Quick Setup Guide
Panduan Kongurasi Ringkas
Hướng dẫn cài đặt nhanh
OM46D-W OM55D-W OM75D-W OM46D-K OM55D-K OM75D-K
English
The colour and the appearance may differ depending on the product, and the specifications are subject to change without prior notice to improve the performance.
Download the user manual from the website for further details. http://www.samsung.com/displaysolutions
Bahasa Indonesia
Warna dan tampilan mungkin berbeda, tergantung produk.
Spesifikasi dapat berubah tanpa pemberitahuan untuk meningkatkan performa. Unduh panduan pengguna dari situs web untuk penjelasan lebih rinci.
Tiếng Việt
Màu sắc và hình dáng có thể khác nhau tùy theo sản phẩm và để cải tiến hoạt động, các thông số kỹ thuật có thể sẽ được thay đổi mà không cần thông báo trước.
Tải xuống sách hướng dẫn sử dụng từ trang web để biết thêm chi tiết.
The terms HDMI and HDMI
Checking the Components
Memeriksa Komponen
Kiểm tra các thành phần
1 | 2 | 3 |
- |
|
|
| + |
|
- |
|
|
| + |
|
4 | 5 | 6 |
7 | 8 | 9 |
English | Bahasa Indonesia | Tiếng Việt |
1 Quick Setup Guide | 1 Panduan Konfigurasi Ringkas | 1 Hướng dẫn cài đặt nhanh |
2 Warranty card | 2 Kartu Garansi | 2 Thẻ bảo hành |
(Not available in some | (Tidak tersedia di beberapa | (Không có ở một số khu |
locations) | lokasi) | vực) |
3 Regulatory guide | 3 Panduan regulasi | 3 Hướng dẫn điều chỉnh |
4 Batteries | 4 Baterai | 4 Pin |
(Not available in some | (Tidak tersedia di beberapa | (Không có ở một số khu |
locations) | lokasi) | vực) |
5 Remote Control | 5 Remote Control | 5 Điều khiển từ xa |
6 Power cord | 6 Kabel daya | 6 Dây điện nguồn |
7 | 7 Kabel | 7 Cáp |
8 | 8 Cincing Penahan (4EA) | 8 Vòng đỡ (4 Chiếc) |
9 External remote control | 9 Sensor kendali jarak jauh | 9 Bộ cảm biến điều khiển từ |
sensor | eksternal | xa bên ngoài |
Reverse Side
Sisi Belakang
Mặt sau
The
OM46D
OM55D
%
OM75D
1
2
3
#
4
5
$
6
7
8 9
0
@
!
English
1Receives the remote control signal via the external sensor board and outputs the signal via LOOP OUT.
2Supplies power to the external sensor board or receives the light sensor signal.
3DVI IN: Connects to a source device using a DVI cable or
MAGICINFO: To use MagicInfo, make sure to connect the
4Connects to a source device using an HDMI cable.
5Connects to a PC using a DP cable.
6Connects to a source device using a
7Connects to another product using a DP cable.
8Connects to a source device using the AV/Component adapter.
9Connects to the audio of a source device.
0Receives sound from a PC via an audio cable. ! Connects to MDC using a LAN cable.
@ Connect to a USB memory device.
# Connects to MDC using an RS232C cable. $ Connect to an SD memory card.
% Connect network boxes to the indicated areas
Bahasa Indonesia
1Menerima sinyal remote control via papan sensor eksternal dan memancarkan sinyal via LOOP OUT.
2Mengalirkan arus ke papan sensor eksternal atau menerima sinyal sensor cahaya.
3DVI IN: Menyambung ke perangkat sumber menggunakan kabel DVI atau kabel
MAGICINFO: Untuk menggunakan Magicinfo, jangan lupa sambungkan kabel
4Terhubung ke perangkat sumber lewat kabel HDMI.
5Menghubungkan ke PC dengan kabel DP.
6Terhubung ke perangkat sumber lewat kabel
7Menghubungkan ke produk lain dengan kabel DP.
8Menghubungkan monitor ke perangkat sumber menggunakan adaptor AV/Komponen.
9Menyambung ke audio perangkat sumber.
