Samsung RF67DERS1/XSV, RF62DESW1/XSV manual Nếu bạn muốn có đá nhanh hơn Kiểm soát đông nhanh

Page 28

Khi chọn độ lạnh, nhiệt độ được chọn sẽ hiển thị trong vòng 5 giây đầu, sau đó nhiệt độ thực tế sẽ được hiển thị.

(Có thể có sự khác nhau đôi chút giữa nhiệt độ cài đặt và nhiệt độ thực tế đang hiển thị, nhưng tủ sẽ tự động chỉnh đúng tới nhiệt độ cài đặt.)

-Nhiệt độ ngăn lạnh sẽ thay đổi tùy thuộc số lần mở cửa, lượng thực phẩm, nhiệt độ phòng, v.v…

-Nhiệt độ từng ngăn hoặc buồng trong tủ có thể khác nhau.

-Màn hình báo nhiệt độ sẽ nhấp nháy khi nhiệt độ tủ lạnh lạnh tăng lên do mở cửa thường xuyên, bỏ thực phẩm nóng ấm vào tủ, v.v…

(Màn hình sẽ không còn nhấp nữa khi tủ lạnh đạt đến nhiệt độ bình thường. Nếu vì lý do nào đó mà màn hình vẫn nhấp nháy sau một thời gian dài, hãy liên hệ với một trung tâm dịch vụ Samsung.)

Nếu bạn muốn có đá nhanh hơn (Kiểm soát đông nhanh)

Nhấn nút Đông nhanh (Power Freeze). (Xem hình.)

-Đèn Đông nhanh (Power Freeze) bật sáng trên màn hình (chỗ mũi tên đánh dấu) và chức năng này bắt đầu bất kể nhiệt độ cài đặt của ngăn lạnh.

Nhấn nút Đông nhanh (Power Freeze) lại để hủy chức năng này.

-Đèn tắt và tủ hoạt động trở lại với nhiệt độ đông đã chọn.

- Chức năng Đông nhanh hoạt động trong 72 giờ không phụ thuộc vào nhiệt độ đã cài đặt.

Khi bạn sử dụng chức năng này, năng lượng tiêu thụ

sẽ tăng lên. Chức năng này phải được kích hoạt trước khi đưa lượng thực phẩm lớn vào ngăn tủ đông ít nhất 48 giờ trước.

Khi bạn muốn tủ làm mát nhanh (Power Cool)

Nhấn nút Mát nhanh (Power Cool). (Xem hình.)

-Đèn Mát nhanh (Power Cool) bật sáng trên màn hình (chỗ mũi tên đánh dấu) và chức năng này bắt

đầu bất kể nhiệt độ cài đặt của nhiệt độ tủ lạnh. Nhấn nút Mát nhanh (Power Cool) lại để hủy chức năng này.

- Đèn tắt và tủ hoạt động trở lại với nhiệt độ lạnh đã chọn.

Chức năng Lạnh nhanh hoạt động trong 2 giờ không phụ thuộc vào nhiệt độ đã cài đặt.

28_ vận hành

Image 28
Contents Tủ lạnh Tính năng của tủ lạnh Hệ thống làm lạnh képKhông gian rộng hơn & to hơn Tự động đóng an toànThông tin an toàn Những ký hiệu và những sự đề phòng an toàn quan trọngTích nghiêm trọng hoặc chết người Nhẹ hoặc hư hỏng tài sảnCảnh BÁO Các dấu hiệu cảnh báo khi vận chuyển và bố trí Cảnh BÁO Cảnh báo nghiêm trọng khi cài đặtCẩn trọng Các dấu hiệu cảnh báo khi lắp đặt Cảnh BÁO CÁC DẤU Hiệu Cảnh BÁO Nghiêm Trọng KHI SỬ Dụng06 thông tin an toàn Cẩn trọng CÁC DẤU Hiệu Cảnh BÁO KHI SỬ Dụng Cẩn trọng CÁC DẤU Hiệu Cảnh BÁO KHI VỆ Sinh VÀ BẢO DưỡngCảnh BÁO CÁC DẤU Hiệu Cảnh BÁO Nghiêm Trọng VỀ RÁC Thải Thiết lập tủ lạnh của bạn Nội dungSử dụng tủ lạnh samsung Xử lý sự cố Thiết lập tủ lạnh của bạn Sẵn sàng lắp đặt tủ lạnhChọn vị trí tốt nhất cho tủ lạnh Khi di chuyển tủLắp đặt đường nước Sử dụng bộ lọc nước không cung cấpTrước khi lắp đặt đường nước Kết nối đường cấp nướcKết nối ống nước vào tủ Sử dụng không cần bộ lọc nướcKết nối với đường cấp nước Mở a Nắp Ống nước Tháo cửa tủ Thiết lập tủ lạnhCác công cụ cần thiết không kèm theo Tháo gỡ cửa tủ lạnh Tháo cửa ngăn lạnh Kiểu Ngăn KÉOTháo cửa ngăn lạnh kiểu lật Lắp cửa tủ lạnh ậplt ế Thi01Ráp lại cửa ngăn lạnh Kiểu Ngăn KÉO Ráp lại cửa ngăn lạnh Kiểu MỞLàm sao để đảo cánh tủ TÙY Chọn 20 thiết lập 22. Chỉnh cho khoen ở đáy cửa ngăn lạnh nằm trên bản lề dưới Tham khảo lắp đặt tay cầm Lắp đặt tay cầmLắp đặt tay cầm FRE Kiểu Ngăn Kéo Cân chỉnh cửa tủ Cân chỉnh nhỏ giữa các cánh cửa Khi xoay vặn lục g iác theo chiều kim đồng hồSử dụng tủ lạnh samsung Phụ kiện và tính năngTủ lạnh Tủ đôngSử dụng bảng mạch điều khiển Chọn nhiệt độ & chức năng/bảng điều khiểnNút Không đá Ice Off Nút Đông lạnh Freezer Nút Lạnh FridgeCài đặt nhiệt độ ngăn lạnh Kiểm soát nhiệt độCài đặt nhiệt độ lạnh Khi bạn muốn tủ làm mát nhanh Power Cool Nếu bạn muốn có đá nhanh hơn Kiểm soát đông nhanhSử dụng bộ tạo đá Cất trữ thực phẩm trong tủ lạnh Cất trữ thực phẩm trong ngăn lạnhTháo và lắp lai các phụ tùng của tủ lạnh Kệ cửaKệ ngăn tủ lạnh Ngăn trái cây & rau củKéo ngăn chứa ra Tháo các phụ kiện ngăn lạnhThùng kéo ngăn lạnh Kiểu mở cánh Sử dụng bình cấp nước tùy chọn Cho nước vào bình chứaPhương pháp Lấy nước từ bìnhVệ sinh tủ lạnh Vệ sinh bên trongVệ sinh bên ngoài Vệ sinh đệm cao su trên cửa tủThay đèn trong Ngăn lạnh Thay đèn trong tủHộp che Bị nóng và xuất hiện sự Xử lý sự cốNgưng tụ Ghi chú Ghi chú Ghi chú Giới hạn nhiệt độ quanh phòng Lớp Biểu tượng Khoảng nhiệt độ phòng C
Related manuals
Manual 7 pages 26.1 Kb