi tháo cửa/ngăn kéo, hãy chắc chắn rằng bạn đã đọc những lưu ý sau:

Rút dây nguồn của tủ trước khi tháo cửa hoặc ngăn kéo.

CẢNH BÁO

Cẩn thận không được thả, làm hỏng hay làm xước cửa/ngăn kéo trong khi di chuyển chúng.

Cẩn thận để tránh bị thương trong khi di chuyển cửa/ngăn kéo.

Ráp lại hoàn chỉnh cửa/ngăn kéo để tránh:

-Hơi ẩm do thoát khí.

-Cửa bị lệch.

-Hao tổn điện năng do cao su cửa không tốt.

14_ thiết lập

Image 14
Contents Tủ lạnh Không gian rộng hơn & to hơn Tính năng của tủ lạnhHệ thống làm lạnh kép Tự động đóng an toànTích nghiêm trọng hoặc chết người Thông tin an toànNhững ký hiệu và những sự đề phòng an toàn quan trọng Nhẹ hoặc hư hỏng tài sảnCảnh BÁO Các dấu hiệu cảnh báo khi vận chuyển và bố trí Cảnh BÁO Cảnh báo nghiêm trọng khi cài đặtCẩn trọng Các dấu hiệu cảnh báo khi lắp đặt Cảnh BÁO CÁC DẤU Hiệu Cảnh BÁO Nghiêm Trọng KHI SỬ Dụng06 thông tin an toàn Cẩn trọng CÁC DẤU Hiệu Cảnh BÁO KHI SỬ Dụng Cẩn trọng CÁC DẤU Hiệu Cảnh BÁO KHI VỆ Sinh VÀ BẢO DưỡngCảnh BÁO CÁC DẤU Hiệu Cảnh BÁO Nghiêm Trọng VỀ RÁC Thải Sử dụng tủ lạnh samsung Xử lý sự cố Nội dungThiết lập tủ lạnh của bạn Chọn vị trí tốt nhất cho tủ lạnh Thiết lập tủ lạnh của bạnSẵn sàng lắp đặt tủ lạnh Khi di chuyển tủTrước khi lắp đặt đường nước Lắp đặt đường nướcSử dụng bộ lọc nước không cung cấp Kết nối đường cấp nướcKết nối với đường cấp nước Sử dụng không cần bộ lọc nướcKết nối ống nước vào tủ Mở a Nắp Ống nước Các công cụ cần thiết không kèm theo Thiết lập tủ lạnhTháo cửa tủ Tháo gỡ cửa tủ lạnh Tháo cửa ngăn lạnh Kiểu Ngăn KÉOTháo cửa ngăn lạnh kiểu lật Lắp cửa tủ lạnh ậplt ế Thi01Ráp lại cửa ngăn lạnh Kiểu Ngăn KÉO Ráp lại cửa ngăn lạnh Kiểu MỞLàm sao để đảo cánh tủ TÙY Chọn 20 thiết lập 22. Chỉnh cho khoen ở đáy cửa ngăn lạnh nằm trên bản lề dưới Lắp đặt tay cầm FRE Kiểu Ngăn Kéo Lắp đặt tay cầmTham khảo lắp đặt tay cầm Cân chỉnh cửa tủ Cân chỉnh nhỏ giữa các cánh cửa Khi xoay vặn lục g iác theo chiều kim đồng hồTủ lạnh Sử dụng tủ lạnh samsungPhụ kiện và tính năng Tủ đôngNút Không đá Ice Off Sử dụng bảng mạch điều khiểnChọn nhiệt độ & chức năng/bảng điều khiển Nút Đông lạnh Freezer Nút Lạnh FridgeCài đặt nhiệt độ lạnh Kiểm soát nhiệt độCài đặt nhiệt độ ngăn lạnh Khi bạn muốn tủ làm mát nhanh Power Cool Nếu bạn muốn có đá nhanh hơn Kiểm soát đông nhanhSử dụng bộ tạo đá Cất trữ thực phẩm trong tủ lạnh Cất trữ thực phẩm trong ngăn lạnhKệ ngăn tủ lạnh Tháo và lắp lai các phụ tùng của tủ lạnhKệ cửa Ngăn trái cây & rau củThùng kéo ngăn lạnh Kiểu mở cánh Tháo các phụ kiện ngăn lạnhKéo ngăn chứa ra Phương pháp Sử dụng bình cấp nước tùy chọnCho nước vào bình chứa Lấy nước từ bìnhVệ sinh bên ngoài Vệ sinh tủ lạnhVệ sinh bên trong Vệ sinh đệm cao su trên cửa tủHộp che Thay đèn trong tủThay đèn trong Ngăn lạnh Ngưng tụ Xử lý sự cốBị nóng và xuất hiện sự Ghi chú Ghi chú Ghi chú Giới hạn nhiệt độ quanh phòng Lớp Biểu tượng Khoảng nhiệt độ phòng C
Related manuals
Manual 7 pages 26.1 Kb