0Menerima suara dari PC via kabel audio. ! Terhubung ke MDC dengan kabel LAN. @ Menghubungkan ke perangkat USB.
# Terhubung ke MDC dengan kabel RS232C. $ Hubungkan ke kartu memori SD.
% Hubungkan kotak jaringan ke area yang ditunjukkan
Tiếng Việt
1Nhận tín hiệu điều khiển từ xa qua bảng cảm biến bên ngoài và xuất tín hiệu qua LOOP OUT.
2Cắm nguồn vào bảng cảm biến bên ngoài hoặc nhận tín hiệu cảm biến ánh sáng.
3DVI IN: Kết nối với thiết bị nguồn tín hiệu bằng cách sử dụng cáp DVI hoặc cáp
MAGICINFO: Để sử dụng MagicInfo, hãy đảm bảo kết nối cáp
4Kết nối với thiết bị nguồn bằng cáp HDMI.
5Kết nối với PC bằng cáp DP.
6Kết nối với thiết bị nguồn bằng cáp
7Kết nối với sản phẩm khác bằng cáp DP.
8Kết nối với thiết bị nguồn bằng bộ điều hợp thành phần/AV.
9Kết nối với âm thanh của thiết bị nguồn tín hiệu.
0Nhận âm thanh từ PC qua cáp âm thanh. ! Kết nối với MDC bằng cáp LAN.
@ Kết nối với thiết bị nhớ USB.
# Kết nối với MDC bằng cách sử dụng cáp RS232C. $ Kết nối với thẻ nhớ SD.
% Kết nối hộp mạng với các khu vực được chỉ báo
Troubleshooting Guide
Panduan Mengatasi Gangguan
Hướng dẫn xử lý sự cố
English
Issues | Solutions |
|
|
The screen keeps switching on | Check the cable connection between the product |
and off. | and PC, and ensure the connection is secure. |
|
|
| Check that the product is connected correctly with a |
No Signal is displayed on the | cable. |
screen. | Check that the device connected to the product is |
| powered on. |
|
|
| This message is displayed when a signal from the |
Not Optimum Mode is | graphics card exceeds the product’s maximum |
resolution and frequency. | |
displayed. | Refer to the Standard Signal Mode Table and set the |
| maximum resolution and frequency according to the |
Bahasa Indonesia
Masalah | Solusi | |
|
| |
Layar hidup dan mati terus | Periksa sambungan kabel antara produk dan PC, serta | |
menerus. | pastikan kabel tersambung dengan kencang. | |
|
| |
| Pastikan produk telah tersambung dengan benar | |
No Signal ditampilkan pada | menggunakan kabel. | |
layar. | Pastikan perangkat yang tersambung ke produk telah | |
| dihidupkan. | |
|
| |
| Pesan ini ditampilkan bila sinyal dari kartu grafis | |
Not Optimum Mode | melampaui resolusi dan frekuensi maksimum produk. | |
Lihat Tabel Mode Sinyal Standar dan tetapkan resolusi | ||
ditampilkan. | ||
serta frekuensi maksimum menurut spesifikasi | ||
|
Tiếng Việt
Các vấn đê | Giải pháp | |
|
| |
Màn hình liên tục bật và tắt. | Kiểm tra kết nối cáp giữa sản phẩm và PC, và | |
đảm bảo kết nối chắc chắn. | ||
| ||
|
| |
| Kiểm tra xem sản phẩm có kết nối đúng với cáp | |
No Signal được hiển thị trên | chưa. | |
màn hình. | Kiểm tra xem thiết bị kết nối với với sản phẩm có | |
| bật không. | |
| Thông báo được hiển thị khi một tín hiệu từ card | |
Not Optimum Mode được | màn hình vượt quá độ phân giải và tần số tối đa. | |
Tham khảo Bảng chế độ tín hiệu tiêu chuẩn và | ||
hiển thị. | ||
cài đặt độ phân giải và tần số tối đa theo thông | ||
|
External sensor KIT
Kit sensor eksternal
Bộ cảm biến ngoại tín hiệu
The
Model
Mẫu
OM46D OM55D | OM75D |
Remote Control Remote Control Điều khiển từ xa
| MENU | HOME | MagicInfo |
|
1 |
|
| ||
|
| Player I | 2 | |
|
|
|
| |
| TOOLS |
| INFO |
|
3 |
|
|
|
|
| RETURN |
| EXIT | 4 |
|
|
|
|
| product specifications. | |
|
| |
The images on the screen look | Check the cable connection to the product. | |
distorted. | ||
| ||
|
| |
| Adjust Coarse and Fine. | |
The screen is not clear. The | Remove any accessories (video extension cable, etc) | |
and try again. | ||
screen is blurry. | ||
Set the resolution and frequency to the | ||
| ||
| recommended level. | |
|
| |
The screen appears unstable | Check that the resolution and frequency of the PC | |
and shaky. | and graphics card are set within a range compatible | |
| with the product. Then, change the screen settings | |
| ||
There are shadows or ghost | if required by referring to the Additional Information | |
on the product menu and the Standard Signal Mode | ||
images left on the screen. | ||
Table. | ||
| ||
|
| |
The screen is too bright. The | Adjust Brightness and Contrast. | |
screen is too dark. | ||
| ||
|
| |
Screen colour is inconsistent. | Go to Picture and adjust the Colour Space settings. | |
|
| |
White does not really look | Go to Picture and adjust the White Balance settings. | |
white. | ||
|
| produk. | |
|
| |
Gambar di layar tampak | Periksa sambungan kabel ke produk. | |
terdistorsi. | ||
| ||
|
| |
| Sesuaikan pengaturan Coarse dan Fine. | |
| Lepaskan setiap aksesori (kabel ekstensi video, dsb.), | |
Layar tidak jelas. Layar buram. | lalu coba lagi. | |
| Atur resolusi dan frekuensi ke tingkat yang | |
| disarankan. | |
|
| |
Layar tampak tidak stabil dan | Pastikan resolusi dan frekuensi PC serta kartu grafis | |
goyang. | ditetapkan dalam kisaran yang kompatibel dengan | |
| produk. Setelah itu, ubah pengaturan layar jika perlu | |
Terdapat bayangan yang tersisa | ||
dengan melihat Informasi Tambahan dalam menu | ||
di layar. | produk dan Tabel Mode Sinyal Standar. | |
|
| |
Layar terlalu cerah. Layar terlalu | Sesuaikan pengaturan Brightness dan Contrast. | |
gelap. | ||
| ||
|
| |
Warna layar tidak konsisten. | Buka Picture dan sesuaikan pengaturan Colour | |
Space. | ||
| ||
|
| |
Warna putih tidak tampak putih. | Buka Picture dan sesuaikan pengaturan White | |
Balance. | ||
|
| số sản phẩm. | |
|
| |
Hình ảnh trên màn hình bị | Kiểm tra kết nối cáp với sản phẩm. | |
biến dạng. | ||
| ||
|
| |
| Điều chỉnh Coarse và Fine. | |
Màn hình không rõ. Màn hình | Gỡ bỏ bất kỳ thiết bị (cáp video nối dài v.v) và | |
bị mờ. | thử lại. | |
| Cài đặt độ phân giải và tần số tới mức khuyến cáo. | |
Màn hình không ổn định và | Kiểm tra xem độ phân giải và tần số của máy | |
rung. | tính và card đồ họa có được cài đặt ở mức | |
| tương thích với sản phẩm hay không. Sau đó, | |
| ||
Có bóng hoặc hình ảnh mờ | thay đổi cài đặt màn hình nếu được yêu cầu | |
bằng cách tham khảo Thông tin bổ sung về | ||
còn lại trên màn hình. | trình đơn sản phẩm và Bảng chế độ tín hiệu tiêu | |
| chuẩn. | |
|
| |
Màn hình quá sáng. Màn | Điều chỉnh Brightness và Contrast. | |
hình quá tối. | ||
| ||
|
| |
Màu màn hình không đồng | Đi tới Picture và điều chỉnh cài đặt Colour | |
nhất. | Space. | |
|
| |
Màu trắng trông không hẳn | Đi tới Picture và điều chỉnh cài đặt White | |
là trắng. | Balance. |
123
English
1Light sensor
Automatically detects the intensity of ambient light around a selected display and adjusts the screen brightness.
2Remote Control Sensor
Aim the remote control towards this spot on the LCD Display.
-Using other display devices in the same space as the remote control of this product can cause the other display devices to be inadvertently controlled.
3Power indicator
Turns off in
Bahasa Indonesia
1 | Sensor cahaya |
| Mendeteksi intensitas cahaya di sekitar tampilan yang dipilih dan menyesuaikan kecerahan layar secara otomatis. |
2 | Sensor remote control |
| Arahkan remote control ke arah titik ini pada Tampilan LCD. |
| - Menggunakan perangkat tampilan lain di ruang yang sama dengan remote control produk ini dapat mengakibatkan |
| perangkat tampilan lain terkontrol tanpa disengaja. |
3 | Indikator Daya |
English
1Display or hide the onscreen display menu, or return to the previous menu.
2Go to Home Launch Button.
3Move to the upper, lower, left or right menu, or adjust an option's setting.
Confirm a menu selection.
4Exit the current menu.
Tiếng Việt
1Hiển thị hoặc ẩn trình đơn hiển thị trên màn hình, hoặc trở về̀ trình đơn trước.
2Nút Khởi chạy Go to Home.
3Chuyển sang trình đơn lên trên, xuống dưới, bên trái hoặc phải hoặc điều chỉnh cài đặt của một tùy chọn. Xác nhận lựa chọn một trình đơn.
4Thoát khỏi trình đơn hiện tại.
Bahasa Indonesia
1Menampilkan atau menyembunyikan menu tampilan di layar maupun kembali ke menu sebelumnya.
2Tombol Buka Go to Home.
3Bergulir ke menu di atas, bawah, kiri, maupun kanan, atau menyesuaikan pengaturan opsi. Mengkonfirmasi pilihan menu.
4Keluar dari menu aktif.
| Check the connection of the audio cable or adjust | |
| the volume. | |
There is no sound. |
| |
Check the volume. | ||
| ||
|
| |
| Make sure that the batteries are correctly in place | |
| Check if the batteries are flat. | |
The remote control does not | Check for power failure. | |
work. | Make sure that the power cord is connected. | |
| Check for any special lighting or neon signs switched | |
| on in the vicinity. |
| Periksa koneksi kabel audio atau atur volume. | |
Tidak ada suara. |
| |
Periksa volume suara. | ||
| ||
|
| |
| Pastikan baterai telah dimasukkan dengan benar | |
| Periksa apakah daya baterai habis. | |
Remote control tidak berfungsi. | Periksa kegagalan daya. | |
| Pastikan kabel daya telah tersambung. | |
| Periksa apakah ada cahaya khusus atau tanda neon | |
| yang menyala di sekitarnya. |
| Kiểm tra kết nối của cáp âm thanh hoặc điều | |
| chỉnh âm lượng. | |
Không có âm thanh. |
| |
Kiểm tra âm lượng. | ||
| ||
|
| |
| Đảm bảo rằng pin được đặt đúng chỗ | |
Điều khiển từ xa không hoạt | Kiểm tra xem pin đã hết hay không. | |
Kiểm tra liệu không có điện. | ||
động. | Đảm bảo rằng dây nguồn được kết nối. | |
| Kiểm tra xem có bóng đèn đặc biệt hay ánh đèn | |
| neon gần đó hay không. |
Mati dalam modus aktif dan berkedip hijau dalam modus hemat daya. |
Tiếng Việt
1Cảm biến ánh sáng
Tự động dò tìm cường độ ánh sáng xung quanh ở quanh màn hình hiển thị được lựa chọn và điều chỉnh độ sáng màn hình.
2Bộ cảm biến Điều khiển từ xa
Hướng bộ điều khiển từ xa về điểm này trên Màn hình LCD.
-Sử dụng các thiết bị màn hình khác trong cùng một không gian như điều khiển từ xa của sản phẩm này có thể làm cho thiết bị màn hình vô tình bị điều khiển.
3Chỉ báo nguồn
Tắt trong chế độ bật nguồn và nhấp nháy xanh lục trong chế độ tiết kiệm điện.
To place batteries in the remote control Untuk memasukkan baterai ke remote control Để đặt pin vào điều khiển từ xa